Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Delta _(f)H^circ của Fe_(3)O_(4)=-1118kJ Delta _(f)H^circ của CO=-110,5kJ Delta _(t)H^circ của FeO=-272kJ Delta _(f)H^circ của CO_(2)=-393,5kJ Tính Delta _(r)H^circ của phản ứng? A. -263kJ B. +54kJ C. +19kJ D. -50kJ Câu 15: Cho dữ liệu sau: C_(6)H_(12)O_(6)(racute (hat (a))n)+6O_(2)(khi)arrow 6CO_(2)(khi)+6H_(2)O(khi) Delta _(f)H^circ của C_(6)H_(12)O_(6)=-1273,3kJ Delta _(f)H^circ của Delta _(f)H^circ cacute (u)aH_(2)O=-241,8kJ/mol CO_(2)=-393,5kJ : Tính Delta _(r)H^circ của phản ứng? A. -5382,3kJ B. -3824,8kJ C. -2538,5kJ D. Một kết quả kháC. Câu 16. Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 25^circ C của các chất NH_(3), NO. H_(2)O lần lượt bằng: - tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 46.3;+90.4vgrave (a)-241.8kJ/mol.H 2NH_(3)+5/2O_(2)arrow 2NO+3H_(2)O A. -452kJ B. +406.8kJ C. -406.8kJ D. +452kJ Câu 17. Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 25^circ C của khí metan theo phản ứng: CH_(4)+2O_(2)arrow CO_(2)+2H_(2)O biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH_(4),CO_(2) và H_(2)O lần lượt bằng: -74.85;-393.51;-285.84(kJ/mol) A. -604.5kJ/mol B. -890.34kJ/mol 890.34kJ/mol D. 604.5kJ/mol MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO DẠNG 3 - ĐỊNH LUẬT HESS Câu 1:
B14.N iu hiện hưởng xảy xa khi cho a.NaoH e. H_(2)SO_(4) b. Hce 4. Ca(OH)_(2) Mg(M_(2) F(OH_(3) d. Ba(OH)_(2)
Câu 22: Thực hiện các phản ứng sau: (a) C+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2) (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) (c) C+CO_(2)xrightarrow (t^circ )2CO (d) CaO+3Carrow CaC_(2)+CO Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là A. (a). B. (b) D. (d) Câu 23: Phản ứng nào dưới đây NH_(3) không đóng vai trò là chất khử? 4NH_(3)+5O_(2)xrightarrow (t^2,xt)4NO+6H_(2)O 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow N_(2)+6HCl. C 2NH_(3)+3CuOxrightarrow (t^circ )3Cu+N_(2)+3H_(2)O 2NH_(3)+H_(2)O_(2)+MnSO_(4)arrow MnO_(2)+ (NH_(4))_(2)SO_(4) Câu 24: Trong phản ứng: 3NO_(2)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3)+NO. VO2 đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử. C. là chất khử. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử. Cho phản ứng: 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl Trong phản ứng này nguyên tử sodium (Na) A. bị oxi hoá. C. bị khử. B. vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử. Cho phản ứng: Zn+CuCl_(2)arrow ZnCl_(2)+Cu Trong phản ứng này,1 mol Cu^+2 A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron. C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO_(2) là gì? 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 28: Cho phản ứng hóa học:Fe+CuSO4 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+ D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+ Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. C. Cr là chất khứ, D. Cr^3+ là chất khử, B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. Sn^2+ là chất oxi hóa. Sn^2+ là chất oxi hóa. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naxrightarrow (t^circ )Na_(2)S B S+6HNO_(3)xrightarrow (t^circ )H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) D 4S+6NaOH_((dic))xrightarrow (t^circ )2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 31: Cho phương trình hóa học: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a: b là A. 1:3 B. 2:3. C. 2:5 D. 1:4 Cho phản ứng:Fe0 + HNO3 FeO+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO_(3) là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10 Câu 33: Cho phản ứng hóa học:Cl2+KOH Cl_(2)+KOHxrightarrow (t^circ )KCl+KClO_(3)+H_(2)O Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1:5. B. 5: 1. C. 3:1 D. 1:3. Câu 34: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)xrightarrow (t^circ )SO_(2); (b) Hg+Sarrow HgS; (c) H_(2)+Sxrightarrow (t^0)H_(2)S; S+3F_(2)xrightarrow (t^circ )SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2 D. 4. Câu 35: Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2)O (c) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2) (d) H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O (e) 4KClO_(3)arrow KCl+KClO_(4) A. 2. B. 3. Số phản ứng oxi hóa - khử là C. 4. D. 5 Thực hiện các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+Cl_(2)arrow CaOCl_(2)+H_(2)O (b) 3Cl_(2)+6KOHxrightarrow (t^0)5KCl+KClO_(3)+3H_(2)O (c) Cl_(2)+2FeCl_(2)arrow FeCl_(3) KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2) Số phản ứng chlorine đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3.
Lấy 6 ống nghiệm mỗi ống cho vào 1ml dung dịch HCl đã điều chế ở trên. ống 1 cho vào một ít Cu và ống 2 cho vào một ít Zn (quan sát) nếu cần đun nhẹ, quan sát hiện tượng ghi nhận. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có? Ống 3 cho CaO vào Ống 4 cho vào từng giọt NaOH 1N, Ống 5 cho vào từng giọt AgNO_(3) 0,01N Ống 6 cho vào từng giọt Pb(NO_(3))_(2) 1N Quan sát hiện tượng trong các ống nghiệm trên, ghi nhận, giải thích. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có?. Từ đó nhận xét nếu nhận biết ion gốc CI ta sẽ dùng loại ion nào?.
8/Cho dung dich CH_(3)COOH tác dụng vừa đủ với 21,2gam Sodium carbonate (Na_(2)CO_(3)) a. Viet phurng trinh hos hoc xiy ra b. Tinh the tich khi thu được ở 25^circ C I har 9/Cho 30 gam acetic acid tác dung với ethylic alcohol dư tao ra 27.5 gam ethyl acetat. Tính hiệu suất của phản img? 10/ Trung hòa 400 ml dung dịch acetic acid 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cân dùng là ba? 11/ Tinh nong do phần trǎm của dung dịch acetic acid, biết thag 100 gam dung dich acetic acid này tác dụng hết với iron tạo ra 2,479 lít khí ở dktc. 12/Cho 12 gam acetic acid tác dung với lượng dư cthylic alcohol dun nóng và có mạt H_(2)SO_(4) đắc làm xúc tác (gia sử hiệu suất phản ứng là 80% khối lượng ethyl acctate thu dươc là ba? 13/Cho 100 gam dung dich CH_(3)COOH12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NallCO_(3)8,4% Nong do phin trim của dung dịch muối thu được sau phan ing la ba? 14 Cho 150 ml dung dịch CH_(3)COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2 M Nong do mol cus dung dịch Cll,COOH đã dùng là ba?