Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1. Cho phản ứng sau: xFeO+yHNO_(3)arrow zFe(NO_(3))_(3)+tNO+uH_(2)O a) Số oxi hoá của N trong NO là +2 b) Fe là chất khử c) Cân bằng phương trình ta được: x=3,y=10,z=3,t=2,u=5 d) Chất bị oxi hoá là HNO_(3) Câu 2. Chromium là một trong những kim loại có độ cứng lớn nhất. Cụm từ chromium xuất phát từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "màu sắc " do các hợp chất của chromium thường có màu sắc rất đậm. Cho thấy màu sắc một số hợp chất của chromium theo thứ tự CrCl_(2),CrCl_(3),K_(2)CrO_(4),K_(2)Cr_(2)O_(7) A. Số oxi hóa của Cr trong các hợp chất CrCl_(2),CrCl_(3),K_(2)CrO_(4),K_(2)Cr_(2)O_(7) lần lượt là +2,+3,+6,+6 B. Trong dung dịch có cân bằng: 2CrO_(4)^2-+2H^+rightarrows Cr_(2)O_(7)^2-+H_(2)O thì số oxi hóa Chromium không thay đổi. C. Trong phản ứng K_(2)Cr_(2)O_(7)+14HClarrow 2CrCl_(3)+2KCl+3Cl_(2)uparrow +7H_(2)O thì nguyên tử Chromium đã nhận 3 electron. D. Tỉ lệ cân bằng của phản ứng CrO_(3)+C_(2)H_(5)OHarrow CO_(2)uparrow +Cr_(2)O_(3)+H_(2)O là 2:1:2:3:3 Câu 3. Ở điều kiện chuẩn, 2 mol nhôm tác dụng vừa đủ với khí chlorine tạo muối aluminium chloride và giải phóng một lượng nhiệt 1390.81 kJ. a) Phản ứng trên là phản ứng oxi hoá khử vì có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tử trong phản ứng. b) Phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt. c) Lượng nhiệt được giải phóng khi 10g AlCl_(3) được tạo thành là -52,9kJ d) Nếu muốn tạo ra được 1,0kJ nhiệt lượng cần 50 g Al phản ứng. Câu 4. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 4FeS_(2)(s)+11O_(2)(g)arrow 2Fe_(2)O_(3)(s)+8SO_(2)(g) Biết nhiệt tạo thành Delta _(f)H_(298)^0 của FeS_(2)(s),Fe_(2)O_(3)(s)vgrave (a)SO_(2)(g) lần lượt là -177,9 kJ/mol,-825,6kJ/mol và -296,8kJ/mol . Phát biểu nào sau đây đúng, phát biểu nào sau đây sai? a) Delta _(f)H_(298)^0(O_(2)(g))=0kJ b) Delta _(f)H_(298)^0(sp)=-4025,4kJ Delta _(f)H_(298)^0(cd)=711,6kJ d) Đây là phản ứng thu nhiệt. III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGÁN Câu 1. Hệ số của HNO_(3) trong phương trình: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+ dNO_(2)+eH_(2)O là bao nhiêu?
A. trans-pent-2-ene B. cis-but-2-ene. Câu 17: Cho các chất tên gọi sau ethene (1); propyne (II): but-1-ene (III). Dãy nào sau đây được C. trans-but-2 -ene. sắp xếp theo thứ tự tǎng dần của nhiệt độ sôi? A. 1gt IIgt III B. IIIgt IIgt I C. IIIlt IIlt I D. Ilt IIlt III Câu 16.2: Alkene sau có tên là gi D. cis-pent-2-ene. Câu 18 : CH_(3)-C(CH_(3))=CH_(2) có tên thay thế là C. 2-methylpropene D. 2-methylprop-2 -ene 2. Mức độ hiểu: CH_(2)=CH-C(CH_(3))_(2) có tên thay thế là Câu 19.2. A. 3-methylbut-1-ene B. 2-methylbut -2-ene C.2-methy lbut-3-ene Câu 20. Hợp chất 2-methylbut-2-ene có công thức cấu tạo là D. 3-meth /lbut-2-ene A. prop-2-ene Câu 19.1. B. but-1-ene CH_(3)-CH=C(CH_(3))-CH_(3) có tên thay thế là A. 3-mehtylbut-2-ene B. 2-methylbut-2-ene C. 2-methylbutane D. 2-methylpent-2 -ene A CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH_(2) C CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH-CH_(3) B. CH_(3)-C(C_(2)H_(5))=CH-CH_(3) D. CH_(3)-C(CH_(3))=CH-CH_(3) Câu 21. Hợp chất 3-etylpent-2-en có công thức cấu tạo là A CH_(3)-CH_(2)-C(CH_(3))=CH-CH_(3) C. CH_(3)-CH_(2)-C(C_(2)H_(5))=CH_(2) D CH_(3)-CH_(2)-C(C_(2)H_(5))=CH-CH_(3) B. CH_(3)-C(C_(2)H_(5))=CH-CH_(3) Câu 15.1. Khi cho but-1-ene cộng H_(2) (xúc tác Ni) đun nóng thu được sản phẩm là A. CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3) C. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3). D. CH_(3)-CH=CH-CH_(3) Câu 15.2. Khi cho ethyne cộng H_(2) (xúc tác Pd) đun nóng thu được sản phẩm là A. CH_(2)-CH=CH_(2) B. CH_(3)-CH_(3) CH_(2)=CH_(2) D CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) Câu 15.3. Khi cho ethyne cộng H_(2) (xúc tác Ni) đun nóng thu được sản phẩm là B. A. CH_(2)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(3) CH_(2)=CH_(2) D CH_(3)-CH_(2)-CH_(3) Câu 16.1. Khi cho propene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovniko v sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A CH_(3)-CHBr-CH_(2)Br B. CH_(3)-CHBr-CH_(3) C. CH_(2)Br D. