Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
LOAI 3: CO_(2)/SO_(2)+ dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)_(2) Câu 28: Dẫn 4 ,958 L khí CO_(2) (đkc) vào 200 mL dung dịch hỗn hợp Ba(OH)_(2) 0,25M và NaOH 0,4n sau phản ứng thu được m gam kết tủa và dung dịch x a) Tính giá trị của m. b) Dung dịch X chứa những chất tan nào? Tính khối lượng từng chất tan có trong X.
Câu 19: Nung KNO_(3) lên 550^circ C xảy ra phản ứng: KNO_(3)(s)arrow KNO_(2)(s)+(1)/(2)O_(2)(g) Delta _(r)H_(200)^circ Phản ứng nhiệt phân KNO_(3) là phản ứng A. toả nhiệt, có Delta _(r)H_(298)^circ lt 0 B. thu nhiệt, có Delta _(r)H_(298)^circ gt 0 C. toả nhiệt, có Delta _(r)H_(298)^circ gt 0 D. thu nhiệt, có Delta _(r)H_(298)^0lt 0 Câu 20: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), những mô tả nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm? (1) KL
A. 2Na+Cl_(2)xrightarrow (r)2NaCl B. H_(2)+Cl_(2)xrightarrow (15)2HCl C. 2FeCl_(2)+Cl_(2)xrightarrow (t^circ )2FeCl_(3) D. 2NaOH+Cl_(2)arrow NaCl+NaClO+ H_(2)O Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau: (b) 4Al+3Carrow Al_(4)C_(3) (d) CaO+3Carrow CaC_(2)+CO Phản ứng trong đó carbon vừa đóng vai trò chất oxi hóa,vừa đóng vai trò chất khứ là A. (a) B. (b) C. (c) D. (d). Câu 31: Trong phản ứng: 3NO_(2)+H_(2)Oarrow 2HNO_(3)+NO.NO_(2) đóng vai trò A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khứ. C. là chất khứ. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khứ. Câu 32: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vửa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. S+2Naxrightarrow (t^circ )Na_(2)S B. S+6HNO_(3)xrightarrow (t^circ )H_(2)SO_(4)+6NO_(2)+2H_(2)O. C. S+3F_(2)xrightarrow (r^circ )SF_(6). D. 4S+6NaOH_((dac))xrightarrow (e^circ )2Na_(2)S+Na_(2)S_(2)O_(3)+3H_(2)O. Câu 33: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) S+O_(2)xrightarrow (r)SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS; (c) H_(2)+Sxrightarrow (r^n)H_(2)S; (d) S+3F_(2)arrow SF_(6) Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu Trong phản ứng trên xảy ra B. sur khur A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu Fe^2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khứ Cu^2+ D. sur khir Fe^2+ và sự khứ Cu^2+ Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr+3Sn^2+arrow 2Cr^3++3Sn Nhận xét nào sau đáy về phản ứng trên là đúng? A. Sn^2+ là chất khứ, Cr^3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn^2+ là chất khứ. C. Cr là chất khứ. Sn^2+ là chất oxi hóa. D. Cr^3+ là chất khứ, Sn^2+ là chất oxi hóa. Câu 36: Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O. Tilệ a:b A. 1:1 B. 2:3. C. I:3 D. 1:2. Câu 37: Cho phương trình hóa học: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Ti lệ a; b là B. 2:3. A. 1:3 C. 2:5. D. 1:4 Câu 38: Trong phản ứng: K_(2)Cr_(2)O_(7)+HClarrow CrCl_(3)+Cl_(2)+KCl+H_(2)O Số phân tứ HCl đồng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là B. A. 3/14 4/7 C. 177. D. 371 Câu 39: : Cho phản ứng hóa học: Cl_(2)+KOHxrightarrow (t^ast )KCl+KClO_(3)+H_(2)O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine (Cl) đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khứ trong phương trình hóa học của phân ứng đã cho tương ứng là A. 1:5 B. 5:1. C. 3:1. D. 1:3 Câu 40: Cho phương trình phản ứng: aFeSO_(4)+bK_(2)Cr_(2)O_(7)+eH_(2)SO_(4)arrow dFe_(2)(SO_(4))_(3)+eK_(2)SO_(4)+fCr_(2)(SO_(4))_(3)+gH_(2) Tỉ lệ ab là A. 6; 1. B. 2:3 C. 3:2. D. 1:6. 2.4. Trắc nghiệm đúng - sai Câu 1: (SBT - CD) Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai?
Câu 10: Giấm ǎn là dung dịch acetic acid có nồng độ từ A. 2-5% B. 15-18% C. 10-13% Cần xem lại
Acetic acid không phán ứng được với kim loại nào dưới đây? A. Zn B. Cu C. Na D. Fe