Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 18: Etilen có tên gọi khác là A. eten B. axetilen. C. etan. D. propen. Câu 19: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ? A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(3)H_(8) D. C_(4)H_(10). Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai? khối. A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nướC. B. Nhiệt độ sôi tǎng theo chiều tǎng cử C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ. thường. D. Từ C_(2)H_(4) đến C_(4)H_(8) là chất khí ở điều k Câu 21: Isopren có công thức cấu tạo là A. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) B. CH_(2)=C=CH_(2). C. CH_(2)=C=CH-CH_(3). . D. CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH Câu 22: Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là A. C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(4) C. C_(6)H_(6) D. C_(4)H_(4) Câu 23: Cho các chất sau: metan, axetilen , etilen, pent-1-in và but-2-in.. Số chất được với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít CO_(2) (đktc) và 1,8 gam H_(2)O Số phản ứng là A. 0,15 . B. 0,25. C. 0,08 . D. 0,05 . Câu 25: Khi cho 2 -metylbutan phản ứng või Cl_(2) (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được s chính là A.1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan . C. 2-clo-3-metylbutan. clo-3-metylbutan. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất r sau đây? A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Buta-1 ,3-đien Câu 27: Phần trǎm khối lượng cacbon trong Phân tủ ankan X bằng 82,76% . Công thú của X là: A. C_(2)H_(6). B. C_(4)H_(10) C. CH_(4) D. C_(5)H_(12) Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm H_(2) và C_(3)H_(6) có tỷ khối so với H_(2) là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H_(2) là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hó: A. 90% B. 80% C. 50% D. 60% Câu 29: Anken nào sau đây có đồng Phân hình học? A. pent-1-en B. 2-metylbut-2-en C. pent-2-en D. 3-met en Câu 30: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử dạng (C_(3)H_(4))_(n) thức phân tử nào dưới đây: A. C_(12)H_(16) B. C_(9)H_(12) C_(15)H_(20) D. C_(6)H_(8)

Câu hỏi

Câu 18: Etilen có tên gọi khác là
A. eten
B. axetilen.
C. etan.
D. propen.
Câu 19: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ?
A. CH_(4)
B. C_(2)H_(4)
C. C_(3)H_(8)
D. C_(4)H_(10).
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?
khối.
A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nướC. B. Nhiệt độ sôi tǎng theo chiều tǎng cử
C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
thường.
D. Từ C_(2)H_(4) đến C_(4)H_(8) là chất khí ở điều k
Câu 21: Isopren có công thức cấu tạo là
A. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) B. CH_(2)=C=CH_(2). C. CH_(2)=C=CH-CH_(3). . D. CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH
Câu 22: Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là
A. C_(2)H_(6)
B. C_(2)H_(4)
C. C_(6)H_(6)
D. C_(4)H_(4)
Câu 23: Cho các chất sau: metan, axetilen , etilen, pent-1-in và but-2-in.. Số chất
được với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít CO_(2) (đktc) và 1,8 gam H_(2)O Số
phản ứng là	A. 0,15 .
B. 0,25.
C. 0,08 .
D. 0,05 .
Câu 25: Khi cho 2 -metylbutan phản ứng või Cl_(2) (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được s
chính là
A.1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan . C. 2-clo-3-metylbutan.
clo-3-metylbutan.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất r
sau đây?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1 ,3-đien
Câu 27: Phần trǎm khối lượng cacbon trong Phân tủ ankan X bằng 82,76%  . Công thú
của X là:
A. C_(2)H_(6).
B. C_(4)H_(10)
C. CH_(4)
D. C_(5)H_(12)
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm H_(2) và C_(3)H_(6) có tỷ khối so với H_(2) là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H_(2) là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hó:
A. 90% 
B. 80% 
C. 50% 
D. 60% 
Câu 29: Anken nào sau đây có đồng Phân hình học?
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. pent-2-en
D. 3-met
en
Câu 30: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử dạng (C_(3)H_(4))_(n)
thức phân tử nào dưới đây:
A. C_(12)H_(16)
B. C_(9)H_(12)
 
