Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
2.212. Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên k A. MgO, H_(2)SO_(4),H_(3)PO_(4) . HCl B. Na_(2)O C. Cl_(2),Br_(2),I_(2) . HCI. N_(2)O D. HCI. H
Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein B. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật C. Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết [mathrm(pi )] D. Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo thu được 3 mol glixerol
Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Chất béo lỏng có phản ứng cộng H 2 C. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol D. Chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo không no
Câu 11. Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất? A. 16 gam O_(2) C. 16 gam CuSO_(4) D. 32 gam Fe_(2)O_(3) B. 8 gam SO_(2). Câu 12. Điền thông tin còn thiếu vào chỗ __ trong các câu sau. a) Khối lượng của 2 mol Mg(OH)_(2) là .................. __ b) Số mol của 50g CaCO_(3) là c) Số mol của 27 g nước là __ d) Khối lượng của 0.2 mol Na_(2)O là .. __ e) Số nguyên tử oxygen có trong 0,5 mol CO_(2) là ....... Câu 13. Xác định tên nguyên tố, biết: a) 0,02 mol nguyên tố X có khối lượng là 1,28 gam. b) 0,5 mol nguyên tố Y có khối lượng là 16 gam. c) 0,2 mol nguyên tố Z có khối lượng là 6,2 gam. Câu 14. Cho sô mol của các chất như sau: 0,4 mol lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây? N_(2) : 0,75 mol Cu;2,25 mol CH_(4) và 3,5 mol H_(2)SO_(4) Khối A. 0,4 gam 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam B. 11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam C. 5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam đến thể tích mol D. 11,2 gam ; 48 gam; 36 gam và 336 gam
2Cr_(2)O_(7)^2-dacam+H_(2)Oleftharpoons 2CrO_(4)^-+2H^+