Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
- Trúc nghiệm nhiều lựu chọn Câu 1: Nguyên từ của một nguyên tố X có tổng só electron trong các phân lớp p là 8. Nguyen tư cua nguyên tố Y co số hạt mang điện nhỏ hơn số hạt mang điện của X là 12.Các nguyên tố X,Y lis: A. Mg và Ca. Câu 2: Nguyên từ cun nguyen to X có tổng số electron trong các phân lớp pla 7 Nguyen từ của nguyên tố Y co tồng số hụt mang điện B. Siva O. C. Alva Cl D. Na và S nhiêu hơn tóng số hạt mang điện của X là 8. Vậy X và Y lần lượt là: A. Al và Br. Câu 3: Trong bàng tuần hoàn, hai nguyên tố X va Y lần lượt ở chu ki 3 và 2. Tồng số electron lớp ngoài cung cun X và Yia 12.0 B. Aiva Cl. C. Mg và Cl. D. Siva Br. trạng thát cơ bản,số electron ở phín lớp p của Y nhiều hơn của X là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào sau day? A. X thuộc nhóm VA: Y thuộc nhóm IIIA. B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA. C. X thuộc nhom VIA; Y thuộc nhóm IIIA D. X thuộc nhóm IVA;Y thuộc nhóm VA. Câu 4: Nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hat mang diện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là: A. Ne, chukl 2, nhóm VIIIA. B. Na, chu kl 3, nhóm IA. C. Mg, chu ki 3, nhóm IIA. D. F, chu kì 2, nhó VIIA. Câu 5: Nguyên từ của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, ciectron là 52. Trong hạt nhân nguyên nữ X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là I.Vị trí của X trong bảng ruân hoàn các nguyên tố hóa hoc là: A. chu kỳ 3, VA B. chu kỳ 3, VIIA. C. chu kỳ 2, VIIA D. chu kỳ 2, VA. Câu 6: Nguyên tố Y có tổng số hạt là 36, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.Vị tri của nguyên to Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Ô số 12 chu kì 3, nhóm IIA. C. Osố 12,chu kì 3, nhóm IIB. D. Ô số 13 . chu kì 3, nhóm IIIB Câu 7: Cho X, Y và T là ba nguyên tố liên tiếp trong 1 chu kì, tổng số hạt p của các hợp chất XH_(3),YO_(2)vgrave (a)T_(2)O_(7) là 140 hạt. Biết Z_(T)gt Z_(Y)gt Z_(X) Nguyên tố X là A. S. B. P C. Si. D. CI. Câu 8: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X, Y, T là 134, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang diện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của T nhiều hơn của X là 2. Tính kim loại giám dần là: A. Ygt Xgt T. B. Tgt Xgt Y. C. Ygt Tgt X D. Tgt Ygt X Câu 9: Cho X, Y,T là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họC. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, T bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các ion X^+Y^2+,T^3+ có cùng cấu hình electron 1s^22s^22p^6 B. Bǎn kinh của nguyên tử theo thứ tự giảm dần là Xgt Ygt T. C. Bán kinh ion theo thứ tự tǎng dần là X^+lt Y^2+lt T^3+ D. Nguyên tố X, Y, T đều có tính chất hóa học cơ bàn là tính kim loại.
Kim loai nào dưới đây không phải là kim loại màu? A. Đồng B. Thép C. Nhôm D. Kẽm
Câu 1: Tông số hạt cơ mang điện của 5 nguyên tử của nguyên tố X , Y, Z, I, G kẻ tiep nhau trong bảng tuần hoàn là 100. a, Xác định tên của các nguyên tử trên. b, Dự đoán các phân tử có thể được tạo nên từ 2 nguyên tử của nguyên tố trên. Mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử đó.
