Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. in 16 CaO=CO_(2)arrow CaCO_(2) 2NaClH_(2)+Cl_(2)arrow NaCl+NaCl_(2)+H_(2)O H_(2)ClO_(3)arrow CaO_(2)+NO_(2) n. atating of-theo mo 2KClO_(2)arrow 2KCl+3O_(2) rachers the high doing C=2H_(2)arrow CH_(4) 3C+4Alarrow Al_(2)C_(3) kemerication C.CO_(3)xrightarrow (e)+2CO thinh day khong pha phàn ứng cxi hoá khir? CaCO_(3)arrow CaO+CO_(2) __ FIL 2KClO_(3)xrightarrow (s^circ )2KCl+3O_(2) Cl_(2)+2NaOHarrow NaCl+NaClO+H_(2)O D 4Fe(OH)_(2)+O_(2)xrightarrow (F)2Fe_(2)O_(2)+4H_(2)O Câu phan ứng (a) 2Fe+3Cl_(2)arrow 2FeCl_(3) (b) NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O FeO_(4)+4COarrow 3Fe+4CO_(2) (d) AgNO_(3)+NaClarrow AgCl+NaNO_(3) Trong các phàn ứng trên.số phàn ứng oxi hóa - khử là D. 4 A.2. B. I. C. 3. Câu 20 (B 08): Cho các phân img Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O 2H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O 4KClO_(3)xrightarrow (r^2)KCl+3KClO_(4) O_(3)arrow O_(2)+O Số phàn ứng oxi hoá khứ là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Cho các phản ứng sau đây: (4) 2KI+H_(2)O+O_(3)arrow 2KOH+I_(2)+O_(2) (1) FeS+2HClarrow FeCl_(2)+H_(2)S (2) 2H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (5) 2KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2) (3) CaO+CO_(2)arrow CaCO_(3) Có bao nhiêu phản ứng đã cho thuộc loại phản ứng oxi hoá - khư? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22. Cho các phản ứng sau: 2MaOH+H_(2)
Cau II (C.II)Cho phàn ứng: + Cn(SO,); + K,SO,7H2O Trong phàn ứng trên.chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. K_(2)CrO_(2) FeSO_(4) B. K_(2)Cr_(2)O_(7) H_(2)SO_(4) C. H_(2)SO_(4) và FeSO_(4) D FeSO_(4)vgrave (a)K_(2)Cr_(2)O_(7) Cau 12. Cho phàn irng: SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow HBr+H_(2)SO_(4) Trong phàn ứng trên,vai trò của Br_(2) __ B. là chất khư A. là chất oxi hóa. C. vừa là chất oxi hóa, vừa tạo trường. trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi Câu 13. Trong phàn irng MnOz+4HCl MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O vai trò của HCl là A. chất oxi hóa. B. chất khừ. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 14. Cho phàn ứng: 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6HCl Trong đó, NH_(3) đóng vai trò B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khừ. A. là chất Rhừ. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá. C. là,chất oxi hoá. B. NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O Câu 15 (A.14):Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa -khử? A AgNO_(3)+HClarrow AgCl+HNO_(3)
11. So với các nguyên tố họ s thuộc cùng chu kì; kim loại chuyển tiếp 7 Xkhối lượng riêng nhó hơn. 78 có khả nǎng dẫn điện thấp hơn. &độ cứng thấp hon. D. nhiệt độ nông chảy thấp hơn.
PHAN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1. Khối lượng chlorobenzene thu được khi cho 23,4 gam benzene tác dụng với bao nhiêu? Cl_(2) (ti lệ mol 1:1 xúc tác FeCl_(3) Câu 2. Cho 4 .958 lít propyne (điều kiện chuẩn) tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) dư thu được bao nhiêu gam kết tủa? Câu 3. Cho 61975 líi X (đkc)gồm methane và actylene (ti lệ mol 2:3) qua dung dịch bromine dư thấy khối lượng bình bromine tǎng m gam Tính giá trị m. Câu 4. Cho 6 ,45 gam chất dẫn xuất alkyl chloride X tác dụng với dung dịch KOH/C_(2)H_(5)OH, đun nóng nhẹ, thu đưoc V lit khí Y (đkc) và 7,45 g muối Z. Tìm giá trị V. CH_(4)arrow C_(2)H_(2)arrow CH_(2)=CH-Clarrow (-CH_(2)-CHCl-)_(n) 20% , 80% hiệu suất của trình điều chế là muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa metan) ở điều kiện tiêu cần dùng là bao nhiêu m^3 Câu 5. 2.4 ,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.được điều chế tù toluene và nitric acid (xúc tác sulfuric đặc).Từ 1 tấn toluene có thể điều chế được bao nhiêu kg TNT, biết hiệu suất của phản ứng là 62% Câu 6. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
) C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khứ. D. quá trinh nhạn c goila quá trinh oxi hóa. . Câu 3. Chất khứ lá chất A. cho c, chira nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhân c, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phàn ứng. D. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 4. Chất oxi hoá là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. B. cho e, chứa Aguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản (mg. C. nhân e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tǎng sau phản ứng. D. nhạn e, chứa nguyên tố có số pxi hóa giảm sau phàn ứng. Câu 5. Cho quá trinh Al Alarrow Al^3++3e đây là quá trinh A. khur B. oxi hóa. C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton. Câu 6. Cho quá trình Fe^2+arrow Fe^3++1e đây là quá trinh A.oxihoa. B. khir. C. nhận proton. D. tư oxi hóa -khứ. Câu 7. Cho quá trình N^+5+3earrow N^+2 đây là quá trinh C. tư oxi hóa -khứ. D. nhận proton. B. oxi hóa. A. khit Câu 8 (C.08) : Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phàn ứng trên xảy ra A. su khu Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. B. sukhir Fe^2+ và sự khứ Cu^2+ C. su oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. su oxi hóa Fe và sư khứ Cu^2+ Câu 9: Cho phản (mg hoá hoc: Cr+O_(2)xrightarrow (r^n)Cr_(2)O_(3) Trong phản ứng trên xây ra: A. Suoxihoá Cr và sư khứ O_(2) B. Su khu Cr và sự oxi hoá O_(2) C. Sy oxi hoá Cr và sự oxi hoá O_(2) D. Sự khứ Cr và sự khứ O_(2) Câu 10: Trong phàn ứng nào sau đây HCl đóng vai tró là chất oxi hoá? B HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O. A. HCl+NH_(3)arrow NH_(4)Cl C. 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O D. 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) Câu 11 (C.11)Cho phản 7H_(2)SO_(4)arrow 3Fe_(2)(SO_(4))_(3)+Cr_(2)(SO_(4))_(3)+K_(2)SO_(4)+7H_(2)O