Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
A. XY. Câu 15. Cho ion B. SO_(4)^2- X_(2)Y_(2) Câu 14. Công thức của hợp chất ion được cation : C. X_(2)Y D. XY_(2) Al^3+ và D Al_(2)SO_(4) A. AlSO_(4) Câu 16 Nguyên tử: B. Al_(3)(SO_(4))_(2) O(Z=8) Công thức của hợp chất ion được tạo thành .... C Al_(2)(SO_(4))_(3) và Mg(Z=12) . Quá trình hình thành kết MgO là A gOHg Mg-Mg^2++2e;O+2e-O^2;Mg^2++O^2arrow MgO Mg-MgO Mg-MgO Mg-MgO Mg-MgO O-O^2++2e;Mg+2e-Mg^2 B D 0-0^++1e;Mg+learrow Mg^-;O^++Mg^-arrow MgO
Câu 12 . Anion X^3- có cấu hình electron 1s^22s^22p^63s^23p^6 . Câu hình electron now A 1s^22s^22p^63s^23p^3 1s^22s^22p^63s^23p^6 1s^22s^22p^63s^23p^63d^14s^2 Câu 13 . Nguyên tử: D 1s^22s^22p^6 Cl(Z=17) và K(Z=19) . Liên kết ion trong hợp chất KCl_(t) điện giữa A. cation K^2+ và anion Cl^2- B. cation K^+ và anion Cl^- C. cation Cl^+ và anion K^- D. cation Cl^2+ và anion K^2-
Câu 10 . Nguyên tử của nguyên tố X có câu hình electron 1s^22s^22p^63s^23p^64s^1 , nguyen nguyên tô Y có cấu hình electron 1s^22s^22p^5 . Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và ng X thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hóa trị. C. ion. D. cho-nhận. Câu 11 . Nguyên tử Sulfur có sô hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của anion S^2-
Câu 8. Cho nguyên tố B có số hiệu nguyên tử là 9 , nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 20, hợp chất tạo thành bởi 2 nguyên tô này là A. AB_(2) , hợp chất cộng hóa trị B. AB_(2) hợp chất ion. C. AB, hợp chất cộng hóa trị. D. AB, hợp chất ion. Câu 9. X thuộc chu kì 3, nhóm IA Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức phân tử và bản chế liên kết giữa X và Y lần lượt là A. X_(2)Y ; Liên kết ion. B. XY; Liên kết ion C. XY_(2) ; Liên kết cộng hóa trị. D. X_(2)Y_(2) ; Liên kết cộng hóa trị.
Câu: 18 1565599 A Báo loi Tính phi kim là tinh chất của một nguyên tô mà nguyên tử của nó dê A nhận electron để trở thành ion dương B nhường electron để trở thành ion dương. nhân electron đề trò thành ion âm D nhường electron để trở thành ion âm