Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1: Chất nào sau đây là một alkyne D. C_(3)H_(8) A. C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(4) C. C_(2)H_(2) Câu 2: Các chất sau : ethylene, acetylene,propenc,ethane, propyne, but -2-yne,pent-1-ene Số chất có khả nǎng phản ứng với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Nhận xét nào sau đây là dung E. phân từ alkane chi có liên kết 6 bền ,kém phân cực F. Phân tử alkane có khả nǎng tham gia phản ứng trùng hợp G. Alkane có thể thực hiện phản ứng cộng với chloride H. Alkane có khả nǎng làm mất màu nước bromine Câu 4: Công thức phân tử của alkane : 2,2,4-trimethylpentane là D. C_(8)H_(18) A. C_(7)H_(16) B. C_(7)H_(14) C. C_(8)H_(20) Câu 5: alkane X tác dụng với Cl_(2) (a-s ,tỉ lệ mol 1:1 ) có thể cho 2 sản phẩm chloroalkane : alkane đó là A. 2-methylbutane B. ethane C. propane D. 2,2-dimethylprop Câu 6 : Trùng hợp chất nào sau đây để thu được polypropylen A. propyne B. propane C. ethylene D. propylene âu 7: Khi oxi hóa hoàn toàn cùng 1 mol các chất sau ,chất nào có số mol CO_(2)gt số mol ni D. acetylen A. propene B. ethylene C. ethane iu 8 : Thành phần các alkane trong khí mỏ dầu (khí đồng hành ) chủ yếu là các alkane sau : A. Ethane,propane.. B. butane, pentane.. C. methane,ethane.. D.ethane,h 19 : Các alkane có mạch carbon lớn có giá trị thương mại không cao và thường hay d lành các alkane mạch ngắn hơn thông qua phản ứng D. oxi hóa rangking B. thế halogen C. refoming 10: Nguồn gốc gây ô nhiễm không khí diễn ra thường xuyên là : D. bụi min PM 2.5 từ các trận bão lớn E. Khí núi lửa hoạt động đầy ra các khí SO_(2),CO_(2) F. Khi cháy rừng làm cho lượng lớn NO_(x) , ở trong không khí tǎng lên ). Từ khí thải của động cơ do các phương tiện giao thông hoạt động
Câu 18: Etilen có tên gọi khác là A. eten B. axetilen. C. etan. D. propen. Câu 19: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ? A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(3)H_(8) D. C_(4)H_(10). Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai? khối. A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nướC. B. Nhiệt độ sôi tǎng theo chiều tǎng cử C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ. thường. D. Từ C_(2)H_(4) đến C_(4)H_(8) là chất khí ở điều k Câu 21: Isopren có công thức cấu tạo là A. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) B. CH_(2)=C=CH_(2). C. CH_(2)=C=CH-CH_(3). . D. CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH Câu 22: Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là A. C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(4) C. C_(6)H_(6) D. C_(4)H_(4) Câu 23: Cho các chất sau: metan, axetilen , etilen, pent-1-in và but-2-in.. Số chất được với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít CO_(2) (đktc) và 1,8 gam H_(2)O Số phản ứng là A. 0,15 . B. 0,25. C. 0,08 . D. 0,05 . Câu 25: Khi cho 2 -metylbutan phản ứng või Cl_(2) (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được s chính là A.1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan . C. 2-clo-3-metylbutan. clo-3-metylbutan. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất r sau đây? A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Buta-1 ,3-đien Câu 27: Phần trǎm khối lượng cacbon trong Phân tủ ankan X bằng 82,76% . Công thú của X là: A. C_(2)H_(6). B. C_(4)H_(10) C. CH_(4) D. C_(5)H_(12) Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm H_(2) và C_(3)H_(6) có tỷ khối so với H_(2) là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H_(2) là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hó: A. 90% B. 80% C. 50% D. 60% Câu 29: Anken nào sau đây có đồng Phân hình học? A. pent-1-en B. 2-metylbut-2-en C. pent-2-en D. 3-met en Câu 30: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử dạng (C_(3)H_(4))_(n) thức phân tử nào dưới đây: A. C_(12)H_(16) B. C_(9)H_(12) C_(15)H_(20) D. C_(6)H_(8)
Câu 1. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 2. Cho phản ứng hóa học: 4Cr+3O_(2)xrightarrow (t^circ )arrow 2Cr_(2)O_(3) . Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Cr và sư oxi hóa O_(2) B. sư khử Cr và sự oxi hóa O_(2) C. sự khử Cr và sự khử O_(2) D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O_(2) Câu 3. Trong số các kim loại Al,Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O_(2) ở nhi A. Ag. B.Zn. C. Al. D.Fe. Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác đụng mạnh với H_(2)O A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg. Câu 5. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 6. [MH - 2022]Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước đư? A. Cu. B. Ag. C.K. D. Au. Câu 7. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 9. