Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 11. Cho pin tiêu chuẩn tạo bởi hai điện cực Pb và Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là: E^0Pb2+/Pb=-0,126(V) và E^0Fe2+/Fe=-0,44(V) Sơ đồ pin có dạng : A. (-)Fe/Fe^2+//Pb^2+/Pb(+) B. (+)Fe/Fe^2+//Pb^2+/Pb(-) C. (-)Pb/Pb2+//Fc^2+/Fc(+) D. (-)Fe/Fe^2+//Pb/Pb^2+(+) Câu 12. Vaitrò của cầu muối trong pin là: A. Đóng kín mạch điện B. Vận chuyển electron C. Lưu thông dung dịch D. Xúc tác cho phản ứng trong pin Câu 8: Trong pin., chọn câu trả lời đúng: A. Anot là điện cực tại đó xảy ra quá trình oxy hóa B. Catot là điện cực xảy ra sự oxy hóa C. Anot là điện cực tại đó xảy ra quá trình khử D. Catot là điện cực âm Câu 13. Cho pin gồm 2 điện cực Cu trong dung dịch CuSO_(4) 0,01M và Fe trong dung dịch FeSO_(4) 0,01M. Biết thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực Cu và Fe lần lượt là: E^0Cu2+/Cu=+0,34(V) và E^0Fe2+/Fe^=-0,44(V) Sức điện động của pin có giá trị: 0.78 V B. -0,721VC 1,02 V A. D. -0,78V
5. Áp suất của khí oxi thoát ra được tính theo công thức: P_(O_(2))=P_(kq)-P_(H_(2)O)-P_(cn) Hãy giải thich? children __
Can 17: Cho cân bằng hóa học sau: M_(2)(g)+N_(2)(g)leftharpoons C_(2),NH_(3)(g) Khi tǎng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hin hop so với 11. giám. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khitang áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 11. Khi tang nhiet độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Phàn img thuân là phản ứng tỏa nhiệt. 1). Khitang nồng độ của NH_(3) cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. II 1.2. Trắc nghiệm ding/smi Trong mỗi ý a)b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 28: Cho các phát biểu về nitrogen nhur sau: a. Lop ngoài cùng của nguyên tử N có 5 electron, trong đỏ có 3 electron độc thân. b. Nitrogen có hoá trị cao nhất là 5. C. Trong phân từ N_(2) hai nguyên từ N liên kết với nhau bằng liên kết ba. d. Olop electron ngoài cùng của N cặp electron ghép đôi có thể tham gia tạo liên kết cho nhận. . Cho Cho các phát biểu sau về nitrogen:
Các nguyên tô ảnh hưởng tốt đến cơ tính của gang là: C a. Si, Mn b. Si, Mn, P s c. Si, Mn, P d. P.S Clear my choice Để chế tạo đá mài, giấy nhám . Người ta sử dụng loại nhựa nào làm chất kết dính: a. Nhựa PVC b. Nhựa epoxy c. Nhựa PS d. Nhựa PE Hãy chọn mác thép phù hợp nhất trong các phương án sau để chế tạo khuôn dập nóng: a. 50CrNiMo b. 100CrWMn c. 40CrSi d. CD130
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg.Fe, Al bằng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan Thể tích khí H_(2) sinh ra (ở đktc) là: A. 0,9916 lit B. 1,4874 lit C. 1,7353 lit D. 2,2311 lit Câu 10: Cho 3,28 gam hỗn hợp 3 muối K_(2)CO_(3);Na_(2)CO_(3) và MgCO_(3) tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch H_(2)SO_(4) 0,5M a/ Thể tích khí CO_(2) sinh ra ở đkc là: A. 0,2479 lit B. 0,4958 lit C. 0.37185 lit D. 0,7437 lit b/ Tổng khối lượng muối sulfate sinh ra là: A. 3,42 gam B. 4,36 gam C. 5,23 gam D. 4,12 gam Câu 11: Cho 3,69 gam hỗn hợp 3 muối: K_(2)CO_(3);Na_(2)CO_(3) và ZnCO_(3) tác dụng vừa đủ với dung dịch H_(2)SO_(4). Cô can dung dịch sau phàn ứng thu được 4,77 gam muối khan. Thể tích khí CO_(2) (đkc) sinh ra là A. 0,2479 lit B. 0,4958 lit C. 0,7437 lit D. 0,37185 lit Câu 12: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO_(3) và N_(2)CO_(3) bằng dd H_(2)SO_(4) dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc).Cô cạn dd A thu được m gam muối khan. m có giá trị là: A. 16,33 gam B. 14,33 gam C. 15,08 gam D. 12,65 gam Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H_(2)SO_(4) đặc nông thu được 8,4286 lit SO_(2) (đkc), 0,64 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 50,3 gam. B. 30,5 gam. C. 35 ,0 gam. D. 30,05 gam. Câu 14. Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H_(2)SO_(4) đặc dư thu được V lít SO_(2) (đkc), sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3.7185 B. 4.958 C. 8,6765 D 6,1975 Câu 15. Hòa tan 23,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng thu được 16.73325 lit khí SO_(2) (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 153,0 B. 95,8 C. 88,2 D. 75.8 Câu 16. Cho 7,4 gam hỗn hợp kim loại Ag, Al, Mg tan hết trong H_(2)SO_(4) đặc nóng thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H_(2)S. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được lượng muối khan là A. 1265 gam. B. 15,62 gam. C. 16,52 gam. D. 15,26 gam. Câu 17. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H_(2)SO_(4)10% thu được 2,479 lit khí H_(2) (ở đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 18: Có một loại quặng pyrite chứa 96% FeS_(2) Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì cần m tấn quặng pyrite trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H_(2)SO_(4) là 90% . Giá trị của m là: A. 69,44 tấn. B. 68,44tấn. C. 6744 tân. D. 70,44tấn. Câu 19: Hỏa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxide iron bằng dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng thu được dung dịch X và 3 ,59455 lít khí SO_(2) (sản phẩm khử duy nhất,ở đkc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sulfate khan. Giá trị của m là A. 52,2 . B. 54,0 . C. 58,0 D 48,4 Câu 20: Cho 264g kim loại R (có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 7,437 lit O_(2)(dkc) phản ứng xong thu được chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng thấy có 1g khí H_(2) thoát ra. R là kim loại nào sau đây A. Al B. Mg C. Cu. D. Fe. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 20,88g một oxide iron bằng dung dịch H_(2)SO_(4) đặc nóng thu được dung dịch X và 3 9455 lit SO_(2) ở đkc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sulfate khan. Công thức của oxide iron và giá trị m.