C_(15)H_(20)
D. C_(6)H_(8)
zoom-out-in

Câu 18: Etilen có tên gọi khác là A. eten B. axetilen. C. etan. D. propen. Câu 19: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ? A. CH_(4) B. C_(2)H_(4) C. C_(3)H_(8) D. C_(4)H_(10). Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai? khối. A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nướC. B. Nhiệt độ sôi tǎng theo chiều tǎng cử C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ. thường. D. Từ C_(2)H_(4) đến C_(4)H_(8) là chất khí ở điều k Câu 21: Isopren có công thức cấu tạo là A. CH_(2)=CH-CH=CH_(2) B. CH_(2)=C=CH_(2). C. CH_(2)=C=CH-CH_(3). . D. CH_(2)=C(CH_(3))-CH=CH Câu 22: Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là A. C_(2)H_(6) B. C_(2)H_(4) C. C_(6)H_(6) D. C_(4)H_(4) Câu 23: Cho các chất sau: metan, axetilen , etilen, pent-1-in và but-2-in.. Số chất được với dung dịch AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn ankin X thu được 3,36 lít CO_(2) (đktc) và 1,8 gam H_(2)O Số phản ứng là A. 0,15 . B. 0,25. C. 0,08 . D. 0,05 . Câu 25: Khi cho 2 -metylbutan phản ứng või Cl_(2) (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được s chính là A.1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan . C. 2-clo-3-metylbutan. clo-3-metylbutan. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất r sau đây? A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Buta-1 ,3-đien Câu 27: Phần trǎm khối lượng cacbon trong Phân tủ ankan X bằng 82,76% . Công thú của X là: A. C_(2)H_(6). B. C_(4)H_(10) C. CH_(4) D. C_(5)H_(12) Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm H_(2) và C_(3)H_(6) có tỷ khối so với H_(2) là 9. Hỗn hợp X qua Ni nung thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H_(2) là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hó: A. 90% B. 80% C. 50% D. 60% Câu 29: Anken nào sau đây có đồng Phân hình học? A. pent-1-en B. 2-metylbut-2-en C. pent-2-en D. 3-met en Câu 30: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử dạng (C_(3)H_(4))_(n) thức phân tử nào dưới đây: A. C_(12)H_(16) B. C_(9)H_(12) C_(15)H_(20) D. C_(6)H_(8)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(216 phiếu bầu)
avatar
Gia Bảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 18:** A. eten<br /><br />**Giải thích:** Etilen còn được gọi là eten.<br /><br />**Câu 19:** B. C₂H₄<br /><br />**Giải thích:** Etilen (C₂H₄) là một anken, có liên kết đôi C=C, nên có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO₄ (thuốc tím) do phản ứng cộng. Metan, propan và butan là ankan, không có liên kết đôi nên không làm mất màu dung dịch KMnO₄.<br /><br />**Câu 20:** C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.<br /><br />**Giải thích:** Anken không tan nhiều trong nước, chúng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không phân cực như dầu mỡ.<br /><br />**Câu 21:** D. CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂<br /><br />**Giải thích:** Isopren là 2-metylbuta-1,3-đien.<br /><br />**Câu 22:** C. C₆H₆<br /><br />**Giải thích:** Phản ứng trime hóa axetilen tạo thành benzen (C₆H₆).<br /><br />**Câu 23:** D. 2<br /><br />**Giải thích:** Chỉ có axetilen và pent-1-in có liên kết ba ở đầu mạch nên tạo kết tủa với dung dịch AgNO₃/NH₃.<br /><br />**Câu 24:** D. 0,05<br /><br />**Giải thích:**<br />* n(CO₂) = 3.36/22.4 = 0.15 mol<br />* n(H₂O) = 1.8/18 = 0.1 mol<br />Công thức tổng quát của ankin là CₙH₂ₙ₋₂. Phương trình đốt cháy: CₙH₂ₙ₋₂ + (3n-1)/2 O₂ → nCO₂ + (n-1)H₂O<br />Từ tỉ lệ mol CO₂ và H₂O: n/(n-1) = 0.15/0.1 => n = 3<br />Vậy ankin là C₃H₄. Số mol ankin = n(H₂O)/(n-1) = 0.1/(3-1) = 0.05 mol<br /><br />**Câu 25:** B. 2-clo-2-metylbutan<br /><br />**Giải thích:** Phản ứng thế với clo chiếu sáng ưu tiên tạo sản phẩm thế ở cacbon bậc cao hơn. 2-metylbutan có cacbon bậc 3, nên sản phẩm chính là 2-clo-2-metylbutan.<br /><br />**Câu 26:** C. Axetilen<br /><br />**Giải thích:** Canxi cacbua (CaC₂) phản ứng với nước tạo ra axetilen (C₂H₂) và canxi hydroxit (Ca(OH)₂).<br /><br />**Câu 27:** B. C₄H₁₀<br /><br />**Giải thích:** Công thức tổng quát của ankan là CₙH₂ₙ₊₂. %C = (12n)/(14n+2) * 100% = 82.76% => n = 4. Vậy công thức phân tử là C₄H₁₀.<br /><br />**Câu 28:** B. 80%<br /><br />**Giải thích:**<br />* Tỉ khối của X so với H₂ là 9 => M(X) = 18 g/mol<br />* Tỉ khối của Y so với H₂ là 11.25 => M(Y) = 22.5 g/mol<br />Giả sử có 1 mol hỗn hợp X. Gọi x là số mol C₃H₆, thì số mol H₂ là (1-x).<br />18 = 42x + 2(1-x) => x = 0.4<br />Số mol C₃H₆ phản ứng = 0.4 * 80% = 0.32 mol<br />M(Y) = (0.32*44 + 0.08*2 + 0.6*2)/1 = 22.5 g/mol. Hiệu suất là 80%.<br /><br />**Câu 29:** C. pent-2-en<br /><br />**Giải thích:** Pent-2-en có đồng phân hình học cis-trans do có liên kết đôi C=C và hai nhóm thế khác nhau trên mỗi nguyên tử cacbon liên kết đôi.<br /><br />**Câu 30:** B. C₉H₁₂<br /><br />**Giải thích:** Công thức tổng quát của đồng đẳng benzen là CₙH₂ₙ₋₆. (C₃H₄)ₙ => 3n = n => n=3. Công thức phân tử là C₉H₁₂.<br /><br /><br />Lưu ý: Các bài toán hữu cơ cần phải có sự hiểu biết sâu sắc về lý thuyết và kinh nghiệm giải toán. Các bước giải trên chỉ là hướng dẫn, bạn nên tự mình thực hành để nắm vững kiến thức.<br />