Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. Trắc nghiệm trả lời ngắn Số oxi hóa của Cr trong phân tử K_(2)CrO_(4) là? Câu 2. Cho các phương trình phản ứng sau: b) a) 2Fe+3Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) c) Fe_(3)O_(4)+4COxrightarrow (t^circ )3Fe+4CO_(2) d) NaOH+HClarrow NaCl+H_(2)O. AgNO_(3)+NaClarrow AgCl+NaNO_(3). Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa khử? Câu 4. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình MnO_(2)+HCl_(400)xrightarrow (t^circ )MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O là bao nhiêu? Câu 3. Biến thiên enthapy!chuẩn được xác định ở bao nhiêu độ (K)? Câu 5. Hydrogen peroxide có thể phân hủy thành nước và oxygen theo phương trình 2H_(2)O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(l)+O_(2)(g)Delta _(r)H_(298)^circ =-196kJ Hãy tính nhiệt lượng tỏa ra khi phân hửy 5'gam H_(2)O_(2) ở áp suất không đổi. (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). Câu 6. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau: CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^circ =+283,46kJ 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(296)^circ =-571,68kJ N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) Delta _(r)H_(298)^circ =+180kJ CaCO_(3)(s)arrow CaO(s)+CO_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^circ =+179,2kJ Câu 7. Ion Ca^2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết ion calcium dưới dạng calcium oxalate (CaC_(2)O_(4)) rối cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium ứng sau : KMnO_(4)+CaC_(2)O_(4)+H_(2)SO_(4)arrow CaSO_(4)+K_(2)SO_(4)+MnSO_(4)+CO_(2)+H_(2)O Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1ml máu potassium permanganate (KMnO_(4))4,88cdot 10^-4M . Xác định nồng độ ion calcium trong máu người đó bằng đơn vị mg Ca^2+/100ml máu. Câu 8. Biến thiên enthapyl chuẩn được xác định ở bao nhiêu {}^circ C t
C. MgCl_(2) A. Ag. Câu 17 : Chất oxi hóa trong phải n ứng Cu+2AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+2Ag là D. Cu(NO_(3))_(2) B. AgNO_(3) (B.) Khử. Câu 16:Chất khử trong phản ứng Mg+2HClarrow MgCl_(2)+H_(2) là C. Nhận proton. D. H_(2) (A) Mg. B. HCl. C. Cu. Câu 18 : Chất bị oxi hóa trong phản ứng 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) là (A) Na Câu 19: Cho phản ứng: D. H_(2) C. NaOH. 2Al+2NaOH+2H_(2)Oarrow 2NaAlO_(2)+3H_(2) H_(2)O. . Chất oxi hoá trong phản ứng trên là A. NaOH B. H_(2) D. H_(2)O C. Al. Câu 20 : Chất bị khử trong phản ứng Cu+2H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+SO_(2)+2H_(2)O là H_(2)SO_(4) A. Cu. D. SO_(2) C. CuSO_(4) B. Câu 21 : Trong phản ứng CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O , chất khử là A. CuO. B H_(2) D. H_(2)O B. Khư Câu 15: Hãy cho biết stackrel (+5)(N)+3earrow stackrel (+2)(N) là quá trình nào sau đây? C. Nhận proton. A. Oxi hóa D. Tự oxi hóa - khử. (4.) Oxi hóa. Câu 14: Hãy cho biết stackrel (+2)(F)earrow stackrel (+3)(F)e+le là quá trình nào sau đây? D. Tự oxi hóa -khử Câu 22 : Vai trò của H_(2)S trong phản ứng 2FeCl_(3)+H_(2)Sarrow 2FeCl_(2)+S+2HCl là C. Cu. B. chất khử. C. axit. A. chất oxi hóa. D. axit và chất khử. Câu 23 : Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa.vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. Na+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )NaCl B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (as)HCl C. FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )FeCl_(3) (D) 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+H_(2)O Câu 24 :Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử ammonia (NH_(3)) i A. 4NH_(3)+5O_(2)arrow 4NO+6H_(2)O B. NH_(3)+HClarrow NH_(4)Cl C 2NH_(3)+3Cl_(2)arrow 6HCl+N_(2) D. 4NH_(3)+3O_(2)arrow 2N_(2)+6H_(2)O Câu 25 : Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A HCl+NH_(3)arrow NH_(4)Cl B HCl+NaOHarrow NaCl+H_(2)O C. 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+H_(2)O D. 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) Câu 26:Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử? A. 2NaOH+2NO_(2)arrow NaNO_(2)+NaNO_(3)+H_(2)O B. 2KMnO_(4)xrightarrow (t^O)K_(2)MnO_(4)+MnO_(2)+O_(2) C. 2Fe(OH)_(3)xrightarrow (t^O)Fe_(2)O_(3)+3H_(2)O D. 4Fe(OH)_(2)+O_(2)xrightarrow (t^0)2Fe_(2)O_(3)+4H_(2)O Câu 27:Trong phản ứng nào dưới đây carbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? A. C+2H_(2)xrightarrow (t^circ )CH_(4) B. 3C+4Alxrightarrow (t^circ )Al_(4)C_(3) 3C+CaOxrightarrow (t^circ )CaC_(2)+CO D. C+CO_(2)xrightarrow (t^0)2CO Câu 28:Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phản ứng:Ca+Cl2 Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e. B. mỗi nguyên tủ chlorine nhận 2e. C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. Câu 