Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 12 Họ, tên thí sinh: ..... __ Cho biết nguyên tử khối: H=1,C=12,N=14,O=16,Na=23,Mg=24,Al=27,S=32,K =39,Ca=40,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Ag PHÀN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trong ǎn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxid hóa- khứ. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp. Câu 2. Thành phần chính của thạch cao là CaSO_(4) Tên của hợp chất này là A. calcium sulfite. B. calcium sulfuriC. C. calcium pesulfate. D.calcium sulfate. Câu 3. Từ monomer nào sau đây có thể điều chế được poly (vinyl alcohol)? C. CH_(2)=CH- A. CH_(2)=CH-COOCH_(3). B. CH_(2)=CH-OCOCH_(3). COOC_(2)H_(5). D. CH_(2)=CH-CH_(2)OH. Câu 4. Phát biểu nào sau đây về liên kết kim loại là đúng? A. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết ion. B. Liên kết kim loại được hình thành do giữa các nguyên tử kim loại có sự dùng chung các electron hóa trị tự do. Vì vậy, liên kết kim loại cũng chính là liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành từ lực hút tĩnh điện giữa các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại. D. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sự xen phủ các orbital chứa electron hóa trị tự do của các nguyên tử kim loại. Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R^+ là 2p^6 Nguyên tử R là A. Ne. D. Ca. B. Na. C. K. Câu 6. Cho các chất riêng biệt sau đây: Na_(2)CO_(3) ; HCl ; NaOH, Ba(OH)_(2),Na_(3)PO_(4) Số chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là B. 4. C. 5. D. 1. A. 2. Câu 7. Túi nylon nhựa là các polymer tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ thời gian phân hủy trong môi trường lên đến hàng trǎm nǎm,đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.Sau khi học xong chương Polymer (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề "Chất thải nhựa:Tác hại và hành động của chúng ta" cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau: (1) Có thể tiêu hủy túi nylon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. (2) Nếu đem đốt túi nylon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc,gây ô nhiễm: hydrochloric acid, sulfuric acid, dioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển. (3) Túi nylon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nylon mềm, dẻo, dai, dễ bị thuỷ phân trong môi trường nên được khuyến khích sử dụng thay cho các loại túi nylon kháC.
Cau 1 . Cho các hiện tượng thực tiễn sau đây: 1. Sắt bị han gi; 3. Đốt cháy than trong không khí; 2. Sản xuất acid sunfuric; Số hiện tượng xảy ra phản ứng oxi hóa khử là? 4. Mura. Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO_(4)+H_(2)O_(2)+H_(2)SO_(4)arrow MnSO_(4)+O_(2)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là? Câu 3. Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng như sau: CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Delta _(r)H_(208)^circ =+280kJ 3H_(2)(g)+N_(2)(g)xrightarrow (r)2NH_(3)(g) Delta _(r)H_(20g)^circ =-91,8kJ 3Fe(s)+4H_(2)O(l)arrow Fe_(3)O_(4)(s)+4H_(2)(g) Delta ,H_(2M)^circ =+26,32kJ 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) Delta _(r)H_(201)^circ =-571,68kJ H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) Delta _(,)H_(201)^circ =-546kJ Có bao nhiêu phản ứng tỏa nhiệt? Câu 4. Cho các phát biểu sau 1) Phản ứng H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l) có Delta _(f)H_(293)^circ lt 0 là phản ứng tỏa nhiệt. 2) Phản CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2) có Delta _(t)H_(293)^circ gt 0 là phản ứng thu nhiệt 3) Phản ứng có biến thiên enthalpy càng nhỏ thì càng dể xảy ra. 4) Các đơn chất ở dạng bền vững có nhiệt tạo thành bằng không. Số phát biểu đúng là bao nhiêu? - Cho các nhất biểu
Câu 6: Cho sơ đồ sau: a. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng là: 2 mathrm(CH)_(3) mathrm(OH)(l)+3 mathrm(O)_(2)(g) longrightarrow 2 mathrm(CO)_(2)(g)+4 mathrm(H)_(2) mathrm(O)(l) . b. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ. c. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành là: [ Delta_(mathrm(r)) mathrm(H)_(298)^circ=2 mathrm(~A) mathrm(H)_(298)^circ(mathrm(CH)_(3) mathrm(OH))+mathrm(3) mathrm(X) mathrm(H)_(298)^circ(mathrm(O)_(2))-2 mathrm(X) mathrm(Al)_(298)^circ(mathrm(CO)_(2))-4 times mathrm(Al)_(298)^circ(mathrm(H)_(2) mathrm(O)) ] d. Sau phản ứng, sản phẩm có mức năng lượng cao hơn chất ban đầu. Câu 7: Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn: (1) mathrm(N)_(2)(g)+mathrm(O)_(2)(g) longrightarrow 2 mathrm(NO)(g) [ Delta_(mathrm(r)) mathrm(H)_(298)^circ(mathrm(l)) ] (2) mathrm(NO)(g)+1 / 2 mathrm(O)_(2)(g) longrightarrow mathrm(NO)_(2)(g) [ Delta_(mathrm(r)) mathrm(H)_(298)^circ(mathrm(l)) ] a. Enthalpy tạo thành chuẩn của mathrm(NO)_(2) là Delta_(mathrm(r)) mathrm(H)_(298)^circ mathrm(kJ) / mathrm(mol) . b. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mathrm(~mol) mathrm(~N)_(2) với 1 mathrm(~mol) mathrm(O)_(2) tạo thành 2 mathrm(~mol) mathrm(NO) là 1 / 2 mathrm(~A)_(r) mathrm(H)_(298)^circ(mathrm(l)) mathrm(kJ) .
Cho viên nang paracetamo soome our xét hat có hàm lượng 90% ,d_(8x)=0,85g/ml a. tinh kh6 lượng hat para để đóng Yao nang b.chon cơ nang phú hợp c. tính lượng tá dược thêm vào để : đóng đầy nang biết d=0,95g/ml
thực tiếp sau đây: 1. Sin bi han 3. Dide chily than trong không khi 2. Sin xuht acid unfaric to phân ứng của 4. Mars. Cin 2. Cho so đồ phản ứng KMnO_(4)+H_(2)O_(2)+H_(2)SO_(4)arrow MnSO_(4)+O_(2)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O Hệ số (nguyên, tối giản) của chất cxi hòa của chất khó là? Clu 3. Cho pharng trình nhiệt hiểu học của các phân ứng nhur saw CO_(2)(g)arrow CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g) Hin - 2800 3H_(2)(g)+N_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g) Hin -9180 3Fe(s)+4H_(2)O(l)arrow FeO_(4)(s)+4H_(2)(g) Hin - 435 124 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(g) Nin -17L684 H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g) A. Nin - 5452/ Có bao nhibu phin ứng tỏa nhiệt? Ciu 4. Cho các phát biểu sau 1) Phin ing H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l)coDelta _(2)H_(2)^2lt 0 là phin ứng the stills. 2) Phin CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)cosDelta H_(2)^circ gt 0 3) Phining có biến thiên centualpy càng nhỏ thì cùng dễ xây ra. dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng không là bao nhiku? Cin 5. Cho ck phát biêu sau 1) Philin ứng H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow H_(2)O(l) A.It's shin 1) Phin CaO(s)+H_(2)O(l)arrow Ca(OH)_(2)coDelta H_(2)^circ gt 0 3) Phin ing cobien thiên enthuloy càng nhỏ thì càng để xây m dạng bên vùng có nhiệt tạo thành bằng adding Số phat bibu ding lí?