Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A. 1s^22s^22p^3 và 1s^22s^22p^5 B. 1s^22s^1 và 1s^22s^22p^5 C. 1s^22s^1 và 1s^22s^22p^63s^23p^2 D. 1s^22s^22p^1 và 1s^22s^22p^63s^23p^6 Câu 6 . Nguyên tử Mg có sô hiệu nguyên từ là 12. Ion Mg^2+ có cấu hình eletron giống cấu hình electron của khí hiếm nào? A. Helium (Z=2) B. Neon (Z=10) C. Argon (Z=18) D. Krypton (Z=36) Câu 7. Cho các nguyên tử sau: Ca(Z=20),F(Z=9),A1(Z=13) và N(Z=7) Trong các ion sau: Ca^2+,F^-,Al^3+ và N^3- tổng số ion có cấu hình electron của khí hiếm Neon (Z=10) là c D. 3.
Đièn đáp án thích hợp vào ô tróng (chỉ sử dụng chữ só, dấu ","và dấu "-"). Cho các nguyên tố sau: (}_{11)Na,_(13)Al,_(17)Cl và các giá trị bán kính nguyên tử (không theo thứ tự) là 99 pm, 125 pm, 157 pm. Hãy cho biết giá trị bán kính nguyên tử của nguyên tô (}_{11)Na là bao nhiêu pm? Đáp án: square
Câu 7. Cho số hiệu củ a nguyên tố C và O lần lướt là 6 và 8. Biết rằn g hóa trị của nguyên tố C trong phân tử H2CO3 bảng tông số liên kết sigma và liên kết pi ma nguyên tử C tạ o thành khi li ên kết với các n guyên tử xung quanh. Trong phân tử H2CO3 nguyên tử C không liê n kết với nguyên tử H m à liên k ết với 3 nguyên tử O . Từ đó viết được công thức Lewis phù hợp của phân tử H2CO3 với hóa trị của N là n. G iá trị của n là bao
Câu 3. 0 điêu kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở dạng A. chất lỏng. B. chất khí. C. tinh thể rắn. D. rắn, lỏng hoặc khí. Câu 4. Cho các tính chất dưới đây: (a) Dẫn điện ở trạng thái rǎn. (b) Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch có khả nǎng dẫn điện. (c) Thường tôn tại ở thể rắn trong điều kiện thường. (d) Dễ nóng chảy, dễ bay hơi. Số tính chất điển hình đúng của hợp chất ion là D. 4. A. 1. B. 2. C. 3.
Câu 1. Liên kêt ion được tạo thành giữa A. hai nguyên tử kim loại. B. hai nguyên tử phi kim. C. một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình. D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu. Câu 2 . Khǎng định đúng là A. Khi nhường electron , nguyên tử trở thành ion dương (cation) B. Khi nhận electron , nguyên tử trở thành ion âm (anion) . C. Giá trị điện tích trên cation hoặc anion bằng số electron mà nguyên tử đã nhường hoặc nhậ D. Cả A, B và C đêu đúng.