Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 5: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C_(4)H_(6) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 6: Ankan X có tỉ khối hơi so với H_(2) bằng 15. Công thức phân tử của X là A. CH_(4) B. C_(2)H_(6) C. C_(3)H_(8) D. C_(4)H_(10)
Câu 14:Ankylbenzen X có phần trǎm khối lượng cacbon bằng 90,566% . Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Chất nào sau đây có liên kết ion? A. Hydrogen (H_(2)) B. Potassium chloride (KCl) C. Nitrogen (N_(2)) D. Nước (H_(2)O) Câu 13. Chất nào sau đây là chất cộng hóa trị? A. Potassium chloride (KCl) B. Calcium chloride (CaCl_(2)) C. Nitrogen (N_(2)) D. Sodium oxide (Na_(2)O) Câu 14. Ion Al^3+ có số electron là A. 16 electron. B. 13 electron. C. 10 electron. D. 8 electron. Câu 15. Ion O^2- có số electron là A. 12 electron. B. 10 electron. C. 8 electron. D. 6 electron. Câu 16. Dãy các hợp chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp là: A. Nước, khí ammonia, khí carbon dioxide. B. Nước, muối ǎn khí ammonia. C. Magnesium oxide,nước, khí carbon dioxide. D. Muối ǎn, khí ammonia, khí carbon dioxide. Câu 17. Cho biết phân tử Calcium chloride được tạo thành 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl. Liên kết ion trong phân tử hình thành từ 2 ion sau: A. Ca^+ và Cl^2- B. Ca^+ và Cl^- C. Ca^2+ và Cl^- D. Ca^2+ và Cl^2-
B. Na. Câu 9. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra đun là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr. K. C. Na, Ba, K. D. E Câu 10. [MH - 2021] Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kì A. Al. B. K. C. Ag. D. F Câu 11. [CTST - SBT1 Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước? A. Cu. B. Ag. C. K. D. Enjoy 80 + WPS Pro Benefits for Free! A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Câu 14. [QG.21 - 2031 Kim loại nào sau đây tác đụng được với H_(2)O ở nhiệt độ thườ A. Au. B. Cu. C. Ag. D. N Câu 15. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây tác đụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, tr A. Au. B. Cu. C. Mg. D. A Câu 16. [QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong đu A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. C Câu 17. [QG.22 - 202] Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch Cl A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. A Câu 18. Kim loại nào không phản ứng với đung địch H_(2)SO_(4) loãng? A. Zn. B. Fe. C. Al. D. A Câu 19. (QG.19-201)Kim loại nào sau đây không tan được trong đung địch HCl? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. / Câu 20. (QG.19 - 203) Kim loại nào sau đây không tan được trong đung dịch H_(2)SO_(L) B. Al. D. F A. Mg. C. Cu. C. Bà. D. b
Câu 2: Chất nào sau đây có đồng phân mạch cacbon? A. CH_(4) B. C_(2)H_(6) C. C_(3)H_(8) D. C_(4)H_(10) Câu 3: Ankan có khả nǎng tham gia Phản ứng A. thế với halog en. B. cộng với hiđro. C. trùng hợp. D. thủy phân. Câu 4: Anken có công thức tổng quát là A. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) . C. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 3) D. C_(n)H_(2n-6)(ngeqslant 6) Câu 5: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C_(4)H_(6) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 6: Ankan X có tỉ khối hơi so với H_(2) bằng 15. Công thức phân tử của X là A. CH_(4) B. C_(2)H_(6) C. C_(3)H_(8) D. C_(4)H_(10) Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Etan. B. Propan. C. Butan. D. Pentan. Câu 8: Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) , sản phẩm chính thu đục A. 1-brompropan . B. 2-brompropan. C . 2,2-đibrom propan. D. 2,3-dibromprop Câu 9: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom the B. o-bromtoluen và mol 1:1 (có một bột sắt)là: A. Benzybromua. bromtoluen. C. P-bromtoluen và m -bromtoluen. D. o-bromtoluen và m -bromto