Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO_(3))_(2) HCI FeCl_(3),AgNO_(3),Mg(NO_(3))_(2),NiSO_(4) Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất.Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện ǎn mòn hóa học? pn
(CH_(4)) , T2:Kiet 73.4.5 : Tàn ethane (C_(2)t_(6)) T6:tal CH_((aq)) 2OO_(2(q)) 2H_(2)O_((a)) nH_(2(a))^circ 89O,36k_(5) C_(2)H_(6)(a) (7)/(2)O_(2)(a_(1)) 2(O_(2)(a_(1)) 3H_(2)O_((1)) Mf_(281)^circ cdot 1559,7k5 (2vert 1)/(-2hat (i)) forty,science,building,library,dictionary,ninety,next,behind,horse 60%
chua (CH_(4))_(2) T2:Kiet 73.4.5 . Tan C_(2)t_(6) T6:tal CH_(((q)) 2O_(2(q)) 2H_(2)O_((0)) nH_(258)^circ 890,36k_(5) C_(2)H_(6)(a) (7)/(2)O_(2)(a_(3)) 2(O_(2)(a) 3H_(2)O_((1)) off_(2(1))^2 1559,7k5 (2vert 1)/(-2hat (i)) .10000k5 85.15 60%
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II Câu 1: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K_(2)Cr_(2)O_(7) là A. +2 B. +3 C. +6 D. +4 Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO_(2) là A. +2 B. +4 C. +6 D. -1 Câu 3: Cho các chất sau: C_(2)H_(6),CH_(4)O và C_(2)H_(4). Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên lần lượt là A. -3,-2,-2 B. -3,-3,-2 -2,-2,-2 -3,-2,-3 +3? Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và B. A. Fe0. Fe_(3)O_(4). Fe(OH)_(3). D. Fe_(2)O_(3). Câu 5: Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)_(3). B Na_(2)CrO_(4). CrCl_(2). D. Cr_(2)O_(3). Câu 6: Cho các phân tử sau: N_(2),NH_(3),HNO_(3). Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là A. 0, -3,-4 B. 0,+3,+5 C. -3,-3,+4 D. 0, -3,+5 Câu 7: Trong hợp chất SO_(3), số oxi hóa của sulfur (S) là A. +2 B. +3 C. +5 D. +6 Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base. Câu 9: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng B. phân hủy. C. trao đổi. A. đốt cháy. D. oxi hóa - khử. Câu 10: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí. C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? 2HgOxrightarrow (t^0)2Hg+O_(2). CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C 2Al(OH)_(3)xrightarrow (t^circ )Al_(2)O_(3)+3H_(2)O 2NaHCO_(3)xrightarrow (t^circ )Na_(2)CO_(3)+CO_(2)+H_(2)O Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử? Al_(4)C_(3)+12H_(2)Oarrow 4Al(OH)_(3)+3CH_(4) B. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2). D 2F_(2)+2H_(2)Oarrow 4HF+O_(2) NaH+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) Câu 13: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây? A. SO_(2). B. H_(2)SO_(4). H_(2)S. D. Na_(2)SO_(3) Câu 14: Xét phản ứng điều chế H2 trong phòng thí nghiệm:Zn + 2HCl > ZnCl2+Hz.Chất đóng vai Zn+2HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) Zn + 2HCl A. H_(2). B. trò chất khử trong phản ứng là ZnCl_(2). C. HCl. D. Zn. Câu 15: Nguyên tử sulfur (S) thế hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây? A. SO_(3). B. SO_(2). C. H_(2)SO_(4). D. H2S. Câu 16: Nguyên tử carbon (C) có khả nǎng thế hiện tính oxi hóa , vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. C. B. CO_(2). CaCO_(3). D. CH_(4). Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O . Trong phản ứng trên , chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H_(2). D. H_(2)O Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? 2Ca+O_(2)xrightarrow (t^circ )2CaO B CaCO_(3)xrightarrow (t^circ )CaO+CO_(2) C CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) D Ca(OH)_(2)+CO_(2)arrow CaCO_(3)+H_(2)O Câu 19: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) B C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO C C+H_(2)Oxrightarrow (t^circ )CO+H_(2). C+2H_(2)xrightarrow (t^0)CH_(4). e, CH4 Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa Câu 21: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trỏ chất khử trong phản ứng nào sau đây? 2Na+Cl_(2)xrightarrow (t^0)2NaCl B H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (at)2HCl. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O
2. Cho 0,5 lít dung dịch sodium hydrogencarbonate (NaHCO_(3)) 0,2 M nhản ứng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư thu được sodium chloride (NaCl) khí carbon dioxide (CO_(2)) và nước theo phương trình hoá học sau: NaHCO_(3)+HClarrow NaCl+CO_(2)+H_(2)O a) Tính thể tích khí carbon dioxide thu được ở điều kiện chuẩn. b) Tính khối lượng sodium chloride thu được sau phản ứng. __