Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu I. Hydrogen có số hiệu nguy ên tử bằng 1 . Phân tử H_(2) do hai nguyên tử hydrogen kết hợp với nhau -1) a. Nguyên từ hydrogen có 1 electron. b. b. Liên kết giữa hai nguyên tử hydrogen trong phân tử H_(2) là liên kết cộng hoá trị. c. Liên kết giữa hai nguyên tử hydrogen trong phân từ H_(2) là do sự xen phù trục S-S. d. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử hydrogen là 1 hạt.
Câu 8. Lập phương trình hóa học của p bằng electron Dạng đơn giản: I Mg+O_(2)arrow MgO 2. P+O_(2)xrightarrow (to)P_(2)O_(5) 3 HgOarrow Hg+O_(2) 4 Zn+HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) 5 CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O 6. CO+O_(2)xrightarrow (to)CO_(2) 7 Fe_(2)O_(3)+COxrightarrow (to)Fe+CO_(2) 8 Fe_(2)O_(3)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 9 Fe_(3)O_(4)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 10 NH_(3)+O_(2)xrightarrow (to)NO+6H_(2)O 11 NH_(3)+Cl_(2)arrow N_(2)+HCl 12 H_(2)SO_(4)+H_(2)Sarrow S+H_(2)O 13 H_(2)S+HNO_(3)arrow S+NO+H_(2)O 14 Cl_(2)+HBrarrow HCl+Br_(2) 15 Cu+AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+Ag 16 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu 18 Na+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) 17 SO_(2)+Br_(2)+H_(2)Oarrow H_(2)SO_(4)+HBr
oi ) giâu 5. Kim loại kiềm và hợp chất của chúng có nhiêu ứng dụng thực tế: a. Sodium hydroxide (NaOH) được sử dụng đê sản xuất xà phòng và giấy. b. Lithium carbonate (Li_(2)CO_(3)) được sử dụng trong pin lithium-ion
âu 4. Các kim loại kiềm có tính chất vật lí: a. Tất cả kim loại kiềm đều có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp. b. Kim loại kiêm có tính dẫn điện tốt nhờ có electron tự do. c. Độ cứng của kim loại kiềm tǎng dần từ Li đến Cs. d. Kim loại kiềm có tính dẻo.
Câu 8. Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp bằng electron Dạng đơn giản: I Mg+O_(2)arrow MgO 2. P+O_(2)xrightarrow (to)P_(2)O_(5) 3. HgOarrow Hg+O_(2) 4 Zn+HClarrow ZnCl_(2)+H_(2) 5 CuO+H_(2)arrow Cu+H_(2)O 6. CO+O_(2)xrightarrow (to)CO_(2) 7 Fe_(2)O_(3)+COxrightarrow (to)Fe+CO_(2) 8 Fe_(2)O_(3)+Alarrow Al_(2)O_(3)+Fe 9 Fe_(3)O_(4)+Alxrightarrow (to)Al_(2)O_(3)+Fe 10 NH_(3)+O_(2)xrightarrow (to)NO+6H_(2)O 11 NH_(3)+Cl_(2)arrow N_(2)+HCl 12 H_(2)SO_(4)+H_(2)Sarrow S+H_(2)O 13 H_(2)S+HNO_(3)arrow S+NO+H_(2)O 14 Cl_(2)+HBrarrow HCl+Br_(2) 15 Cu+AgNO_(3)arrow Cu(NO_(3))_(2)+Ag 16 Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu 18 Na+H_(2)Oarrow NaOH+H_(2) 19. FeCl_(2)+Cl_(2)arrow FeCl_(2)