Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
chu 1 đầu của think Calcium chloride to the chile Crich - on to Calcium shocking c will ct pass phon ứng lần lượt 12-2 of gam Calcium thi al mol electron Chlorine ofden trong phân tử CaCl_(2) thông nữ dung các dụng cụ phân tích the view during or phân tích trên, nối trong hơn thứ số phân đứng hình học thing with CaO_(3) để màu đa cam và biến thành CrO_(2) CaO_(2)+C_(2)H_(4)CHarrow CO_(2)+CH_(2)O_(2)+H_(2)O A. Tỉ life this this child and hike ?phương trình hóa học trên là 1 : CrO_(2) đúng vai trò là chất khá living to he ill (1) 23 ứng lần hoạt là 2 12 *
Câu 20. (QG.19-203) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H_(2)SO_(4) i A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 21. Kim loại nào sau đây phản ứng với đung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au Câu 22. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 23. (A.14) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu Câu 24. [QG.23 - 2011 Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với đung dịch H_(2)SO_(4) loãng A. H_(2) B. SO_(2) C. O_(2) D. H_(2) Câu 25. [QG.23 - 2031 Kim loại nào sau đây tác đụng với đung dịch H_(2)SO_(4) loãng sinh A. Ag B. Au C. Cu D. Zn Câu 26. (M.15)Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) B. Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2) C. Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu D Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2) Câu 27. (B.14)Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. 2Fe+3H_(2)SO_(4)loanglarrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+3H_(2) B. Ca+2H_(2)Oarrow Ca(OH)_(2)+H_(2) C. 2Al+Fe_(2)O_(3)arrow Al_(2)O_(3)+2Fe D 4Cr+3O_(2)xrightarrow (t^circ )2Cr_(2)O_(3) Câu 28. [CD -SBT1 Nhóm những kim loại nào sau đây không phản ứng với đung dịch A. Fe.Al,Ag. B.Fe. Au cr. C、Fe,Al zn. D. A l Câu 29. Kim loại Cu phản ứng được với đung địch A. FeSO_(4) B AgNO_(3) C. KNO_(3) D. HC Câu 30. (QG.2018)Ở nhiệt độ thường , kim loại Fe phản ứng được với đung dịch A. FeCl_(2) B. NaCl. C. MgCl_(2) D. Cu Câu 31. (QG.2018)Kim loại Fe không phản ứng với đung dịch A. HCl. B. AgNO_(3) C. CuSO_(4) D. Na Câu 32. [MH2 -20201 Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO_(4) A. Ag. B. Mg. D. Al. C. Fe. Mức độ HIỂU Câu 33. Thủy ngân để bay hơi và rất độC. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nu Câu 34. IKNTT -SBT1 Trong trường hợp phải sử dụng kim loại làm đường ống dẫn nu là phù hợp nhất để làm ống đẫn nước? A. Kẽm. B. Sắt. C. Chì. D. Đồ Câu 35. [CTST - SBT1 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Mg Câu 36. Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết tủa? A. Na. B. Fe. D. Zn C.Ba. Câu 37. ICTST -SBT] Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với C thành cùng một sản phẩm muối chloride?
Phần II. Câu trả lời ngắn Câu 31: Ứng với công thức C_(9)H_(12) có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzene ? Trả lời:...... __ Câu 32: Xét phản ứng: C_(6)H_(5)CH_(5)+KMnO_(4)xrightarrow (t)C_(6)H_(5)COOK+MnO_(2)+KOH+H_(2)O Tổng hệ số các chất trong phương trình trên là: Trả lời __ Câu 33. Tính khối lượng benzene cần dùng để điều chế được 30,75 gam nitrobenzene? Biết hiệu suất phản ứng là 75% Trả lời: __
Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2Na_((s))+(1)/(2)O_(2(g))arrow Na_(2)O_((s)) Delta _(r)H_(298)^circ =-417,98kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Nhiệt tạo thành chuẩn của Na_(2)O(s) bằng -417,98kJ/mol. b. Phản ứng trên không có sự thay đổi số oxihóa của các nguyên tố. c. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. d. Nhiệt tạo thành khi đốt cháy 1 mol Na là 417.98 kJ. II. Tràc nghiệm dung sai 2NaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(l) có Delta _(r)H_(298)^0=+91,6kJ Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai? a. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử. b. Cần tránh để bột nở NaHCO_(3) ở nơi có nhiệt độ cao. c. Nhiệt phân 2 mol NaHCO_(3) thu vào một nhiệt lượng bằng 91,6 kJ. d. Nếu thay đổi trạng thái của H_(2)O(l) bằng H_(2)O(g) thì giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng không đổi. u 3. Trong phản ứng oxi hóa - khử thì a. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì đơn chất hóa học nào đều bằng 0. . Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong ion đa nguyên tử bằng 0. Trong tất cả các hợp chất,hydrogen luôn có số oxi hóa là +1
Câu 31: Ứng với công thức C_(9)H_(12) có bao nhiêu đồng Phân có cấu tạo chữa vòng benzen Trả lời: __ Câu 32: Xét phản ứng: C_(6)H_(5)CH_(3)+KMnO_(4)xrightarrow (t^2)C_(6)H_(5)COOK+MnO_(2)+KOH+H_(2)O 213 số các chất trong phương trình trên là:Trả lời: __ ). Tính khối lượng benzene cần dùng đẻ điều chế được 30,75 gam nitrobenzen hiệu suất phản ứng là 75% Trả lời: __