Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1. Xác định công thức phân tử và số đồng phân cấu tạo của alkane X biết: (a)Alkane X có phân tử khối là 30. (b) Alkane X có tỉ khôi so với hydrogen là 29. (c) Alkane X có % m_(C)=83,72% (d) Alkane X có m_(C):m_(H)=5
)/ Cho biết Delta _(f)H_(298)^0(Al_(2)O_(3))=-1676,00kJmol^-1 và Delta _(f)H_(298)^0(NO)=90,29kJmol^-1 Viết phương trình nhiệt hóa học của 2 phản ứng dưới đây: a) Phản ứng tạo thành Al_(2)O_(3) b) Phản ứng tạo thành NO. 10/ Cho biết nhiệt tạo thành của C_(2)H_(6);CO_(2)vgrave (a)H_(2)O lần lượt là -84,7;-393,5 và -285,8kJ/mol. enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane: C_(2)H_(6)(g)+(7)/(2)O_(2)(g)xrightarrow (t^circ )2CO_(2)(g)+3H_(2)O(l)
Câu 1: alkene có CTPT chung là A. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 3) C C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 3) D. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) Câu 2: alkyne có CTPT chung là A. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) C. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 3) D. C_(n)H_(2n-1)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 3) Câu 3: C_(4)H_(8) có bao nhiêu cấu tạo alkene. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4: C_(4)H_(6) có bao nhiêu cấu tạo alkyne. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 5: Alkene C_(2)H_(4) có tên là A. ethylene B. methane C. propene D. ethyne Câu 6: Alkyne C_(2)H_(2) có tên là A. ethylene B. methane C. propene D. ethyne Câu 7: But-1-ene có số nguyên tử H là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 8: But-1-yne có số nguyên tử H là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 9: 2-methylpropene có CTPT là A. C_(3)H_(6) B. C_(4)H_(8) C. C_(2)H_(4) D. C_(5)H_(10) Câu 10: CH_(3)-CH=C(CH_(3))_(2) có tên là A. 2-methylbut-2-yne B. 2-methylbut-2-ene C. 3-methylbut-2-ene D. 3-methylbut-2-yne Câu 11: CHequiv C-CH(CH_(3))_(2) có tên là A. 3-methylbut-1-yne ethylbut-2-yne C. 3-methylbut-2-ene D. 2-methylbut-1-yne Câu 12: Chất có đồng phân hình học dạng cis-trans là A CH_(2)=CH_(2) B CH_(3)CH=CH-CH_(3) C. CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3) D. CH_(2)=CH-CH_(3) Câu 13. ở điều kiện thường, các alkene và alkyne từ C2 đến C4 ( trừ but - 2 yne)ở thế nào? A. khi B. lỏng. C. rắn D. dung dịch. Câu 14: Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây là lớn nhất? A. pent -1-ene. B. ethene. C. propene. D. but-1-ene. Câu 15: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa. Câu 16: Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là A. Đun cồn 90^circ với H_(2)SO_(4) đặc ở 170^circ C. B. Crackinh ankane. C. Tách H_(2) từ etane. D. Cho C_(2)H_(2) tác dụng với H_(2) (xt: Lindlar) Câu 17: Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine? A. etane. B. propane. C. butane. D. Propene Câu 18: Chất nào sau đây cỏ khả nǎng làm tham gia phản ứng trùng hợp là A. propane. B. butane. C. propene. D. etane. Câu 19: Để chuyển hoá các alkene và alkyne thành alkane ta thực hiện phản ứng cộng H_(2) trong điều kiện có xúc tác : A. Ni,t^circ . B. Mn,t^circ C. Lindlar D. Fe,t^circ Câu 20: Để điều chế và thứ tính chất của acetylene người ta dùng dung dịch bromine (Br_(2)), dung dịch NaOH đặc, H_(2)O và hóa chất X. Hóa chất X là A. Đá vôi. B. Vôi tôi. C. Cồn 90^circ D. Đất đèn. BÀITẬP VỀ HYDROCARBON KHÔNG NO
3.Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn trong nước __ eto th LT2 a) ....................................................................................................................... b) __
Câu 7. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch).đó là loại đường nào? A. Saccharose. B. Glucose. C. Fructose. D. Maltose. Câu 8. Người mắc bệnh tiêu đường trong nước tiểu thường có lẫn glucose. Để kiểm tra xem trong nước tiêu có glucose hay không cố thể dùng loại thuốc thử nào trong các chất sau: A. ethylic alcohol. C. dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) B. quỳ tim. D. kim loại iron Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucose? A. Sản xuất rượu etthylic alcohol. B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. C. Tráng gương, tráng ruột phích. D. Thuốc tǎng lực trong y tê. Câu 10. Ung dụng nào không phải là ứng dụng của glucose? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tǎng lựC. B. Tráng gương, tráng phich. C. Nguyên liệu sản xuất ethylic alcohol. D. Nguyên liệu sản xuất PVC. Câu 11. Một hợp chất hữu cơ có những ứng dụng sau: - Pha chế huyết thanh. - Sản xuât vitamin C. - Tráng gương, tráng phích. Vậy hợp chất hữu cơ đó là: A. Acetic acid. B. Glucose. C. Saccharose. D.Ethylic alcohol. Câu 12. Glucose tham gia phản ứng hóa học nào sau đây? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng lên men rượu. C. Phản ứng xả phòng hóa. D. Phản ứng ester hóa. Câu 13. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Chất béo. D. Glucose. Câu 14. Glucose có thể tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) B. Dung dịch nước bromine. C. Dung dịch nước vôi trong. D. Dung dịch AgNO_(3) Câu 15. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho ethylene tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) B. Cho ethylic alcohol tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) C. Cho acetic acid tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) D. Cho glucose tác dụng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) Câu 16. Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây? A 2CH_(3)COOH+Ba(OH)_(2)arrow (CH_(3)COO)_(2)Ba+H_(2) B 2C_(2)H_(5)OH+2Karrow 2C_(2)H_(5)OK+H_(2) C. C_(6)H_(12)O_(6)xrightarrow (men)2C_(2)H_(5)OH+2CO_(2) D C_(6)H_(12)O_(6)+Ag_(2)Oxrightarrow (NH_(3))C_(6)H_(12)O_(7)+2Agl Câu 17. Trong điêu kiện thích hợp glucose lên men tạo thành khí CO_(2) và chất nào sau đây? C. CH_(3)COOH D. C_(2)H_(5)OH. A. CH_(3)CHO B. HCOOH. Câu 18. Khi đốt một hợp chất hữu cơ X, thu được hơi nước và khí carbon dioxide theo tỉ lệ thể tích là 1:1 Vậy X là: A. ethylic alcohol. B.tinh bột. C. glucose. D. saccharose.