Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Trong số các ưu điểm của chất dèo dưới đây, ưu điểm nào không đúng: a.Độ dai va đập thấp b. Dẫn nhiệt thấp c. Trong suốt về quang học d. Ôn định hoá học Gang cầu được ký hiệu: a. Bằng 2 chữ cái GC và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ bền uốn. b. Bằng 2 chữ cái GX và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ giãn dài tương đối. c. Bằng 2 chữ cái GC và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ giãn dài tương đối. d. Bằng 2 chữ cái GZ và theo sau là hai chỉ số chỉ giới hạn bền kéo và độ giãn dài tương đối. Ở điều kiện nào dưới đây đồng sẽ bị oxy hoá mạnh hơn Fe và thép: a. Khi được đặt trong môi trường nhiệt độ cao b. Khi được đặt trong môi trường axit mạnh c. Khi được đặt trong môi trường kiềm mạnh d. Khi được đặt trong môi trường áp suất cao
Câu 1. Để lớp vỏ thỏa mãn quy tǎc octet, nguyên tử oxygen (Z=8) có xu hướng A. nhường 6 electron B. nhận 2 electron C. nhường 8 electron D. nhận 6 electron Câu 2. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H_(2)O B. CH_(4) C. CH_(3)OH D. NH_(3) Câu 3. Tương tác van der Waals tôn tại giữa những A. ion. B. hạt proton. C. hạt neutron. D. phân tư.
AI TẬP HOA HỌC H áu 11: Ở điều kiện thích hợp, N_(2) thể hiện tính khử khi phản ứng với với chất nào sau đây? A. H_(2) B. O_(2) C. Li. D. Mg. Câu 12:Nitrogen phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Mg,Al. B. H_(2),O_(2) C. Li, H_(2) , Al. D. O_(2) , Ca, Mg. Câu 13: Trong công nghiệp , người ta thường điều chế N_(2) từ A.ammonia. B. nitric acid. C. không khí. D . ammonium nitrate. Câu 14:Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? A. Nguyên tử nitrogen có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. B. Số hiệu của nguyên tử nitrogen bằng 7. C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitrogen có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguy kháC. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là 1s^22s^22p^3 và nitrogen là nguyên tố p. Câu 15:Phát biểu không đúng là A. Nitrogen thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5. B. Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p. C. Nguyên tử nitrogen có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử nitrogen có khả nǎng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố kháC. Câu 16: Ở nhiệt độ thường,nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitrogen không phân cựC. Câu 17: Điểm giống nhau giữa N_(2) và CO_(2) là A. đều không tan trong nướC. B. đều có tính oxi hóa và tính khử. C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính. Câu 18 : Cho các phản ứng sau: (1) N_(2)+O_(2)xlongequal (t^circ ,xt)2NO (2) N_(2)+3H_(2)xlongequal (t^circ )2NH_(3) Trong hai phản ứng trên thì nitrogen A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 19:Trong phòng thí nghiệm , người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì A. N_(2) nhẹ hơn không khí. B. N_(2) rất ít tan trong nướC. C. N_(2) không duy trì sự sống,sự cháy. D. N_(2) hoá lỏng,hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. Câu 20:Trong công nghiệp , phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim , điện tử, __ B. tổng hợp phân đạm. C. sản xuất acid nitriC. D. tổng hợp ammonia.
Câu 13. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p^-1 Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng và tính acid - base của chúng là A. X_(2)O_(3),X(OH)_(3) tính lưỡng tinh. XO_(2),H_(2)XO_(3) B. XO_(3),H_(2)XO_(4) tính acid. tinh acid. D. XO. X(OH)_(2), tinh base. Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns^2np^4 Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hydrogen X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trǎm khối lượng của nguyên tố X trong oxide cao nhất là A. 50,00% B. 27,27% C. 60,00% . D. 40,00% Câu 15. X. Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base. Kết luận nào sau dây là đúng? A. X là kim loại; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là phi kim. B. X là phi kim; Y là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Z là kim loại. C. X là kim loại; Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là phi kim. D. X là phi kim; Z là kim loại tạo oxide lưỡng tính; Y là kim loại. Câu 16. Cho 1 ,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loai ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,7437 lít khí H_(2) (ở đkc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 17. Cho các phát biểu về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: (1) Số thứ tự của nhóm luôn luôn bằng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố thuộc nhóm đó. (2) Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng càng lớn thì số thứ tự của nhóm càng lớn. (3) Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng sô lớp electron. (4) Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một cột có cùng số electron hóa trị. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Hai ion X^+ và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar(Z=18) Cho các phát biểu sau: (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điên của Y là 4. (2) Bán kính ion Y* lớn hơn bán kính ion X^+ (3) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn. (4) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y. (5) X thuộc loại nguyên tố p. Số phát biểu đúng là A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1: ( NB)Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau : Fe(CHH)_(2)-(1)gt FeSOO_(4)-(21)-FeCl_(2)-15]_(2)-Fe(15O_(3))_(2)(4)-gt Fe(OH)_(2)+6H_(2)O-Fe-O-(6)-Fe Câu 2: (NB)Gọi tên các muối sau: KCl ZnSO_(4),MgCO_(3),Ca_(3)(PO_(4))_(2),Cu(NO_(3))_(2) Al_(2)(SO_(4))_(3) Câu 3:(TH) Có những dung dịch muối sau : Mg(NO_(3))_(2),CuCl_(2) Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với : a) Dung dịch NaOH b) Dung dịch HCl c) Dung dịch AgNO_(3) Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có ). Câu 4:( VDT) Khi cho 200 gam dung dịch Na_(2)CO_(3)10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là bao nhiêu? Câu 5 :(VDC). Cho 500ml dung dịch MgCl_(2) tác dụng vừa đủ với 30g NaOH. Phản ứng xong, tiếp tục nung lấy kết tủa đến khối lượng không đôi thì thu được một chât rǎn. Hãy: a) Viết PTPU xảy ra. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa. c) Tính nồng độ Mol dung dịch MgCl_(2) đã dùng. (Na=23,Mg=24,O=16,H=1,Cl=35,5)