Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Câu 1. Biểu thức sqrt (81) bằng: A. 81 B.9. C. pm 9 D. -9 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình (x+2)/(x-5)+3=(6)/(2-x) là: A. xneq -2 B. xneq 5 C. xneq 2;xneq 5 D. xneq 2 Câu 3. Trên quãng đường AB dài 200km có hai xe đi ngược chiều nhau, xe thứ nhất khởi hành từ A đến B, xe thứ hai khởi hành từ B về A. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 2 giờ, biết xe thứ hai đi nhanh hơn xe thứ nhất là 10km/h . Nếu gọi vận tốc của xe thứ nhất là x(km/h) , vận tốc của xe thứ hai là y(km/h) thì phương trình thể hiện mối quan hệ giữa hai vận tốc này là gì? A. x=y+10 B. y-x=10 C. x-y=10 D. y+x=10 Câu 4. Số tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn (O;R) là: B. một tâm đối xứng và một trục đối xứng. A. vô số tâm đối xứng và một trục đối xứng. D. một tâm đôi xứng và vô số trục đối xứng. C. không có tâm đối xứng và trục đối xứng. Câu 5. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ân? . A. ) x-y=2 (3)/(x)+y=0 B. ) x+y=1 y+z=-3 C. ) x+2y=3 x-y^2=-1 , D. ) -x+y=1 2y=1
Câu 6. Cho Delta ABC vuông tại A . Gọi R,r lần lượt là bán kính của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác Delta ABC . Có được: A. AB+AC=R+r B. AB+AC=2(R+r) C. AB+AC=(1)/(2)(R+r) D. AB+AC=2R+r Câu 7. Hai tiếp tuyến tại 8 và c của đường tròn (0) cắt nhau tại A. Biết OB=3cm; OA=5cm . Khẳng định sai là A. AC=AB=4cm . B. BAO=CAO C. sinOBA=(4)/(5) D. sinCOA=(3)/(5) Câu 8. Hai tiếp tuyến tại 8 và c của đường tròn (0) cắt nhau tại A . Biết OB=3cm; OA=5cm . Vẽ đường kính CD của (0) . Tính độ dài đoạn BD . A. BD=2cm B. BD=4cm C. BD=1,8cm D. BD=3,6cm Câu 9. Cho nửa đường tròn tâm o , đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax By với nửa đường tròn cùng phía đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn (M khác A, B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax, By lần lượt tại c,D . Khi đó MC.MD bâng A. oC^2 B. OM^2 C. OD^2 D.oM .
Câu 27: Cho các điểm A(1;-2;0);B(2;-1;1);C(1;1;2) (Nháp vào ô màu vàng để chọn đúng sai) a) Phương trình mặt phàng (ABC) là: x+2y-3z-3=0 b) Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là: x-2y-z-5=0 c) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoan AC là: 6y+4z-1=0 d) Phương trình mặt phẳng chứa trục Oxvà điểm C là: 2y+z=0 B
Câu 20:vu ta i A và BD vu góc BC Bi AD=12cm,DC=25cm BClt 20
Câu 2. "Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi... Tia nối từ tâm tới điếm đó là tia phân giác của góc tạo bởi.... Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là A. hai tiếp tuyến hai dây cung B. hai bán kính đi qua tiếp điểm hai tiếp tuyến C. hai dây cung hai bán kính D. hai tiếp tuyến hai bán kính đi qua tiếp điếm Câu 3. Hai tiếp tuyến tại A và 8 của đường tròn (0) cât nhau tại . Đường thẳng qua / và vuông góc với IA cắt 08 tại K . Chọn khẳng định đúng. A OI=OK=KI B. KI=KO C. OI=OK D. 10=IK Câu 4. Cho đường tròn (0) . bán kính oA. Hai tiếp tuyến tại A và 8 của đường tròn (0) vuông góc với nhau tại r . Tứ giác OATB là hình gì? A. Hình bình hành B. Hinh thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật IV. PHIẾU BÀI TẬP BỐ TRơ SỐ 23 1. TRẢC NGHIÊM Câu 1. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là A. giao ba đường phân giác trong tam giáC. tam giáC. B. giao ba đường trung trực của C. trọng tâm tam giáC. D. trực tâm tam giáC. Câu 2. Số đường tròn nội tiếp của tam giác là A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 3. Môi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp tam giác? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 4. Tâm đường tròn bảng tiếp tam giác là A. giao ba đường trung tuyến. B. giao ba đường phân giác trong của tam giáC. C. giao của 1 đường phân giác trong và 2 đường phân giác góc ngoài của tam giáC. D. giao ba đường trung trựC. Câu 5. Cho hình thang ABCD có A=D=90^circ và B=2C ngoại tiếp đường tròn tâm o . Khẳng định nào sau đây sai? A. Chu vi hình thang ABCD bằng hai lần tổng hai cạnh đáy B. Delta AOD là tam giác đều. C. OB=(BC)/(2) D. Cả A.B c đều đúng.