Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
18 mắt xích của polymer X. Lâu 5: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (b) X1+2HClarrow X4+2NaCl (a) X+2NaOHarrow X1+X2+X3 (c) nX4+nX5arrow poly(ethylen-terephthalate)+2nH_(2)O (e) X4+X3Leftrightarrow X6+H_(2)O (d) X2xrightarrow (LiAlH_(4))X_(3) Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C_(12)H_(12)O_(4) X1, X2, X3. X4 , X5 và X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 bằng bao nhiêu amu? Câu 6: Ngày nay nhu cầu về đồ gỗ nội thất ngày càng nhiều song nguồn gỗ tự nhiên không còn dồi đảo nên việc chuyến sử dụng gỗ công nghiệp đang là xu hướng của nhiều nước trên thế giới. Việc sử dụng gỗ công nghiệp góp phần bảo bảo vệ môi trường Quy trình sản xuất gỗ công nghiệp là nghiền các cây gỗ trồng ngân ngày như kẹo, bạch đàn, cao sa, sau đỏ sử dụng keo để kết đỉnh và ép để tạo độ dày ván gỗ.Keo được sử dụng trong gỗ là keo dán poly (urea -formaidehyde) được sản xuất từ urea và formaldehyde và thường chứa dư lượng formaldehyde,là một hoá chất độc hai đối với sức con người. Tại các nước phát triển như ở châu Âu và Mọ, dư lượng formaldehyde được kiếm soát rất nghiêm ngật. Âu quy định tiêu chuẩn dư lượng formaldehyde trong gỗ công nghiệp là 120mu gm^-3 Để đảm bảo tiêu chuẩn cho phép một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang châu Âu đã sử dụng 6,48.10^-5g keo dán đế kết dính cho 300kg gỗ trong một . Điết khối lượng riêng của loại gỗ này là 800kgm^-3 Tính lượng formaldeh rde trong 1mu gỗ trên là bao nhiêu ng (quả trình sản xuất kẹo dần hiệu suất đạt 96% , bỏ qua khối lượng các tạp chất trong keol (1mu g=10^-6g)
Câu 73: ( SBT - CD ) Có bốn dung dịch muối không màu (AgNO_(3),Pb(NO_(3))_(2),Zn(NO_(3))_(2) và Ni(NO_(3))_(2)) được đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt. Cho thêm vào 4 ống nghiệm này một sợi dây đồng . Sau một thời gian dung dịch nào chuyển xanh? (các phản ứng đều được thực hiện ở điều kiện chuẩn). A. AgNO_(3) B. Pb(NO_(3))_(2) C. Zn(NO_(3))_(2) D. Ni(NO_(3))_(2) Câu 74: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở điều kiện chuẩn? A. Ag(s)+Cu^2+(aq)arrow B. Ag(s)+Sn^2+(aq)arrow C Cu(s)+Fe^3+(aq)arrow D Cu(s)+Fe^2+(aq)arrow Câu 75: Cho biết: E_(Re^2,R_(2))^0=-0,44V;E_(CF^0/Dl)^0=-0,34V;E_(C^2,14)^0=-1,676V;E_(re^3,V_{2e^2)^{ 771V . Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn? A. Fe(s)+2Fe^3+(aq)arrow 3Fe^2+(aq) B. Cu(s)+2Fe^3+(aq)arrow Cu^2+(aq)+2Fe^2+(aq) C. Fe(s)+Cu^2+(aq)arrow Fe^2+(aq)+Cu(s) D. 2Fe^2+(aq)+Cu^2+(aq)arrow Cu(s)+2Fe^3+(aq) Câu 76: SBT - CD } Dự đoán những phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện chuẩn? (a) Zn(s)+Sn^2+(aq)arrow (b) Ag^+(aq)+Fe(s)arrow (c) Fe(s)+Mg^2+(aq)arrow (d)Au(s)+Cu^2+(aq)arrow A. (a) và (b). B. (a) và (c). C. (c) và (d). D. (a) và (d). Câu 77: Cho biết: E_(A_(4)^0,A_(1))^0=-1,676V;E_(Fe^2+,F_(e))^0=-0,44V;E_(Or^2+,O_(3))^0=+0,34V . Cho các phản ứng sau: (1) 2Al(s)+3Cu^2+(aq)arrow 2Al^3+(aq)+3Cu(s) (2) Fe(s)+Cu^2+aq)arrow Fe^2+(aq)+Cu(s) (3) 3Fe(s)+2Al^3+(aq)arrow 2Al(s)+3Fe^2+(aq) Ở điều kiện chuẩn,phương trình hoá học nào sau đây đúng? A. (1) và (2). B. (1) C. (1), (2) và (3) D. (2)
