Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 2. Cho phản ứng sau: S(s)+O_(2)(g)xrightarrow (t^0)SO_(2)(g) có Delta _(fH_(298)^circ )(SO_(2),g)=-296,80kJ/mol Cho biết ý nghĩa của giá trị Delta _(fH_(29))^0(SO_(2),g) Hợp chất SO_(2)(g) bền hơn hay kém bền hơn về mặt nǎng lượng so với các hợp chất bền S(s) và O_(2)(g)
Câu 20. Cho thanh Zn vào dung dịch chất nào sau đây thì chi xây ra ân mòn hóa học? D. CuCl_(2) A. AgNO_(3) B. FeSO_(4) Câu 21. Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch C. HCl. đặc, nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa-khữ? H_(2)SO_(4) A. Fe_(2)O_(3) B. Fe_(3)O_(4) C. FeO. D. FeS. Câu 22. Để phản ứng hết với 5,4 gam amin đơn chức X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1,0 M. Công thức phân tử của X là A. C_(2)H_(7)N B. CH_(5)N C. C_(4)H_(11)N. D. C_(3)H_(9)N Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được một chất monosaccarit. B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chứC. C. Tinh bột thuộc loại đisaccarit. D. Dung dịch glucozo hòa tan được Cu(OH)_(2) ở điều kiện thường. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas. B. Trùng ngưng acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron. C. Trùng ngưng hexametylendiamin và axit adipic thu được polime dùng để sản xuất nilon -6. D. Trùng hợp buta 1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna. Câu 25. Xà phòng hóa hoàn toàn 17 ,68 gam triolein cần vừa đủ a mol NaOH. Giá trị của a là A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 . Câu 26. Cho 9,6 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO_(3) dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 . B. 8,1. C. 32,4 . D. 8,4 Câu 27. Một loại gi đường chứa 41,04% saccarozơ, 24% hỗn hợp glucozơ và fructozơ (về khối lượng), còn lại là tạp chất trơ. Thủy phân 1 kg gi đường trên với hiệu suất 90% thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X rồi thực hiện phản ứng tráng bạc với hiệu suất 75% thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 604,80 . B. 806,40 . C. 754,56 . D. 565,92 . Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Tinh bột xrightarrow (+t)_(Xt)Xxrightarrow (men)ancolY. Công thức của Y là A. CH_(3)CH_(2)OH. B. CH_(3)COOH C. CH_(3)OH. CH_(3)CH_(2)CH_(2)OH D. Câu 29. Một loại nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng. Chất nào sau đây không thể làm mềm được loại nước cứng này A. NaCl B. Ca(OH)2 C. Na_(2)CO_(3) D. Na_(3)PO_(4)
Câu 9. Quạng nào sau đây được dùng đề sản xuất nhôm? C. Hematit. D. A. Boxit. B. Pirit. Manhetit. Câu 10. Trong các cation: Na^+;Mg^2+;Cu^2+;Ag^+ Cation có tính oxi hóa yếu nhất là A. Ag^+ B. Cu^2+ D. Na^+ C. Mg^2+ Câu 11. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 12. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. Poli(vinyl clorua) B. Amilozo. C. Polietilen. D. Câu 13. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Tinh bột. Xenlulozo. B. Saccarozo. C. Glucozo. D. Câu 14. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. B. Ca. C.K. D. Ag. Câu 15. Phèn chua được ứng dụng để làm trong nước đục,làm chất cầm màu.Công thức của phèn chua là A. Na_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O B. K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O C. Na_(2)SO_(4)cdot Cr_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O D. K_(2)SO_(4)cdot Cr_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây làm quỷ tím hóa xanh? A. Lysin. B. Glyxin. C. Axit glutamiC. D. Alanin. Câu 17. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Đimetylamin. B. Anilin. Trimetylamin. C. Etylamin. D. Câu 18. Polime nào sau đây không dùng làm chất dẻo? A. Poli buta-1 ,3-đien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua) D. Poli(metyl metacrylat) CaSO_(4).4H_(2)O Câu 19. Thạch cao sống có công thức nào sau đây? A. CaSO_(4) B. CaSO_(4)cdot H_(2)O C. CaSO_(4).2H_(2)O D.
Câu 3: So sánh nhiệt độ và áp suất ở điều kiện thường và điều kiện chuẩn. Vì sao ị các số liệu đo trong phòng thí nghiệm cần quy về điều kiện chuẩn?
Cho biết nguyên từ hhối của các nguyên 11=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27 8=32;Cl=35,5;K=39,Fe=56;CH=64;Ha-137. - Các the tich kh đều do o điều hiện tiêu chuẩn, giá thiet cae khi sinh ra khong tan trong nude Cân 1, Eate nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dun nong thu duo nairi anetat? B. A HCOOC_(2)H_(5) B. C_(2)H_(5)COOCH_(3). C. HCOOCH_(3) CH_(3)COOCH_(3) Câu 2. Một trong những nguyên nhân gây ngọ độc khi uống nrou la do trong rượu có lần metanol. Công thức của metanol la A. CH_(3)OH II. C_(2)H_(5)OH C. HCHO D. CH_(3)CHO Câu 3. Quạng nào sau đây có thành phần chinh là Fe_(3)O_(4) A. Hematil 11. Pirit. C. Xiderit. D. Manhetit. Câu 4. Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây dê tan trong nước? A. MgO. B. MgCl_(2) C. MgCO_(3) 1). Mg(OH)_(2) Câu 5. Trong công nghiệp, Na được điều chế trực tiếp từ NaCl bằng phương pháp nào sau đây? A. Diện phân dunp dịch. B. Diện phân nóng chảy. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện. Câu 6. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. AgNO_(3) II Al(NO_(3))_(3) c Ca(OH)_(2) D. NaCl. Câu 7. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit fomiC. B. Axit axetiC. C. Axit acryliC. D. Axit oleiC.