Câu 11. [KNTT - SBT]Phân bón nào sau đây có thành phần chính không tan trong nước? A. Phân lân nung chảy C. Phân đạm. D. Phân kali. B. Superphosphate kép Câu 12. [KNTT - SBT]Phân bón nào sau đây có thành phần chính là Ca(H_(2)PO_(4))_(2) và CaSO_(4) A. Superphosphate đơn. B . Superphosphate kép. C. Phân lân nung chảy. D. Phân NPK. Câu 13. Thành phần chính của superphosphate kép là A Ca(H_(2)PO_(4))_(2),CaSO_(4),2H_(2)O B Ca_(3)(PO_(4))_(2),Ca(H_(2)PO_(4))_(2) Ca(H_(2)PO_(4))_(2),H_(3)PO_(4) D. Ca(H_(2)PO_(4))_(2) Câu 14. [KNTT - SBT]Loại phân bón nào sau đây cung cấp cho cây trồng cả ba thành phần dinh dưỡng: nitrogen, phosphorus và potassium? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân NPK. D. Phân lân. 2. Mức độ thông hiểu Câu 15. [KNTT - SBT Để thúc đầy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thân, r^2 lá, người ta bón phân nào sau đây? A. Phân kali. B. Phân đạm. C. Super lân D. Phân lân nung chảy. Câu 16. [KNTT - SBT]Phân bón nào sau đây giúp cho cây trồng tǎng khả nǎng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng, tǎng sức chịu lạnh? A. Phân đạm. B. Phân lân nung chảy. C. Phân kali. D. Super lân. Câu 17. [KNTT - SBT]Phân bón nào sau đây thích hợp cho cây trồng trên đất chua? A. Super lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân lân nung chảy. Câu 18. [KNTT - SBT]Loại phân đạm nào sau đây có trong tro bếp? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Super lân. D. Phân lân nung chảy. Câu 19. Superphosphate : đơn có nhược điểm là A. Làm chua đất trông. B. Làm mặn đất trông. C. Làm nghèo dinh dưỡng đất trồng. D. Làm rắn đất trồng. Câu 20. [KNTT - SBT]Các chất nào sau đây đều là thành phân chính của phân đạm? A NaNO_(3),K_(2)SO_(4),Ca_(3)(PO_(4))_(2) B NaNO_(3),Na_(2)SO_(4),CaSO_(4) C Ca_(3)(PO_(4))_(2),Ca(H_(2)PO_(4))_(2),CaSO_(4) D Ca(NO_(3))_(2),NH_(4)Cl,(NH_(2))_(2)CO Câu 21. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước A. phân đạm làm kết tủa vôi. B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH_(3) làm mất tác dụng của đạm. C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng. D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử sulfur có cấu hình electron là 1s^22s^22p^63s^23p^63d^104s^2 B. Khi tác dụng với kim loại, sulfur thể hiện tính khử. C. Khi tác dụng với fluorine, sulfur thể hiện tính oxi hóa. D. Phần lớn sulfur dùng để sản xuất sulfuric acid. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S_(8)) có dạng vòng khép kín. B. Sulfur tan nhiều trong nước, ít tan trong alcohol và carbon disulfide. C. Trong tự nhiên , sulfur tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. D. Các khoáng vật pyrite, chalcopyrite, thần sa, thạch cao đêu có chứa súlfur. Câu 22. Sulfur vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A S+O_(2)xrightarrow (t^circ )^circ CS_(2) B S+6HNO_(3)xrightarrow (t^6)H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O C. S+Mgarrow MgS D S+6NaOHxrightarrow (t)2Na_(2)S+Na_(2)SO_(3)+3H_(2)O Câu 23. Phát biêu nào sau đây không đúng? A. Sulfur dioxide là một trong các tác nhân làm ô nhiễm khí quyền, gây mưa acid. B. Khi núi lửa hoạt động, khí sinh ra có hydrogen sulfide và sulfur dioxide. C. Sulfur dioxide là khí độc, mùi hǎc , gây viêm đường hô hấp ở người. D. Ở điều kiện thường, sulfur dioxide là chất lỏng không màu , dễ bay'hơi. Câu 24. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm: