Câu hỏi
![Câu 1. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính oxi hoá.
D. tính khử.
Câu 2. Cho phản ứng hóa học: 4Cr+3O_(2)xrightarrow (t^circ )arrow 2Cr_(2)O_(3) . Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sư oxi hóa O_(2)
B. sư khử Cr và sự oxi hóa O_(2)
C. sự khử Cr và sự khử O_(2)
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O_(2)
Câu 3. Trong số các kim loại Al,Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O_(2) ở nhi
A. Ag.
B.Zn.
C. Al.
D.Fe.
Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác đụng mạnh với H_(2)O
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 5. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 6. [MH - 2022]Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước đư?
A. Cu.
B. Ag.
C.K.
D. Au.
Câu 7. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 9. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra đung địch
là
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Na. Ba.K.
D. Be,Na,
Câu 10. [MH -2021] Kim loại nào sau đây tác đụng với nước thu được dung địch kiềm?
A. Al.
B.K.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 11. [CTST -SBT] Kim loai nào sau đây tan hoàn toàn trong nước?
A. Cu.
B. Ag.
C.K.
D. Au.
Câu 12. [KNTT -SBT1 Kim loại nào sau đây không phản ứng với đung dịch HCl loãng?
A. Đồng.
B. Calcium.
C. Magnesium.
D. Kẽm.
Câu 13. [QG.21 - 2011 Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H_(2) là
A. Hg.
B. Cu.
C.Fe.
D. Ag.
Câu 14. [QG.21 - 2031 Kim loại nào sau đây tác đụng được với H_(2)O ở nhiệt độ thường?
A. Au.
Cu.
C. Aa.
D. Na.](https://static.questionai.vn/resource%2Fqaiseoimg%2F202502%2Fcu-1-tnh-cht-ho-hc-c-trng-ca-kim-loi-la-tnh-oxi-ho-v-tnh-tDaaTzryyx0i.jpg?x-oss-process=image/resize,w_558,h_500/quality,q_35/format,webp)
Câu 1. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 2. Cho phản ứng hóa học: 4Cr+3O_(2)xrightarrow (t^circ )arrow 2Cr_(2)O_(3) . Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Cr và sư oxi hóa O_(2) B. sư khử Cr và sự oxi hóa O_(2) C. sự khử Cr và sự khử O_(2) D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O_(2) Câu 3. Trong số các kim loại Al,Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O_(2) ở nhi A. Ag. B.Zn. C. Al. D.Fe. Câu 4. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác đụng mạnh với H_(2)O A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg. Câu 5. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 6. [MH - 2022]Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước đư? A. Cu. B. Ag. C.K. D. Au. Câu 7. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 8. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. D. Be. Câu 9. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra đung địch là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na. Ba.K. D. Be,Na, Câu 10. [MH -2021] Kim loại nào sau đây tác đụng với nước thu được dung địch kiềm? A. Al. B.K. C. Ag. D. Fe. Câu 11. [CTST -SBT] Kim loai nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu. B. Ag. C.K. D. Au. Câu 12. [KNTT -SBT1 Kim loại nào sau đây không phản ứng với đung dịch HCl loãng? A. Đồng. B. Calcium. C. Magnesium. D. Kẽm. Câu 13. [QG.21 - 2011 Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H_(2) là A. Hg. B. Cu. C.Fe. D. Ag. Câu 14. [QG.21 - 2031 Kim loại nào sau đây tác đụng được với H_(2)O ở nhiệt độ thường? A. Au. Cu. C. Aa. D. Na.
Giải pháp
4.2(253 phiếu bầu)

Áichuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
**Câu 1:** D. tính khử<br /><br />**Giải thích:** Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử, nghĩa là chúng dễ nhường electron để tạo thành ion dương.<br /><br />**Câu 2:** D. Sự oxi hóa Cr và sự khử $O_2$<br /><br />**Giải thích:** Cr nhường electron, số oxi hóa tăng từ 0 lên +3 (bị oxi hóa). Oxi nhận electron, số oxi hóa giảm từ 0 xuống -2 (bị khử).<br /><br />**Câu 3:** A. Ag<br /><br />**Giải thích:** Ag là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với oxi ở nhiệt độ thường.<br /><br />**Câu 4:** B. Ca<br /><br />**Giải thích:** Ca là kim loại kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.<br /><br />**Câu 5:** C. Na<br /><br />**Giải thích:** Na là kim loại kiềm, tan mạnh trong nước ở điều kiện thường.<br /><br />**Câu 6:** C. K<br /><br />**Giải thích:** K là kim loại kiềm, tan hoàn toàn trong nước.<br /><br />**Câu 7:** D. Na<br /><br />**Giải thích:** Na là kim loại kiềm, tan hết trong nước ở nhiệt độ thường.<br /><br />**Câu 8:** D. Be<br /><br />**Giải thích:** Be là kim loại kiềm thổ nhưng phản ứng với nước rất yếu, hầu như không phản ứng ở điều kiện thường.<br /><br />**Câu 9:** C. Na, Ba, K<br /><br />**Giải thích:** Na, Ba, K là các kim loại kiềm, đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm.<br /><br />**Câu 10:** B. K<br /><br />**Giải thích:** K là kim loại kiềm, phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm (KOH).<br /><br />**Câu 11:** C. K<br /><br />**Giải thích:** K là kim loại kiềm, tan hoàn toàn trong nước.<br /><br />**Câu 12:** A. Đồng<br /><br />**Giải thích:** Đồng là kim loại kém hoạt động, không phản ứng với dung dịch HCl loãng.<br /><br />**Câu 13:** C. Fe<br /><br />**Giải thích:** Fe phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí $H_2$.<br /><br />**Câu 14:** D. Na<br /><br />**Giải thích:** Na là kim loại kiềm, tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.<br /><br /><br />