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra đung địch là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na. Ba.K. D. Be,Na, Câu 10. [MH -2021] Kim loại nào sau đây tác đụng với nước thu được dung địch kiềm? A. Al. B.K. C. Ag. D. Fe. Câu 11. [CTST -SBT] Kim loai nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu. B. Ag. C.K. D. Au. Câu 12. [KNTT -SBT1 Kim loại nào sau đây không phản ứng với đung dịch HCl loãng? A. Đồng. B. Calcium. C. Magnesium. D. Kẽm. Câu 13. [QG.21 - 2011 Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H_(2) là A. Hg. B. Cu. C.Fe. D. Ag. Câu 14. [QG.21 - 2031 Kim loại nào sau đây tác đụng được với H_(2)O ở nhiệt độ thường? A. Au. Cu. C. Aa. D. Na.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng phương pháp nào sau đây A. Nung natri axetat với vôi tôi xút. B. Chứng cắt từ dầu mỏ. C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro. D. Cracking butan. Câu 11: Trong công nghiệp, etien được điều chế bằng cách: A. tách nước từ ancol etyliC. B. cho canxi cacbua tác dụng với nướC. C. tách hiđro từ etan. D. đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút. Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp -nhi-côP? A. CH_(3)CH=CH_(2)+HClarrow CH_(3)CHClCHCH_(3) B. CH_(3)CH_(2)CH=CH_(2)+H_(2)Oarrow CH_(3)CH_(2)CH(OH)CH_(3) c (CH_(3))_(2)C=CH_(2)+HBrarrow (CH_(3))_(2)CH-CH_(2)Br D. (CH_(3))_(2)C=CH-CH_(3)+HClarrow (CH_(3))_(2)CClCH_(2)CH_(3) Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8 ,8 gam CO_(2) và 3,6 gam H_(2)O công thức phân tử là A. CH_(4) B. C_(2)H_(6) C. C_(2)H_(4) D. C_(2)H_(2). Câu 14:Ankylbenzen X có phần trǎm khối lượng cacbon bằng 90,566% . Số đồng phân . tạo của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Cho axetilen tác dụng với H_(2)O/HgSO_(4)(80^circ C) tạo thành sản phẩm có tên là A. ancol etyliC. B. axeton. C. anđehit axetiC. D. axit axetiC. Câu 16: Biết 4 gam ankin X làm mất màu dung dịch chứa tối đa 32 gam brom. Công thứ tử của X là A. C_(5)H_(8) B. C_(2)H_(2). C. C_(3)H_(4) D. C_(4)H_(6) Câu 17: Để phân biệt toluen, benzen, stiren chỉ cần dùng dung dịch 1/3 NaOH B. HCI C. Br_(2) D. KMnO_(4) .Etilen có tên gọi khác là
Câu 9. Các phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra L: thuận lợi hơn các phản ứng thu nhiệt. B. khó khǎn hơn các phản ứng thu nhiệt C. thuận lợi hơn khi càng tỏa nhiều nhiệt. D. thuận lợi hơn khi càng tỏa ít nhiệt. Câu 10. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là D. Delta _(t)H_(298)^0 B. Delta _(1)H_(298)^0 Delta _(r)H^0_(298) A. Delta _(E)H_(298)^0 Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H_(2)(g)+I_(2)(g)arrow 2HI(g)Delta H=+11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi nǎng lượng trên là đúng? A. Phản ứng giải phòng nhiệt lượng 113kJ khi 2 mon HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Nǎng lượng chứa trong H_(2) và I_(2) cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Câu 12. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ:H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) Cho các phát biểu: a. Nhiệt tạo thành của HCl là -184,6kJmol^-1 b. Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là -184,6kJ C. Nhiệt tạo thành của HCl là -92,3kJmol^-1 d. Biến thiên enthalpy phản ứng (ast ) là -92,3kJ Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4. D. 1. PHÀN II: TRÁC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b)c), d) ở mỗi câu, HS chọn đúng hoặc sai. (D-S) Câu 1. "Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều hế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ầm lớn , calcium chloride được dùng làm íc nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiêt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride ược dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh.... Ngoài ra, calcium chloride còn rợc làm chất keo tụ trong hóa dược và được phẩm hay trong các công việc khoan dầu __ i. Trong phản ứng tạo thành Calcium chloride từ đơn chất: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) a. Trong phản ứng trên thi mỗi nguyên tử Calcium nhường 2e. b. Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1 : Nếu dùng 4 gam Calcium thì số mol electron Chlorine nhận là 0,4 mol. . Liên kết trong phân tử CaCl_(2) là liên kết ion. 2. Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO_(3) ài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì tọu sẽ tác dụng với CrO_(3) có màu da cam và biến thành Cr_(2)O_(3) có màu xanh đen theo mg hóa học sau: CrO_(3)+C_(2)H_(5)OHarrow CO_(2)uparrow +Cr_(2)O_(3)+H_(2)O hóa học trên là 1:4 ong phản ứng trên thì CrO_(3) đóng vai trò là chất khứ. ệ cân bằng của phản ứng trên là 4:1:2:2:3 xi hóa của Carbon trước và sau phản ứng lần