Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Bài 1: Dẫn 6g hỗn hợp khí Y gồm methane và ethylene qua bình đựng nước Br_(2) , sau khi phản xảy ra hoàn toàn xác định được lượng Br_(2) phản ứng là 16g. Xác định thành phần % mỗi khí trong Y. Biết methane không tác dụng dung dich brom
Khi rót kim loại , tại sao cần môi trường làm việc sạch sẽ và ổn định? A. Để giảm chi phí lao động B. Để tránh bui và hơi ẩm xâm nhập vào kim loại C. Để làm nguội kim loại nhanh hơn D. Để khuôn dễ tái sử dụng
Câu 2: Phân tử AB_(2) có tổng số mang điện là 44,số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 4. a, Xác định công thức phân tử AB_(2) B, Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử AB_(2)
Câu 6: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khứ ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 7: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân huỷ. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng hóa hợp luôn là phản ứng oxi hóa - khử B. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa - kỉ C. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa -khử. D. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng trao Câu 9: Phản ứng: 2KMnO_(4)xrightarrow (r^ast )K_(2)MnO_(4)+MnO_(2)+O_(2) thuộc loại A. Phản ứng trao đổi, không oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế , oxi hóa - khử. C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử. D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử. Câu 10. Phản ứng: CaO+H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2) thuộc loại A. Phản ứng hóa hợp, không oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế oxi hóa - khử. C. Phản ứng phân hủy, oxi hóa - khử. D. Phản ứng hóa hợp, oxi hóa - khử. MỨC 3: VẬN DỤNG Câu 1: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)_(2,)Fe(OH)_(3),Fe_(2)O_(4),Fe_(2)O_(3),Fe(NO_(3))_(2),Fe(NO_(3))_(3),FeSO_(4),Fe_(2)(SO FeCO_(3) lần lượt phản ứng với HNO_(3) đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là D. 6. A. 8. B. 5. C. 7. Câu 2: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)_(2),FeSO_(4),Fe_(3)O_(4),Fe_(2)(SO_(4))_(3),Fe_(2)O_(3) . Số chất trong dãy bị oxi hóa tác dụng với dung dịch HNO_(3) đặc, nóng là A 3. B. 5. C. 4 D.6. Câu 3: Cho các chất: KBr, S, SiO_(2) . P. Na_(3)PO_(4) . FeO, Cu và Fe_(2)O_(3) Trong các chất trên , số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H_(2)SO_(4) đặc, nóng là A.4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 4: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO_(4),AgNO_(3),Na_(2)SO_(3),H_(2)S . HI, Fe_(3)O_(4),Fe_(2)O_(3) tác dụng với dung d H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 5: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S . FeO, SO_(2),Fe^2+,Cu^2+ HCl. Tổng số phân tử và ion dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là B. 6. C. 7 . D. 4. A. 5. Câu 6: Cho dãy các chất và ion : Zn, S, FeO, SO_(2),N_(2) HCl, Cu^2+,Cl^- . Số chất và ion có cả tính oxi ính khử là C. 4. D. 6. A. 7. B. 5. Câu 7: Cho dãy các chất và ion: Cl_(2),F_(2),SO_(2),Na^+,Ca^2+,Fe^2+,Al^3+,Mn^2+,S^2- . Cl. Số chất và ion trc ều có tính oxi hoá và tính khử là B. 4. C. 6 . D. 5. A. 3.
Câu 17. N guyên tử: Ca(Z=12) và Cl(Z=17) Quá trình hình thành liên kết ion trong phân tử CaCl_(2) là A Ca-Ca^2++2e;Cl+2e-Cl^2-;Ca^2++Cl^2-CaCl_(2) B Ca-Ca^2++2e;Cl+1earrow Cl^-;Ca^2++Cl^-CaCl_(2) C Ca-Ca^2++2e;Cl+1e-Cl^-;Ca^2++2Cl^-CaCl_(2) D Ca-Ca^++1e;Cl+2e-Cl^2-;Ca^++Cl^2-CaCl_(2)