Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 1 A Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? Chọn một đáp án đúng A Cellulose B Cao su Buna C Polyethylene v D Tơ nylon -6,6 .
Câu 22. Liên kết trong phân tử nào sau đây phân cực mạnh nhất? D. CO_(2). A. HzO. B. NH). NCl_(3). Câu 23. [KNTT - SBT]Liên kết a là liên kết được hình thành do A. sự xen phù bên của 2 orbital. B. cap electron chung. B. lực hút tinh điện giữa hai ion. D. sự xen phù trục của hai orbital. Câu 24. [KNTT - SBT]Liên kết a là liên kết được hình thành do A. sự xen phù bên của 2 orbital. C. cộp electron chung. B. lực hút tinh điện giữa hai ion. D. sự xen phù trục của hai orbital. (4) Mức độ HIÊU Câu 25. [CD - SBT]Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên từ nguyên tố kim loại với nhau B. các nguyên từ nguyên tố phi kim với nhau C. các nguyên từ nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim D. các nguyên từ khí hiểm với nhau. Câu 26. [CTST - SBT]Chất vừa có liên kết cộng hoá trị phân cực, vừa có liên kết cộng hoá trị không phân cực là A. CO_(2). D. C_(2)F_(6). B. H_(2)O. NH_(3). Câu 27. [CTST - SBT]Hợp chất nào sau đây chứa cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion? C. NaO. D. KOH. A. CH_(2)O. B. -CH_(4). Câu 28. [KNTT - SBT]Dãy nào sau đây gồm các chất chi có liên kết cộng hóa trị? A BaCl_(2),NaCl,NO_(2). SO_(3),H_(2)S,H_(2)O. B. SO_(2),CO_(2),Na_(2)O_(2). D. CaCl_(2), Fio, HCl. C. Câu 29. Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân từ: B. K_(2)O, BaClz, CaF. 3CO_(2), KzO, CaO. A. Na_(2)O, KCl, HCl. C. NazO, HzS, NaCl. D. Câu 30. Dãy gồm các chất chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. Cl_(2),O_(3),H_(2)O. B. K_(2)O,Cl_(2),O_(3). D. O_(3),O_(2),H_(2). C. O_(2),O_(3),H_(2)O. Câu 31. Dãy chất nào sau đây chi chứa liên kết cộng hóa trị phân cực? A. CO_(2),SO_(2),HCl,O_(2). B. CO_(2),SO_(2), NazS, NaCl. D. 3CO_(2), HCl, HzO, AICl, C. CO_(2),CO,K_(2)O, HCl. B. NH), KHSO_(4),SO_(2),SO_(3). Câu 32. Dãy các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HCl, KCl, HNO_(3),NO. C. N_(2), HaS. H_(2)SO_(4),CO_(2). D. HCl, NH_(3),H_(3)PO_(4),NO_(2). Câu 33. Dây phân từ nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực? B. N_(2),Cl_(2), H2, HCl. N_(2),CO_(2),Cl_(2),H_(2). HI, Cl_(2),CH_(4). D. Cl_(2),O_(2),N_(2),F_(2). C. N_(2), Câu 34. (C.09): Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: O_(2),H_(2)O,NH_(3). B. HzO, HF, H2S. D. HF, Cl_(2),H_(2)O. C. HCl, O_(3),H_(2)S. Câu 35. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là? B. A. HCl, CH_(4),H_(2)S Cl_(2),H_(2)O. D. H_(2)O, HF, NHs. C. HF, Câu 36. Dãy gồm các chất có cùng kiểu liên kết trong phân tư là? N_(2),O_(2),Cl_(2),K_(2)O. B. NaxO, CsCl, MgO,NaF. D. HCl, HiS, NaCl, NO. C. NH.Cl, NaH, PH,MgO. Câu 37. Dãy được sắp xếp theo chiều tǎng dần sự phân cực liên kết trong phân tử là B. Clz, HCl, NaCl D. Cl_(2), NaCl, HCl A. HCl, Cl_(2), NaCl HCI C. NaCl,Cl_(2), Câu 38. [CTST-SGK] Trong phân tử iodine (I_(2)), mỗi nguyên tử iodine đã góp một electron để tạo cặp electron chung. Nhờ đó, mỗi nguyên tử iodine đi đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào dưới đây? B. Ne. C. Ar. D. Kr. A. Xe. Câu 39. Công thức cấu tạo nào sau đây là của phân tử Oz? C. 0=0. D. 0-0 B. O=0. A. 0-0. Câu 40. Công thức cấu tạo của phân tử HCl nào sau đây là đúng? A. H-Cl. C. Harrow Cl. D. H-Cl. B. H=Cl. Câu 41. Công thức cấu tạo đúng của CO_(2) là B. O=C=0. C. O-C=O. D. O=Carrow O. O=Carrow O. Câu 42. [CD-SBT] Cho công thức Lewis của các phân tử sau:
Số phát biểu đúng? A. I B. 2 Câu 3. [CD - SBT] Những đặc điểm chung nào của các kim loại kiềm (M) sau đây có thể grup dự đoán chúng đều có tính khử mạnh? (a) Kim loại M tring cặp oxi hóa -khử M^+/M có thế điện cực chuẩn (E_(M^+/M)^o) rất âm. (b) Mền và dề nóng chảy. (c) Có nhiều electron hóa trị nên dễ dàng nhường electron. (d) Lực hút của hạt nhân đối với elctron hóa trị trong kim loại kiềm yếu hơn so với lực hút tương ứng ở các kim loại nhóm kháC. (e) Có cấu trúc tinh thể rỗng. Số phát biểu đúng ? D. 4 A. 1 B. 2 C.3 (d) Có bán kinh nguyer (c) Còn được gọi là kim loại kiềm.
Câu 3. [CD-SBT] (M) sau đây có thể giúp dư đoán chúng đều có tinh khử mạnh? (a) Kim loại M tring cặp oxi hóa - khử M^+/M có thể điện cực chuẩn (E_(M^+/M)^o) rất âm. (b) Mền và dề nóng chảy. (c) Có nhiều electron hóa trị nên dễ dàng nhường electron. (d) Lực hút của hạt nhân đôi với elctron hóa trị trong kim loại kiềm yếu hơn so với lực hút tương ứng ở các kim loại nhóm kháC. (e) Có cấu trúc tinh thê rồng. A. 1 B. 2 Những đặc điểm chung nào của các kim loại kiềm
(a) Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns^1(ngt 1) +1 hoặc +2 (b) Có số oxi hóa là trong các hợp chất. (c) Có tính khử mạnh. (d) Có bán kính nguyên tử nhỏ. e) Còn được gọi là kim loại kiềm. hát biểu đúng ? 3