29 : Cho phản ứng hoá học: Cr+O_(2)xrightarrow (t^circ )Cr_(2)O_(3) . Trong phản ứng trên xảy ra: A. Sự oxi hoá Cr và sự khử O_(2) B. Sư khử Cr và sự oxi hoá O_(2) C. Sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O_(2) D. Sư khử Cr và sự khử O_(2) Câu 30:Cho phản ứng: 2Fe+3Cl_(2)arrow 2FeCl_(3) . Chọn phát biểu đúng? A. Clo có tính oxi h oá manh hơn sắt. B. Sắt oxi hoá clo. C. Sắt bị clo oxi hoá. D. Sắt có tính khử mạnh hơn clo. Câu 31: Nhân xét nào sau đây về phản ứng 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sr là đúng? B. A. Cr là chất : oxi hoá. Sn^2+ là chất khử. Sn^2+ là chất khử, Cr^3+ là chất oxi hoá. C. Cr là chất khử, Sn^2+ là chất oxi hoá. D. Cr^3+ là chất khử. Sn^2+ là chất oxi hoá. Câu 32:Trong phản ứng trên 4HNO_(3)dunderset (.)(hat (p):ndug)+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O,HNO_(3) đóng vai trò là: A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường *Trắc nghiệm đúng sai.. Chọn phát : biểu đúng hoặc sai trong các câu sau đây. -4-
II. Trắc nghiệm đúng sai B. -728 kJ. C. +192kJ các là 839. Biên thiên enthalpy của phân ứng là 01) của H-H kết (KJ/mol) của -192kJ Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2Na_((s))+(1)/(2)O_(2(g))arrow Na_(2)O_((s)) Delta ,F_(206)^circ =-417,98kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Nhiệt tạo thành chuẩn của Na_(2)O(s) bằng -417,98kJ/mol. b. Phản ứng trên không có sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố. C. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. d. Nhiệt tạo thành khi đốt cháy 1 mol Na là 417 ,98 kJ. Câu 2: NaHCO_(3) (Baking soda) có trong thành phần bột nở dùng để làm bánh và cũng có trong thành phần của thuốc đau dạ dày Nabica,xét phản ứng nhiệt phân NaHCO_(3) xảy ra như sau 2NaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(l) có Delta _(r)H_(298)^0=+91,6kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử. b. Cần tránh để bột nở NaHCO_(3) ở nơi có nhiệt độ cao. C. Nhiệt phân 2 mol NaHCO_(3) thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ. d. Nếu thay đổi trạng thái của H_(2)O(l) bằng H_(2)O(g) thì giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng không đổi. Câu 3. Trong phản ứng oxi hóa -khử thì a. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0. b. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên từ bằng 0. C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa là +1
1. Sắt Cho các hiện trong thực tiến sau đây: 3. Sắt bị hamắc l Câu là tượng than trong 2. Sàn xuất acid sunfuric; của chất khử là ? phản ứng như Delta _(r)H_(298)^circ =+280kJ CO_(2)(g)arrow H_(2)O(g)arrow H_(2)O(g) 3H_(2)(g)+N_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) 3H_(2)(g)+4H_(2)O(l)- gt Na_(2)O(g)+4H_(2)( Delta _(r)H_(298)^circ =-91,8kJ Delta _(r)H_(298)^o=+26,32kJ phản ứng tỏa nhiệt? Delta _(r)H_(298)^o=-571,68kJ Delta _(r)H_(298)^o=-546kJ Câu 4. Cho các phát biểu sau H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l) có Delta _(f)H_(298)^circ lt 0 là phản ứng tỏa nhiệt. 2) Phản CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2) có Delta _(f)H_(298)^circ gt 0 là phản ứng thu nhiệt 3) Phản ứng có biến thiên enthalpy càng nhỏ thì càng dễ xảy ra. 4) Các đơn chất ở dạng bền vững có nhiệt tạo thành bằng không. Số phát biểu đúng là bao nhiêu?
NGHIEM DUNG SAL Học sinh trá lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi y a)b), c), d) ở mỗi câu, HS chọn đúng hoặc sai. (D)S) "Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được đúng làm tác nhân sấy khi và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thắp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tài lạnh trong các hệ thống lanh __ Ngoài ra, calcium chloride con được làm chất keo tụ trong hóa được và được phẩm hay trong các công việc khoan dầu khi. Trong phản ứng tạo thành Calcium chloride từ đơn chất: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) a. Trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử Calcium nhường 2e. b. Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1 c. Nếu dùng 4 gam Calcium this mol electron Chlorine nhận là 0,4 mol. d. Liên kết trong phân tử CaCl_(2) là liên kết ion. Câu 2. Cành sát giao thông sứ dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO_(3) Khi tài xế hà hơi thờ vào dụng cụ phân tích trên nêu trong hơi thờ có chứa hơi rượu th hoi ruru se tas dụng với CrO_(3) có màu đa cam và biến thành Cr_(2)O_(3) có màu xanh đen the phàn ứng hóa học sau: CrO_(3)+C_(2)H_(5)OHarrow CO_(2)uparrow +Cr_(2)O_(3)+H_(2)O học trên là 1:4. a. Tile chat khử: b. Trong phàn ứng trên thi đồng vai trò là chất khứ. khứ CrO_(3) c. Tile can bang của phản ứng trên là d. Số oxi hóa của Carbon trước và sau 4:1:2:2:3