Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Khi nguyên tử Oxygen nhân thêm 2 electron thì Ion tạo thành có cáu hình electron của nguyên tử nguyên tố nào? me kin Nell Art
Cau 2: Anion X^- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p^6 Viết cấu hình electron nguyen tư nguyên tố X. Liên kết giữa X với kim loại K là liên kết gì? Câu 3: Anion X^- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p^6 Viết cấu hình electron nguyên từ nguyên tố X. Câu 4: Hoàn thành các sơ đồ tạo ion sau: a) Liarrow Li^++? b) Bearrow ?+2e c) Br+?arrow Br^- Câu 5: Viết cấu hình electron của các ion: K^+,Mg^2+,F^-,S^2- Mỗi cấu hình đó giống với cấu h electron của nguyên tử khí hiếm nào? Câu 6: Dùng sơ đồ để biểu diễn sự hình thành liên kết trong mỗi hợp chất ion sau: a) magnesium flouride (MgF_(2)) b) potassium flouride (KF) c) sodium oxygende (Na_(2)O) d) Calxium oxygende e) Magnesium chloride Câu 7: Ion Mg^2+ có cấu hình electron giống cấu hình electron của khí hiếm nào? A. Helium. B. Neon. C. Argon. D. Krypton. Câu 8: Cho các ion sau: Ca^2+,F,Al^3+ và N^3- . Số ion có cấu hình electron của khí hiếm neo A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 9: Điều nào dưới đây đúng khi nói về ion S^2- ? A. Có chứa 18 proton. B. Có chứa 18 electron. C. Trung hoà về điện. D. Được tạo thành khi nguyên tử sulfur (S) nhận vào 2 proton. Câu 10: Trong ion Na^+ A. số electron nhiều hơn số proton B. số proton nhiều hơn số electron. C. số electron bằng số proton. D. số electron bằng hai lần số proton. Câu 11: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s^22s^22p^63s^2 Khi hình thành liên kết ion,nguyê tử X tạo thành: A. cation X^2+ B. anion X^2- C. anion X^2+ D. anion X^6- Câu 12: Nguyên tố nào dưới đây sau khi nhận 2 electron tạo thành ion X^2- để đạt cấu hình elect 1s^22s^22p^6 D. O A. Na B. Mg C. S âu 13: Cho các ion: Na^+,Al^3+,SO_(4)^2-,NH_(4)^+,NO_(3)^-,Cl^-,Ca^2+ Hỏi có bao nhiêu cation?
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) C. H_(3)PO_(4) D. H_(2)SiO_(3) Câu 2: Daygồm các chất có tính base tǎng dần là a Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) NooH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),M(OH)_(3) C. Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NsOH. D. Al(OH)_(3) NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 3: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kỳ 3, acid mạnh nhất là A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) C. H_(2)SiO_(3) D. H_(3)PO_(4) Tính bazo của các hiđroxit CsOH,Ba(OH)_(2),Sr(OH)_(2),Mg(OH)_(2) được sắp xếp theo trật tự nào? A. Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2)gt CsOH B. CsOHgt Mg(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Ba(OH)_(2) C. CsOHgt Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2) D Ba(OH)_(2)gt Sr(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)gt CsOH Câu 5: Tính axit tǎng dần trong dãy: A. H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4) B. H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4) C. H_(3)PO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(2)SO_(4) D H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Câu 6: Cho (}_{15)P_(16)S_(17)Cl Dãy các hợp chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit là A HClO_(4),H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) B. H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4),HClO_(4) C. H_(3)PO_(4),HClO_(4),H_(2)SO_(4) D. HClO_(4),H_(3)PO_(4),H_(2)SO_(4) Câu 7: Thứtự tǎng dần tỉnh axit của H_(2)SO_(3),HClO_(3),HBrO_(3),HIO_(3) được sắp xếp là A. H_(2)SO_(3)lt HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3) B H_(2)SO_(3)lt HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3) C. HClO_(3)lt HBrO_(3)lt HIO_(3)lt H_(2)SO_(3) D HIO_(3)lt HBrO_(3)lt HClO_(3)lt H_(2)SO_(3) Câu 8: Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tư? A. Tính kim loại và tính phi kim B. Tinh acid-base của hydroxide. C. Khổi lượng nguyên từ. D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyèn từ. Câu 9: Cho các oxide sau Na_(2)O,Al_(2)O_(3),SiO_(2) Thứ tự giảm dần tinh base là A. Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt MgOgt SiO_(2) B. Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)gt MgOgt Na_(2)O C. Na_(2)Ogt MgOgt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) D MgOgt Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A Cl_(2)O_(7);Al_(2)O_(3);SO_(3),P_(2)O_(5) B. Al_(2)O_(3);P_(2)O_(5);SO_(3);Cl_(2)O_(7) C. P_(2)O_(5);SO_(3);Al_(2)O_(3);Cl_(2)O_(7) D Al_(2)O_(3);SO_(3);P_(2)O_(5);Cl_(2)O_(7) Câu 11: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên từ Z=11,Z=12,Z=13 có hydroxide tương tứng là X,Y,T. Chiều tǎng dần tính base của hydroxide này là A. X,Y,T. B. X,Y,Y. C. T,X,Y. D. T,Y,X. Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp thứ tự giảm dần tinh base? A. Al(OH)_(3) NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4) B. NaOH; Mg(OH)_(2);Si(OH)_(4);Al(OH)_(3)
Câu 9. Biết E^0_(Ag+/Ag)=+0,8V;E^0Fe3+/Fe2+=0,77V Vậy nhận định nào sau đây đúng? A. Ion Fc^2+ bị oxi hóa bởi Ag^+ B. Ion Fe^3+ oxi hóa được Ag C. Ion Fe^2+ oxi hóa được Ag D. Ion Ag^+ bị khử bởi ion Fe^3 Câu 10. Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa : Zn-Cu là 1 ,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn E^0_(Ag)+/Ag=+0,8V . Thế điện cực chuẩn E^0zn^2+/Zn và E^0Cu^2+/Cu lần lượt là: A. -0,76V và +0,34V B. -1,46V và -0,34V C. +1,56V và +0,64V -1,56V và +0,64V Câu 4.Thế điện cực của điện cực : Cu trong dung dịch CuSO4 0,01M có giá trị bằng bao nhiêu?Biết: A. 0,281V B. 0,34V C. 0,399V D. 0.3695V Câu 5. Cho pin gôm 2 điện cực : Cu trong dung dịch CuSO4 0,01M và Fe trong dung dịch FeSO4 1M.Biết thể điện cực tiêu chuẩn của điện cực Cu và Fe lần lượt là: E_(Cu2+/Cu)^0=+0,34(V) và E^0Fc2+/Fe^=-0,44(V) Sức điện động của pin có giá trị: A. 0.721 v B. -0,721V C. 0,78V D. -0,78V Câu 6: Cho sơ đô pin: (-) Fe/Fe^2+//Sn^2+/Sn(+) phương trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: A. Sn^2++Fearrow Fe^2++Sn B. Sn+Fearrow Fe^2++Sn^2+ C. Fe^2++Snarrow Sn^2++Fe D. Fe^2++Sn^2+arrow Sn+Fe Câu 7: Cho phuong trình phản ứng khi pin hoạt động là: Fe+Cu^2+=Fe^2++Cu Sơ đô pin của pin tương ứng là: A. (-) Fe/Fe^2+//Cu^2+/Cu(+) B. (-) Fe^2+/Fe//Cu^(2+/Cu(+))
Câu 6. Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R có công thức là RH_(4) Oxide cao nhất của R chứa 53,3% oxgen về khối lượng . Nguyên tử khối của R là A. 12. B. 28. C. 72. D. 119.