Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Viết cale PTHH cho các phan ứng trên. Bài 5: Cho một khối lượng mạt sàt dư vào 150ml dd HCl. Sau phàn ứng thu được 10,08 I khi (đkic) Viết PTHH .Tính Khối lượng mạt sắt tham gia phàn ứng Tinh nồng độ mol cua dd HCl dn dùng. ovit tác dụng với nước, thu được 250ml dd bazo.
- COORC-TỔNG ÔN Hệ TOA X - Read-only 3. [2] Cho biết bốn đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tứ diện đến trọng tâm mặt đối diện luôn cắt nhau tại một điểm gọi là trọng tâm của tứ diện đó. Một phân tử methane CH_(4) được cấu tạo bởi bốn nguyên tử hydrogen ở các đỉnh của một tứ diện đều và một nguyên tử carbon ở trọng tâm của tứ diện. Góc liên kết là góc tạo bởi liên kết H - C - H là góc giữa các đường nối nguyên tử carbon với hai trong số các nguyên tử hydrogen. Chứng minh rằng góc liên kết này gần bằng 109,5^circ
B. CO_(2) ống sử đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: C. CaCO_(3) CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O A. Cephan ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là B. Cu. D. CH_(4) KMnO_(4) H_(2) tạo thành là K_(2)SO_(4),MnSO_(4),H_(2)SO_(4) và H_(2)O) Nguyên nhân là do A. SO_(2) màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm D. H_(2)O C. KMnO_(4) đã khứ SO_(2) thành Scdot 6 Câu 13. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử B. SO_(2) đã khử KMnO_(4) thành Mn^+2 ứng Fe_(2)O_(3)+3COxrightarrow (Fe)2Fe+3CO_(2) ở nhiệt độ cao theo phản A. D. H_(2)O đã oxi hóa KMnO_(4) thành Mn^+2 Fe_(2)O_(3) B. CO. C. Fe. trong phản ứng nào sau đây? Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khứ là D. CO_(2) 3Br_(2)+6NaOHarrow 5NaBr+NaBrO_(3)+3H_(2)O B. Br_(2)+H_(2)arrow 2HBr Câu 15. Chlorine vừa đồng và trò chất oxi hóa vừa đóng Br_(2)+2KIarrow I_(2)+2KBr vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. 2Na+Cl_(2)arrow 2NaCl C. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (e)2FeCl_(3) B. H_(2)+Cl_(2)arrow 2HCl D 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O Câu 16. Thực hiện các phản ứng sau: (a) C+O_(2)xrightarrow (r^circ )CO_(2) (c) C+CO_(2)arrow 2CO (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa vừa đóng vai trò chất khử là CaO+3Carrow CaC_(2)+CO A. (a). B. (b) (c) Câu 17. (Đề TSĐH B - 2013) Cho phương trình hóa học của phản ứng: D. (d). 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khử. D. Cr^3+ là chất khử, Sn^2+ C. Cr là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hóa. là chất oxi hóa. Câu 18. Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naarrow Na_(2)S B S+6HNO_(3)arrow H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+3F_(2)xrightarrow (r^circ )^circ C_(6) D. 4S+6NaOH(aq_((circ))arrow 2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O Câu 19. Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS (c) H_(2)+Sarrow H_(2)S (d) S+3F_(2)xrightarrow (r)^ast SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là C. 3. D. 4. A. 1. B. 2. Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu^2+ D. sự khử Fe^2+ và sự khử Cu^2+
2. Cǎn 0,500 g mâu chứa Cu^2+,Pb^2+ và tạp chất không tham gia phản ứng rồi hoà tan thành 250 ml dung dịch . Lấy 100 ml dung dịch này cho tác dụng với axit H_(2)SO_(4) 0,5M lấy dư thì thu được 0 ,151 g kết tủa. Mặt khác , khi lấy 100 ml dung dịch trên cho tác dụng với H_(2)S dư thì thu được 0,1675 g kết tủa. Hãy tính thành phân 0/0 Cu^2+,Pb^2+ trong mẫu. (ĐS: 16,0% Cu^2+,51,6Pb^2+)
Câu 6: Uu điểm lớn của phân hữu cơ so với phân vô cơ đối với môi trường là A. Giá thành rẻ B. Dê sử dụng C. Không gây ô nhiêm môi trường D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Câu 7: Loại phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất A. NH_(4)Cl B. (NH_(2))CO C. (NH_(4))_(2)SO_(4) D. NH_(4)NO_(3) Câu 8: Người nông dân muốn kích thích quá trình sinh trưởng của cây, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều củ , quả __ thì phải bón phân A. phân lân. B. phân kali. C. phân vi lượng. D. phân đạm. Câu 9: Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm "mưa rào mà có giông sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây trông". Vậy đạm trời chứa thành phân nguyên tố dinh dưỡng nào? A. potassium B. nitrogen C. phosphorus D. sulfur Câu 10: Phân bón nitrophoska là hỗn hợp của A. (NH_(4))_(2)HPO_(4) và NaNO_(3) B. NH_(4)H_(2)PO_(4) và KNO_(3) C. (NH_(4))_(2)HPO_(4) và KNO_(3) D. (NH_(4))_(3)PO_(4) và KNO_(3)