Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Gọi tên các hợp chất sau: (a) Li_(2)O (b) KO_(2) (c) Na_(2)O_(2) (d) KO_(3) Câu 2.3. Viết công thức hóa học của các hợp chất có tên gọi sau a) lithium nitride (d) rubidium hydroxide b) potassium carbonate (e) sodium hydride c) lithium hydrocarbonate (f) cesium perchlorate Câu 2.4
Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A. CaCO_(3) B. Ca_(3)(PO_(4))_(2) C. Ca(OH)_(2) D. CaCl_(2) Câu 2. Trong các loại phân bón sau , phân bón hoá học kép là: A (NH_(4))_(2)SO_(4) Ca(H_(2)PO_(4))_(2) C.KCl D. KNO_(3) Câu 3. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ? A. KCl B Ca_(3)(PO_(4))_(2) C. K_(2)SO_(4) D (NH_(2))_(2)CO Câu 4. Dãy phân bón hóa học chỉ chứa toàn phân bón hóa học đơn là: A KNO_(3),NH_(4)NO_(3),(NH_(2))_(2)CO B. KCL, NH_(4)H_(2)PO_(4),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) C. (NH_(4))_(2)SO_(4) KCL, Ca(H_(2)PO_(4))_(2) D (NH_(4))_(2)SO_(4),KNO_(3),NH_(4)CL Câu 5. Trong các loại phân bón sau , loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. NH_(4)NO_(3) B NH_(4)Cl c (NH_(4))_(2)SO_(4) D. (NH_(2))_(2)CO Câu 6. Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH_(4)NO_(3) và NH_(4)Cl. Ta dùng dung dịch: A. NaOH B. Ba(OH)_(2) C. AgNO_(3) D. BaCl_(2) Câu 7. Để nhận biết dung dịch NH_(4)NO_(3),Ca_(3)(PO_(4))_(2) , KCl người ta dùng dung dịch : A.NaOH B Ba(OH)_(2) C. KOH D. Na_(2)CO_(3) Câu 8. Cho 0 ,1 mol Ba(OH)_(2) vào dung dịch NH_(4)NO_(3) dư thì thể tích thoát ra ở đktc là : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít Câu 9. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 g (NH_(4))_(2)SO_(4) là A. 42,42 g B. 21,21 g C. 24,56 g D. 49,12 g Câu 10. Phần trǎm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH_(2))_(2)CO là : A. 32,33% B. 31,81% C. 46,67% D. 63,64%
Bài 1. Viết quá trình hình thành ion sau. Viết cấu hình electron của nguyên tử và ion (}_{11)Naarrow Na^+ (}_{8)Oarrow O^2- (}_{12)Mgarrow Mg^2+ (}_{20)Caarrow Ca^2+ (}_{13)Alarrow Al^3+ (}_{15)Parrow P^3- (}_{16)Sarrow S^2-
Câu 2: Phân từ AB_(2) có tông số mang điện là 44,số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 4. a, Xác định công thức phân tử AB_(2) B, Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử AB_(2)
Câu 1 Xét phản ứng hóa học sau: C_(2)H_(6)(k)+O_(2)(k)arrow CO_(2)(k)+H_(2)O(k) Biết rằng nhiệt sinh tiêu chuẩn (Delta H^circ s) của các chất ethane (C_(2)H_(6)) carbon dioxide (CO_(2)) và nước (H_(2)O) lần lượt là -84,68kJ/mol,-393,5kJ/mol . và -285,8kJ/mol hãy tính lượng nhiệt tỏa ra khi đôt cháy hoàn toàn 50 gam ethane.