Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Phát biểu nào sau đây sai? NH_(3) tác dụng với dung dịch AlCl_(3) tạo thành kết tủa trắng keo. Khí NH_(3) tác dụng với oxi (Fe,t^circ ) tạo khí NO. Điều chế khí NH_(3) bằng cách cô cạn dung dịch muối ammonium. NH_(3) được dùng để sản xuất HNO_(3)
e-year to trong phân tư. Câu 34. Đề xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ , người ta sử dụng phô khối lượng MS, trong đó phản tử khôi của chât là giá trị m/z của A. peak [M^+] lớn nhất. B. peak [M^+] nhỏ nhất. C. peak xuât hiện nhiều nhất. D. nhóm peak xuất hiện nhiều nhất. Câu 35. Công thức tông quát cho ta biết A. Số lượng các nguyên tô trong hợp chất. B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D. Thành phân nguyên tố trong hợp chât. Câu 36. Trong phương pháp phố khối lượng , đối với các hợp chất đơn giản , thường mảnh có giá trị m/Z lớn nhât ứng với mảnh ion phân tử [M^+] và giá trị này bằng giá trị.. của chất nghiên cứu Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là A. phân tử khối. B. nguyên tử khối. C. điên tích ion. D. khối lượng.
Câu 27. Công thức nào sau đây không thể là công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ? D. C_(5)H_(10) A. C_(3)H_(3) B. C_(4)H_(8)O C. C_(2)H_(6) D. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Câu 28. Công thức nào sau đây là công thức phân từ của acetic acid? D. C_(x)H_(y)O_(z) B. C_(2)H_(4)O_(2) C. CH_(2)O A CH_(3)-COOH Câu 29. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử của glucose là C_(6)H_(12)O_(6) . Công thức đơn giản nhất của glucose là B. CH_(2)O C. C_(3)H_(4)O_(3) D. CHO_(2) Câu 30. Chất X có công thức đơn giản nhất là CH_(2)O . Công thức phân tử là: D. C_(3)H_(6)O A. C_(2)H_(4)O B. C_(2)H_(4)O_(2) C. C_(3)H_(6)O_(2) c
Câu 11. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là: A Ca_(3)(PO_(4))_(2),(NH_(4))_(2)HPO_(4) B. NH_(4)NO_(3),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) C. NH_(4)H_(2)PO_(4),(NH_(4))_(2)HPO_(4) D. NH_(4)H_(2)PO_(4),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) Câu 12. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của công thức hóa học nào sau đây? (NH_(4))_(2)HPO_(4),KNO_(3) B. (NH_(4))_(2)HPO_(4),NaNO_(3) C. (NH_(4))_(3)PO_(4),KNO_(3) D NH_(4)H_(2)PO_(4),KNO_(3) Câu 13. Phân bón nào sau đây làm tǎng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3 C. NaNO3. D. K2CO3 Câu 14. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: A.Muối ǎn B. thạch cao C. phèn chua D. vôi sống Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H_(2)PO_(4))_(2) và CaSO_(4) B. Urê có công thức là (NH_(2))_(2)CO C. Supephotphat chi có Ca(H_(2)PO_(4))_(2) D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng Câu 16. Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 17. Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chi chứa 40% P_(2)O_(5) Hàmlượng % Ca(H_(2)PO_(4))_(2) trong phân: A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 18. Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K_(2)O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: A. 72,9 B. 76.0 C. 79,2 D. 75,5 Câu 19. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác Câu 20. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
Câu 2 Trong một hộp kín chứa 2 mol khí hydro (H_(2)) ở nhiệt độ 25^circ C và áp suất 1 atm. Nếu ta nung nóng đǎng áp cho đến khi thể tích tǎng gấp đôi, hỏi nhiệt lượng hấp thụ (Q) công (A) và thay đôi nội nǎng (Delta U) của hệ là bao nhiêu. Biết rằng Cp=Cv+R;C_(v)= 2,5R;R=8,314J/mol.K;1atm=1Pa=101325N/m^2