Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
B BÀI TẬP HOA HỌC II Câu 27 : Cho cân bằng hóa học sau: 3H_(2)(g)+N_(2)(g)leftharpoons (t^circ ,p,xt)/(square ^circ ),2NH_(3(g)) . Khi tǎng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với H_(2) giảm . Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tǎng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Khi tǎng nhiệt độ của hệ , cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. D. Khi tǎng nồng độ của NH_(3) , cân bằng chuyên dịch theo chiều nghịch. 1.2 . Trắc nghiệm đúng/sai.. Trong mỗi ý a), b), c), d)ở môi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 28: Cho các phát biểu về nitrogen như sau: a. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N có 5 electron , trong đó có 3 electron độc thân. b . Nitrogen có hoá trị cao nhất là 5. C. Trong phân tử N_(2) . hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba. d. Ở lớp electron ngoài cùng của N, cặp electron ghép đôi có thể tham gia tạo liên kết cho -nhận. Câu 29 : Cho các phát biểu sau về nitrogen: a . Nitrogen tôn tại trong tự nhiên ở trạng thái đơn chất hoặc hợp chất. b. Trong Trái Đất., nitrogen là nguyên tố phô biến nhất.chiếm 78,1% thể tích không khí. c . Nguyên tô nitrogen tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị bền là (}^14N(99,63% )vhat {a)^15N(0,37% ) d . Nguyên tố nitrogen là nguyên tố thiết yếu có trong tất cả cơ thể động vật và thực vật, là thành phần cấu tạo nên nucleic acid protein __ Câu 30 : Nitrogen là đơn chất có công thức phân tử là N_(2) . Trong phân tử N_(2) hai nguyên tử N liên kết với nhau bằng liên kết ba. a. Ở điều kiện thường , nitrogen là chất khí. b . Nitrogen tan rất ít trong nước ở điều kiện thường. C . Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. d. Có thể thu nitrogen bằng phương pháp đẩy không khí với ống thu khí để ngửa.
C. 10. và nguyên tử Z đều có cấu hình electron X^+,Y^- D. 13. 1s^22s^22p^6 là gồm các ion K^+,Cl^-, Ar. B. Li^+,F^- Ne. C. Na^+,F^- Ne. D. Na^+,Cl^- Ar. 14: so- 11. B. 12. Chi ra nội dung sai khi nói về ion? A. Ion là phần tử mang điện. B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. C. Ion có thế chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. (3u 24: Nguyer bar R tạo được cation R^+ .Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R^+ (ở trạng thái cơ bản)là 2p^6 . Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10 B. 11 C. 22 D. 23 Câu 25:Liên kết ion có bản chất là A. Sự dùng chung các electron. B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu. C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do. D. Lực hút giữa các phân tử Câu 26: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử B. Phi kim điển hình. A. Kim loại điến hình D. Kim loại điển hình và phi kim điền hình. C. Kim loại và phi kim Câu 27: Chọn câu sai khi nói vê ion A. Ion là phân tử mang điện. B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. C. Ion có thê chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
Câu 12: Muối NaCl . LiF. KCL có nǎng lượng liên kết nằm trong khoảng? A 750-840J/mol B 850-840J/mol c. 750-850J/mol D. 850-880J/mol
Những loại hợp kim nào dưới đây không dùng trong chế tạo ô trượt: a. Hợp kim Đura b. Hợp kim nhôm kẽm c. Hợp kim đồng thanh d. Hợp kim Babit
A. Proton là một hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích âm. từ B. Proton là một hạt mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên C. Proton là một hạt không mang điện và được tìm thấy trong hạt nhân nguyên tử D. Proton là một hạt vô cùng nhỏ , mang điện tích dương và được phát hiện trong hạt nhân nguyên tử. 22. Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen. B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur. C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon. D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron. 23. Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài , lần lượt là A. 1,8,2 B. 2,8,1 C. 2,3 D. 3.2 24. Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. electron và proton. B. electron, proton và neutron. C. neutron và electron. D. proton và neutron. 25. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron 26. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron 27. Trong nguyên tử, hạt mang điện là B. electron và neutron A. electron. D. proton và electron. C. proton và neutron.