Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
44 39: Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố Mn? MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O B. C. 2HCl+MnOarrow MnCl_(2)+H_(2)O Mn+O_(2)arrow MnO_(2) 6KI+2KMnO_(4)+4H_(2)Oarrow 3I_(2)+2MnO_(2)+8KOH di+2KCl/de, phgrave (a)n tiilliCl_(2)da Câu 40: Trong phàn ung Cl_(2)(g)+2KBr(lq)arrow Br_(2)(l)+2KCl(lq) A. không bi oxi hóa và không bị khử. B. bi oxi hóa C. bị oxi hóa và bị khử. D. bi khừ CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HOC Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì? B. Là phản ứng hấp thụ nǎng lượng dạng nhiệt. A. Là phản ứng giải phóng nǎng lượng dạng nhiệt. D. Là phàn ứng giai phóng ion dưới dạng nhiệt C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 2: Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng giải phóng nǎng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ nǎng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 3: Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt: C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi. A. Vôi sống tác dụng với nướC. B. Đốt than đá. Câu 4: Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các ví dụ sau? A. Nước ngưng tụ. B. Nước đóng bǎng. C. Muối kết tinh D. Hòa tan bột giặt vào nướC. Câu 5: Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau? D. Phản ứng thủy phân. A. Nước bay hơi B. Nước đóng bǎng C. Quá trình quang hợp Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? B. Phản ứng phân hủy khí NH_(3) A. Phản ứng nhiệt phần muối KNO_(3) C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hòa tan NH_(4)Cl trong nướC. Câu 7: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? B. Phản ứng giữa H_(2) và O_(2) trong hỗn hợp khí. A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)_(2) C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H_(2)SO_(4) D. Phản ứng đốt cháy ethanol. Câu 8: Nung KNO_(3) lên 550^circ C xảy ra phản ứng: 2KNO_(3)(s)arrow 2KNO_(2)(s)+O_(2)(g) Phản ứng nhiệt phân KNO A. tỏa nhiệt, có Delta Hlt 0. B. thu nhiệt, Delta Hgt 0. C. tỏa nhiệt, Delta Hgt 0. D. thu nhiệt, có Delta Hlt 0 Câu 9: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào)) của một phản ứng hóa học trong điều kiện chuẩn gọi là A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. B. enthalpy tạo thành của một chất. C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá họC. Câu 10: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào)phản ứng tạo thành 1mol chất đó từ các đơn chất bền tron D. biến thiên enthalpy của phản ứng. A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất. B. enthalpy tạo thành của một chất. C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá họC. D. biến thiên enthalpy của phàn ứng Câu 11: Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là B. Delta fH_(298)^0 A. Delta rH_(298)^0 Delta sH_(298)^0 D. Delta _(G)H_(298)^0 Câu 12: Biến thiên Enthalpy chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của phản ứng, kí hiệu là A. Delta rH_(298)^0 B. Delta fH_(298)^0 Delta sH_(298)^0 D. Delta _(G)H_(298)^0 u 13: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng A. tỏa nhiệt càng ít. B. tỏa nhiệt càng nhiều. C. thu nhiệt càng nhiều. D. thu nhiệt càng ít. 14: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không? CaCO_(3)(s) B. O_(2)(g) SO_(2)(g) D. CH_(4)(g)
C. Khi NH_(3) D. Khi O_(2) E. Khi CO_(2). 8. Môi trường acid là môi trường có: B/ [H^+]geqslant 10^-7 A [H^+]gt 10^-7 D. [H^+]leqslant 10^-7 C. [H^+]lt 10^-7 E. [H^+]=10^-14