Câu 49: Cho biết: E_(Zn^3+12n)^0=-0,762V;E_(L+1L)^0=-3,04V;E_(Cd^2+1/2)^0=+0,34V Sự sắp xếp nào đúng với tính oxi hoá của các cation Zn^2+,Li^+ và Cu^2+ A. Zn^2+gt Li^+gt Cu^2+ B. Cu^2+gt Zn^2+gt Li^+ C. Cu^2+gt Li^+gt Zn^2+ D. Zn^2+gt Cu^2+gt Li^+ Câu 50: Cho biết: E_(Al^2+1/Al)^0=-1,676V;E_(Ag^+/Ag)^0=+0,799V;E_(Fe^2+,FFe)^3=-0,44V . Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại Al, Fe và Ag ở điều kiện chuẩn? A. Algt Fegt Ag B. Aggt Fegt Al. C. Algt Aggt Fe D. Fegt Aggt Al Câu 51: SBT-KNTT Cho thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá: Mg^2+/Mg,H_(2)O/H_(2),OH^-,2H^+/H_(2) Ag^+/Ag Cặp oxi hoá/khử có giá trị thế điện cực chuẩn lớn nhất trong dãy là A. 2H^+/H_(2) B. Ag^+/Ag. C. H_(2)O/H_(2),OH^- D. Mg^2+/Mg Câu 52: ( SBT - KNTT ) Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxihoá- khử Fe^2+/Fe,Na^+/Na,Ag^+/Ag,Mg^2+/Mg,Cu^2+/Cu lần lượt là -0,44V,-2,713V,+0,799V,-2,353V,+0,340V ý điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây? B. Mg^2+ A. Na^+ C. Ag^+ D. Fe^2+ Câu 53: ( SBT - KNTT ) Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá: Al^3+/Al,Fe^2+/Fe,Sn^2+/Sn Cu^2+/Cu. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng? A. Fe và CuSO_(4) B. Fe và Al_(2)(SO_(4))_(3) C. Sn và FeSO_(4). D. Cu và SnSO_(4)
9 SV nghiên cứu tải liêu để trả lời câu hỏi: 1 Liêt kê các nguyên nhân "cơ học vật lý"của bệnh nguyên? 2. Liêt kê các nguyên nhán "Sinh học" của bệnh nguyên? 3. Liêt kê cac nguyên nhân "Hóa học" của bệnh nguyên? 4. Liêt kê các nguyên nhân "yếu tó xã hội" của bệnh nguyên?
Câu 1. Phàn ứng kèm theo sự cho và nhân electron được goi la phan thing A. Trao đối. B. Dot chay C. Oxi hou-khir D. Phin hiny Câu 2. Trong phàn img: 2KMnO_(4)+16HCl+2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O Phin tir HCl A. oxi hóa B. tao moi trunong C. chất khủ D. chất khư vil moi truning Câu 3. Cho quá trinh Al stackrel (circ )(Al)arrow stackrel (+)(Al)+3e day la qua trinh A. turoxi hoa -khư B. nhạn proton C. khữ D. oxi hóa Câu 4. Số oxi hóa của Mn trong KMnO_(4) IN? +7 B. +3 C. +5 D. +1 Câu 5. Số oxi hóa của S trong SO_(4)^2- là A. . B. 14 C. +6 D. +2 Câu 6. Phàn ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khư ? A. 2Al+Fe_(2)O_(3)arrow Al_(2)O_(3)+2Fe B 2NaOH+CuCl_(2)arrow Cu(OH)_(2)+2NaCl D. C. KOH+HClarrow KCl+H_(2)O. BaO+CO_(2)arrow BaCO_(3) Câu 7. Phân img oxi hóa-khư là phản ứng có sự nhường và nhận A. cation. B. neutron. C. proton. D. electron. Câu 8. Số oxi hóa của nguyên từ S trong hợp chất SO_(2) là A. +4 B. +2 C. +6 D. +1 Câu 9. Cho phản ứng hóa học: Zn+CuSO_(4)arrow ZnSO_(4)+Cu Trong phản ứng tròn xảy ra A. sự oxi hóa Zn và sự khử Cu^2+ B. sự khử Zn^2+ và sự khứ Cu^2+ C. sự oxi hóa Zn và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Zn^2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 10. Trong phản ứng oxi hóa -khử, chất nhường electron được gọi là A. base. B. chất oxi hóa. C. acid. D. chất khử. Câu 11. Cho phản ứng: Fe+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, hệ số của HNO_(3) là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 12. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại A. nhận proton. B. cho proton. C. chất khử. D. chất oxi hoá. Câu 13. Số oxi hóa của magnesium trong MgCl_(2) là A. -2 B. +2 C. 0 D. +1 Câu 14. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa -khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số mol. B. Số oxi hóa C. Số proton. D. Số khối. Câu 15. Chất nào sau đây chi có tính khử? A. HCl. B. Fe. C. F_(2) D. S. Câu 16. Cho phản ứng: Fe+HNO_(3)arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO_(2)+H_(2)O Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của NO_(2) là 3 thì hệ số của H_(2)O là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 17. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? A. 2KClO_(3)xrightarrow (t^circ )2KCl+3O_(2) B. 4Fe(OH)_(2)+O_(2)xrightarrow (t^circ )2Fe_(2)O_(3)+4H_(2)O