Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Xét phản ứng thuận nghịch : CO_((g))+H_(2)O lt =gt CO_(2(g))+H_(2(g))(Delta H=-41KJ/mol) bằng chuyển dịch theo chiều nào nếu liên lấy bớt CO_(2) ra chiều nghịch chiều thuận không chuyển dịch
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C 17 H 3 5 COO) 3 C 3 H 5 B. (C 1 7 H 35 COO) 2 C 2 H 4 C. (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 D. (C 2 H 5 COO) 2 C 3 H 5
Tính biến thiên ENTROPY của quá trình nén đǎng nhiệt, thuận nghịch như sau: a. 1 mol oxy từ P_(1)=0,001 at đến P_(2)=0,01 at b. 1 mol CH_(4) từ P_(1)=0,1 at đến P_(2)=1at Xem các khí là lý tưởng.
2.117 Trong 1 phân nhóm chính , theo chiều tǎng dần của điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử giảm dẫn, tính phi kim tǎng dần B. Bán kính nguyên tử tǎng dẫn, tính phi kim giảm dần C. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tǎng dần D. Bán kính nguyên tử tǎng dần, tính phi kim tǎng dần 2.160 . Cho các mệnh đề sau: 1. Độ âm điên của nguyên tử một nguyên tố đặc trung cho khả nǎng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá họC. 2. Độ âm điện và tính phi kim của một nguyên tử biến thiên tỉ lệ thuận vổi điên - tích hạt nhân nguyên tử. 3 . Nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện càng lôn , tính phi kim càng mạnh. 4. Trong một nhóm A.độ âm điện tǎng theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử. Số mệnh đề phát biểu đứng là A. 3 B. I C. 2 D. 4
C. liguren to. âu 53. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất (phân tử và ion)nào sau đây là acid? A. NaOH. B. NaCl. C. NH_(4)^+ D. CO_(3)^2- âu 54. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là acid? D. SO_(3)^2- A. HSO_(4)^- B. Cl^- C. PO_(4)^3- âu 55. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là base? D. CO_(3)^2- A. Al^3+ B. Cl^- C. H_(3)PO_(4) âu 56. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây là base? D. Cu^2+ A. H^+ B. NH_(3) C. H_(2)S âu 57. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? D. Al. A. H_(2)O B. NH_(3) C. NaOH. âu 58. Theo thuyết Bronsted - Lowry chất nào sau đây lưỡng tính? D. SO_(3)^2- A. Mg^2+ B. NH_(3) C. HCO_(3)^- âu 59. Theo thuyết Bronsted -Lowry, dãy các chất nào sau đây là acid? A. NH_(4)^+,HCl,PO_(4)^3- B CO_(3)^2-,SO_(3)^2-,PO_(4)^3- D NH_(4)^+,HSO_(4)^-,H_(2)CO_(3) Na^+,H^+,NH_(4)^+ âu 60. Theo thuyết Bronsted-Lowry , dãy các chất nào sau đây là base? B CO_(3)^2-,SO_(3)^2-,PO_(4)^3- A. S^2- . HCl, PO_(4)^3- C HSO_(4)^-,H^+,NH_(4)^+ D. HS-, Na^+,H_(2)CO_(3) âu 61. Theo thuyết Bronsted - Lowry , dãy các chất nào sau đây lưỡng tính? B HCO_(3)^-,HSO_(3)^-,H_(2)PO_(4) A. H^+,OH^-,H_(2)O D. NaOH, HCl, NaHCO_(3) C. NH_(4)^+,Na^+,H^+