Câu 11: (biết) Nguyên tắc tách kim loại là A. khử ion kim loại thành đơn chất. thành nguyên tử. B. oxi hoá ion kim loại C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hoá nguyên tử kim loại thành ion. Câu 12: (biết) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây thì xảy ra hiện tượng ǎn mòn điện hoá? A. KCl . B. HCl . C. CuSO_(4) D. MgCl_(2) Câu 13: (biết)Duralumin là hợp kim của nhôm có thành phần chính là A. nhôm và sắt. B. nhôm và thuý ngân. C. nhôm và carbon. D. nhôm và Câu 14: (hiểu) Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl 20% bằng dòng điện một chiều (với điện cực trơ, có màng ngǎn xốp). Quá trình khử xảy ra ở cathode là A. Cl_(2)+2earrow 2Cl^- B. 2H_(2)O+2earrow H_(2)+2OH^- C. 2Cl^-arrow Cl_(2)+2e (1)/(2) (1)/(2) (1)/(2) (1)/(2) (1)/(2) (1)/(2) frac { Câu 15: (vận dụng)Cho các pin điện hoá và sức điện động chuẩn tương ứng: (X, Y, Z là ba kim loại.) Pin điện hóa Cu-XY-CuZ-Cu Sức điện động chuẩn (V)0,46 1,1 1,47 Dãy các kim loại xếp theo chiều tǎng dần tính khử từ trái sang phải là A. X, Cu, Z , Y. B. Y, Z, Cu x C. Z. Y, Cu D. X. Cu. Y. Z. Câu 16: (vận dụng)Cho một thanh Fe tiếp xúc với một thanh Cu , sau đó nhúng vào dung dịch HCl , hiện tượng sẽ quan sát được là A. thanh Fe tan và bọt khí chỉ thoát ra từ thanh Cu . B. cả 2 thanh tan đồng thời và khí thoát ra từ 2 thanh C. thanh Fe tan truớc và bọt khí thoát ra trên thanh Fe D. thanh Fe tan và bọt khí thoát ra từ cả thanh Fe và thanh Cu . Câu 17: (vận dụng)) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng sợi dây bạc trong dung dịch HNO_(3) (2) Đốt dây nhôm trong không khí. (3) Lấy sợi dây đồng quấn quanh đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch HCl . (4) Nhúng thanh kẽm trong dung dịch CuSO_(4) Số trường hợp xuất hiện ǎn mòn điện hoá là A.3. B. 2. C. 4. D. 5 .
1 điểm có thể (đã chấm điểm , kết quả ẩn) Nguyên tố kim loai nào trong nước luôn là yếu tố Bhat (A)T Lợi cho cơ thể sinh vật Bunderset (.)(a)c(Ag) Thủy ngân (Hg) Kẽm (Zn) Đồng (Cu)
Câu 33: Qua trình khử ( Sự khử) là quá trình A. chất oxi hóa cho electron B. chất khử cho electron C. chất khừ nhận electron D. chất oxi hóa nhận electron Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai về số oxi hóa? A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân từ khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển ho toàn về nguyên từ có độ âm điện lớn hơn. B. Số oxi hóa được biết ở dạng số đại số, số viết trước, dấu viết sau. C. Số oxi hóa thường được dùng để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khừ. D. Trong phân từ các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1 Câu 35: Quy the xác định số oxi hóa nào sau đây sai? A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên từ bằng 0. B. Trong phân từ các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là -1 của oxygen là +2 các kim có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị C. Trong hợp chất.tồng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân từ bằng 0. D. Trong ion đơn nguyên từ số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa nguyên từ tồng số oxi h các nguyên tử bằng điện tích ion. Câu 36: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: a) S+O_(2)arrow SO_(2) (b) Hg+Sarrow HgS; (c) H_(2)+Sarrow H_(2)S A. 1. B.2 C. 3. D. 4. số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là Câu 37: Cho các phản ứng sau: (a) Ca(OH)_(2)+2HClarrow CaCl_(2)+2H_(2)O (b) 2NO_(2)+2NaOHarrow NaNO_(3)+NaNO_(2)+H_(2) (c) O_(3)+2Agarrow Ag_(2)O+O_(2) (d) H_(2)S+SO_(2)arrow 3S+2H_(2)O; (e) 4KClO_(3)arrow KCl+KClO_(4) Số phản ứng oxi hóa - khừ là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. u 38: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O (b) 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) (c) 14HCl+K_(2)Cr_(2)O_(7)arrow 2KCl+2CrCl_(3)+3Cl_(2)+7H_(2)O (d) 6HCl+2Alarrow 2AlCl_(3)+3H_(2) (e) 16HCl+2KMnO_(4)arrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2) hàn ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B.1. C. 4. D. 3. TRANG 2 (d) S+3F_(2)arrow