Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỨ SVIP Nội dung này do giáo viên tư biên soan. (1) Câu 1: Fe_(2)O_(3) là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe_(2)O_(3) là -3 3+ +3 3. Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? Ca(OH)2+CO2arrow CaCO3+H2O CaCO3xrightarrow (t^0)CaO+CO2 2Ca+O2xrightarrow (t^0)2CaO CaO+H2Oxrightarrow (t^0)Ca(OH)2 Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Cìu 1. Com không có vị ngọt nhưng khi chúng ta nhai kì thấy có vị ngọt là do một phần tình bộ trong com durôi tác dụng của cuzym amylase có trong nước bọt đã bị biến đổi thành A. maltose B. sucrose C) shocose D. fitictose Câu 2. Các gốc nitrogenous base của nucleotide trons DN A liên kết với nhau bối liên kết A. hydrogen. B. poptide. C. ion D. phosphodiester Câu 3. Tơ nhện.tơ tầm, tốc, thịt gà và thịt lọn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau nhiều đặc tinh. Sự khác nhau đó là do A. số lượng, thành phần, trình tự các anyino acid trong phân at protein B. nhóm amino của các amino acid trong phàn tit protein. C. số lượng, thành phần, trình tự các mucleotide trong phân từ protein D. số chuỗi polypeptide trong phân tử protein. Câu 4. Nguyên tố Fe là thành phần không thể thiếu của A. hemoglobin trong tế bào hồng cầu của ngunói. B. các phàn từ hữu cơ như protein.carbohydrate C. sắc tổ melanin trong đa của người. D. sắc tố của hoa, quả ở thực vật. Câu 5. Nguyên tổ hoá học có thể tạo nền mạch "xương sống" của các họp chất hữu cơ chính trong tế bào như protein, nucleic acid,cacbohydrate, lipid là A. Carbon. B. Oxygen. C. Hidrogen D. Nitrogen Câu 6. Những nguyên tố nào sau đây là nguyền tố viluring? A) K, S, Na P.Fe. B. I.K.Mg mn C. C, H, O.N. Fe D. Fe, Ma, I.zo Câu 7. Phân từ carbonhydrate nào sau đây thuộc nhóm polysaccharide? D. Cellulose A. Galactose. B. Lactose C. Sucrose Câu 8. Trong thành phần thức ǎn của người nếu thiểu tốt có thể bị bệnh gì? D. Buou of A. Tǎng huyết ǎp. B. Màu nhiễm mỗ C. Tiêu đường Câu 9. Phát biều nào sau đây không đúng khi nói về cầu tạo hóa học của nuroc? A. Một phân tử nước gồm một nguyên từ oxygen (0) và hai nguyên tử hydrogen (H) B. Trong phân từ nước, nguyên tử O có khả nǎng hút cặp electron mạnh hơn tạo nên liên kết phân cực với nguyên tử H. C. Nguyèn từ O mang một phần điện tích âm và nguyên từ H mang mol phần điện tích đường: D. Liên kết giữa 2 phần từ nước là liền kết cộng hóa trị.
A. ethane. (B)ethylle alkene, người ta thực hiện phản ứng cộng H_(2) trong dies kiện nào sau đây? D. Fe,t^circ B. Mn. t^0 C. Pd/PbCO_(3),t^circ A Ni,t^circ Câu 20: Chất nào sau đây cộng H_(2) (Ni,t^0) tao thành butane? B. CH_(3)-C=C-CH_(2)-CH_(3) A. CH_(3)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(2)-CH=CH_(2) D. (CH_(3))_(2)C=CH_(2) Câu 21: Khi cho propylene tác dụng với dung dịch bromine sản phẩm thu được có tên goili B. 1,1-dibromporopane. A. 1,2-dibromopropane. D. 1-bromopropane. C. 2-bromopropane. Câu 22: Khi cho propyne tác dụng với dung dịch bromine dư,sản phẩm chính thu được có tên gọi là A. 1,2-dibromopropane. B. 1,1,2,2 -tetrabromporopane. C. 2-bromopropane. D. 1-bromopropane. Câu 23: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov, sản phẩm chính là A. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(2)Br. C. CH_(2)Br-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. B. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(3). D. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br Câu 24: Khi cho propyne tác dụng với HBr (tỉ lệ mol 1:2) , sản phẩm chính thu được có tên gại là A. 1,2-dibromopropane. B. 1,1,2,2-tetrabromporopane. C. 2-bromopropene. D. 2,2-dibromopropane. Câu 25: Cho ethylene tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, nóng, sản phẩm chinh là A. CH_(3)CH_(2)OH. B. CH_(3)CH_(2)SO_(4)H. C. CH_(3)CH_(2)SO_(3)H. D. CH_(2)=CHSO_(4)H. Câu 26: Khi cho ethene tác dụng với nước (xúc tác H_(3)PO_(4)) sản phẩm thu được có tên gọi li A. propyl alcohol. B. ethyl alcohol. C. ethyl. D. ethane. Câu 27: Hiđrat hóa (hidration) 2 alkene chi tạo thành 2 ancol (alcohol). Hai alkene đó là A. 2-methylpropene và but-l-ene. B. propene và but-2-ene. C. ethene và but-2-ene. D. ethene và but-1-ene. Câu 28: Cho phản ứng: CH=CH+H_(2)Oxrightarrow (e^circ ,x)X . X là chất nào dưới đây? A. CH_(2)=CHOH. B. CH_(3)CHO. C. CH_(3)COOH. D. C_(2)H_(3)OH. Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCequiv CH+AgNO_(3)/NH_(3)arrow X+NH_(4)NO_(3) có phân tử khối là A. 240. B. 242. D. 147. Câu 30: Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là C. 133. A. +CH_(2)=CH_(2))_(n) C. +(CH=CH_(3) B. +(HCH_(2)-CH_(2))_(n) D. +CH_(3)-CH_(3))_(n) Câu 31: Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO_(4) thu được sản phẩm là: A. MnO_(2),C_(2)H_(4)(OH)_(2) KOH. B. C_(2)H_(5)OH,MnO_(2) KOH. 8
Câu 1. Trong công nghiệp, nhôm được tách ra từ quặng bauxitc bằng cách nào sau đây? A. Nung nóng quặng bauxite. B. Nung nóng quặng bauxite với carbon. C. Nung nóng quặng bauxite với hydrogen. (D) Điện phân nóng chảy quặng bauxite. Câu 2. Sodium hydrogencarbonate hay banking soda (thành phần chính là sodium hydrogencarbonate)có nhiều ứng dụng trong đời sống. Tuy nhiên, chất này không được dùng trong trường hợp nào sau đây? A. Làm xốp bánh. B. Làm chất tạo bọt cho xà phòng. C. Làm thành phần trong viên sủi vitamin C. D. Làm thành phần trong thuốc trị chứng dư acid ở dạ dày. Câu 3. Quá trình kết họp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer), đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thường là H_(2)O ) được gọi là phản ứng A. trung hợp. B. thế. C. tách. D. trùng ngưng. Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ǎn mòn kim loại? A. Ong thép bị gi sǎt màu nâu đỏ. B. Vòng bạc bị xin màu. C. Công trinh bằng đá bị ǎn mòn bởi mưa acid. D. Chuông đồng bị gi đồng màu xanh. Câu 5. Trong định nghĩa về liên kết kim loại: " Liên kết kim loại là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron ...(1)... với các ion __ kim loại ở các nút mạng. Các từ cần điền vào vị trí (1)(2) là A. ngoài cùng, dương B. tự do, dương . C. hóa trị, lưỡng cựC. D. hóa trị, âm. Câu 6. Trong các mẫu nước cứng sau đây, nước cứng tạm thời là A. dung dịch Ca(HCO_(3))_(2) B. dung dịch MgSO_(4) C. dung dịch CaCl_(2) D. dung dịch Mg(NO_(3))_(2) Câu 7. Quá trình lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. cắt mạch polymer. B. tǎng mạch polymer. C. giữ nguyên mạch polymer. D. phân huỷ polymer. Câu 8. Hiện tượng phú dưỡng là hiện tượng A. Nước mưa có pHlt 5,6 B. Không khí bị ô nhiễm do hỗn hợp khí NO_(x) gây ra. C. Làm trái đất nóng lên. D. Thừa dinh dưỡng đã cung cấp nguồn thức ǎn dồi dào cho sinh vật phù du phát triển mạnh. Câu 9. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa chức acid? A. CH_(3)CHO B. CH_(3)OH. C CH_(3)COOH. D. C_(2)H_(5)NH_(2)
ZnCl_(2),KNO_(3),AgNO_(3) . Viết phương trình hoá học của các phảr lưng xảy ra (nếu có). Cho biết vai trò của các ch ất tham gia phản ứng. Câu 2: Cho C tác dụng với dung dịch Fe_(2)(SO_(4))_(3) thu được dung dịch hỗr hơn gồn n hai chất tan là FeSO_(4) và CuSO_(4) . Cho vào dung di ch thu được một ít bột sắt thì thấy bột sắt bị hoà tan. Viế t phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra. TÍCH HIM LORI Câu 3: Có thể thu đv rơc kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu , Na, Ca , Al bằng cả ba ph ương pháp điề u chế kii m loại phổ biến? A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al. Câu 4: Trono công nghiệp , nhôm được : tách ra từ quặng bauxite bằng cách nào sau 1 đây? A.Nung nóng quặng bauxite. B.Nuno nóng quặng bauxite với carbon. C.Nung nóng quặng bauxite với hydr ogen. D.. Điện phân nóng chảy quặng bauxite. Câu 5: ph lương pháp nào sau đây có thể tách được sc dium kir n loai? A.Nung nóng ; mạnh l quặng sodium trong kh lông khí. B.Nung nóng quặng sodium với carbon. C. Điện phân nước muối. D . Điện phân muối sodium chloride nóng chảy. âu 6: Trong công nghiệp kim loại natri thường được điều chế bằng phươi ng pháp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy.B.. Điện phân dung dịch. I.TRẮC NGHIỆM.