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)Br CH_(2)Br-CH_(2)- Câu 16.2. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr , theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(2)Br C CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(3) B CH_(2)Br-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br D. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br Câu 17.1. Sản phẩm chính của phản ứng hydrate hoá propene (cộng nước) là A. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)OH B. HO-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)OH C. CH_(3)-CH(OH)-CH_(3) CH_(3)-CH(OH)-CH_(2)OH Câu 17.2. Sản phẩm chính của phản ứng hydrate hoá but.-1-ene (cộng CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)-OH. C. CH_(3)-CH(OH)-CH_(2)-CH_(3) B. ID HO-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)-OH. CH_(3)-CH(OH)-CH_(2)-CH_(2)-OH. Câu 18.1. Tiền hành trùng hợp ethene ta thu được sản phẩm Polyethene (nhựa P.E) dùng bọc dây điện, sản xuất bao bì nhựa, màng cuộn, túi xách , chai lọ,thùng can, nặp chai __ Công thức P.E là A. (-CH=CH-)_(n) B. (-CH_(2)=CH_(2)-)_(n) C. (-CH_(2)-CH_(2)-)_(n) D. (-CH_(3)-CH_(3)-)_(n) Câu 18.2: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp propene là polime có công thức nào sau đây? Trang 5
Câu 11. O nhiềm môi trường dẫn đến hậu quả nào sau đây? A. Anh hương xâu đến quá trình sản xuất B. Sự suy giàm sức khoe và mức sống của con người C. Sự ton thất nguồn tài nguyên dự trữ D. Ca ba đáp án trên Câu 12. Két chứa loại sản phẩm hóa chất không được đạt trên boong tàu nếu không được cách nhiệt là: A. DV nổ. B. Dễ cháy. C. Nhay cam với nhiệt độ D. Nhay cảm với ánh sáng. Câu 13: Những nơi trên tàu chờ hóa chất, thuyền viên không được vào khi không có sự giám sát của sĩ quan có trách nhiệm là: A. Các két hàng và khoang trống xung quanh két đó. B. Nơi xếp, dô có không gian kín. C. Nơi có nguy cơ cháy tự nhiên. D. Tất cả những nơi trên. Câu 14. Các loại hóa chất gây bệnh nghề nghiệp thường là: A. Chi và hợp chất của chì. B Thủy ngân và hợp chất của thủy ngân D. Tất cả đều đúng. C. Benzen. Câu 15. Hóa chất thường gây tác hại đến hệ thống các cơ nào sau đây của cơ thể: A. Gây tác hại cho thận B. Gầy tác hại cho hệ thần kinh C. Bệnh bụi phối D. Tất cả đều dúng Câu 16. Vệ sinh cá nhân nhằm giữ cho cơ thể tránh tiếp xúc với hóa chất qua các con đường nào sau đây: A. Tránh nhiểm độc qua da C. Qua đường hô hấp D. Tất cả dều đúng B. Qua đường tiêu hóa Câu 17. Trang thiết bị bảo vệ người làm công tác vận tải hóa chất bảo đảm nguyên tắc là: C. Không cháy A. Bền, đẹp B. Cách điện D Toàn thân được bào vệ Câu 18. Người làm công tác vận tài hóa chất sử dụng trang thiết bị bảo vệ khi: A. Mọi lúc, mọi nơi B. Bất kỳ công việc nào có thể tạo ra nguy hiểm cho người lao động. C. Chi khi xếp hàng D. Chi khi dỡ hàng Câu 19. Phương tiện vận tải được phép chuyên chờ hóa chất là: A. Tàu chờ hàng B. Xe chuyên dụng C. Xe tải kín D. Phương tiện có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phù hợp với loại nhóm hàng chuyên chờ. Câu 20. Hiện nay , các hợp chất CFC đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng: A. Ô nhiếm môi trường đất B. Ô nhiễm môi trường nước C. Thùng tầng ozon D. Mura axit Phần III. Bài tập vận dụng cao Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về vấn đề ô nhiễm môi trường? A. Các khí CO. CO_(2),SO_(2),NO_(x) gây ô nhiễm không khí.
Lớp 12: __ BAT KIEM TRA 15 PHÚT Câu 1. Khi so sánh kim loại nhóm IA với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhận định nào sau đây không đúng? A. Có tính khử mạnh nhất. B. Có thế điện cực chuẩn âm nhất. C. Có bán kính nguyên tử lớn nhất. D. Có nhiều electron hoá trị nhất.
Câu6. Trong các kim loại sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Cs. D. Be. B. Li. C. Ba. Câu 7 Kim loại không nhãn ứng với nước ở nhiệt độ thường là