Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
C. Phàn ứng tách. Câu 17. Tên gọi theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo CH_(3)-CHCl-CH_(3) là A. 1-chloropropane. B. 2-chloropropane. C. 3-chloropropane. D. propyl chloride. D. Phản ứng oxi hóa - khư. Câu 18. Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH_(3)CH(CH_(3))CHBrCH_(3) là B. 3-methylbut-2-ene. A. 3-methyl-but-1-ene. D. 2-methylbut-2-ene. C. 2-methylbut-1-ene. Câu 19: Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH_(3)CH=CF-CH_(3) B. CH_(2)=CHCl CH_(2)=CH-CH_(2)Br D (CH_(3))_(2)C=CF-CHI âu 20: Các alkane không tham gia loại phản ứng nào? C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cháy. A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng tách. âu 22: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? D. C_(6)H_(6)Cl_(6) A. CH_(2)=CH-CH_(2)-Br. B. Cl-CHBr-CF_(3) CHCl_(2)-CF_(2)-O-CH_(3) âu 23: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol? CH_(3)CH_(2)Cl (2) CH_(3)CH=CHCl. (3) C_(6)H_(5)CH_(2)Cl (4) C_(6)H_(5)Cl A. (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (1),(2), (4). D. (1), (2), (3), (4). u 24: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C_(2)H_(5)OH, thu được ethylene Công thức của X là A. CHCl_(3) B. CH_(3)CHCl_(2) CH_(3)CH_(2)Cl CH_(2)=CHCl disabled
RENO 3 seek.king in Hy và The the got chung của promoses of (C) mutron B. photon A. electron B. nothing nguyên tử được cấu two this cake fruit (A)when B. electron C. proton B. neutron nào sau đây là đúng? Flat nhân nguyên til (}_{2)^4X được câu tạo gồm A. norm chiles B. 2 proton và a neutron. (C) proton và (A-Z) neutron D. 2 protion và (N+Z) neutron Cin 4. Hat nhile Natri : Na có số hạt mucheon là (A)23 B. It C. 12. D. M Cie 5. Hạt nhân (}_{8)^80U ob A. 143 proton. B. 92 protion C. 235 neutron D. 235 mucleon Câu 6. Hai hạt nhân đồng vị là hai hat nhân có A. cing so mucleon và khác số neutron. B. cùng số nucleon và khác số proton C. cung so A và khác số Z. D. cung so Z và khác số A. Câu 7. Một đơn vị khối lượng nguyên từ amu bằng (1)/(12) khói lượng A. kholi lurong cula mor proton. B. khoi lurong cia một hạt nhân. C. của dong vi carbon (}_{6)^12C D. khoi lurong cua một nguyên tử. Câu 8. Hạt nhân Coban (}_{n)^infty Co có A. 33 protion va 27 notron. B. 60 proton và 27 notron. C. 27 proton và 60 notron. D. 27 proton và 33 notron. Câu 9. Hat nhân nào sau đây có 125 notron ? A. (}_{11)^23Na B. (}_{82)^238U C. (}_{86)^232Ra D. (}_{86)^209PO Câu 10. Hai hạt nhân (}_{1)^3T và (}_{2)^3He có cùng A. diện tích. B. số neutron C. số nucleon D. số proton. Câu 11. Câp nguyên từ của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị? A. (}_{2)^4He,_(17)^37Cl (}_{1)^1H,_(1)^2D. C. (}_{29)^63CU,_(29)^65CU. D. (}_{1)^1H,_(1)^3T __
Câu 1: Acetic acid không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. Na_(2)CO_(3) C. Mg. D. NaOH. Câu 2: Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) X+1/O
Câu 41. Dầu thưc vật dùng pha chế thuốc tiêm phải: A@ Ép nguội, môi trường acid B@ Ép nóng, môi trường trun C@ Ép nguội, môi trường trung tính D@ Ép nóng, môi trường baz Câu 42. Tuỳ theo lượng chất gây sốt tiêm vào mà cơ thể có phản ứng như: A@ đau đầu, khó thở, tím tái B@ khó thở, tím tái, sốt cao. C@ đau nhức chân tay, đau đầu, khó thở, tím tái, sốt cao. DQ đau nhức chân tay, đau đầu, khó thở Câu 43. Để loại chất gây sốt trong các dụng cụ thuỷ tinh và kim loại phải sí A(a) ở 25^circ C trong ít nhất 45 phút B@ Ở nhiệt độ và thời gian cụ thể c@ Ở 120^circ C/30 phút. D@ Ở 250^circ C trong ít nhất 45 phút
__ the got chung của protons of A. electron B. nothing (C) meutron B. photos nguyên tử được cấu two this cake hat (A) before B. electron C. proton B. neutron nào cm điềy là đúng? Hat nhân nguyên nà : Ý được cho tạo gồm A. nam chilm B. 2 protion va a neutron. (C) proton val (A.D) neutron. D. 2 protion và (A+B) neutron Natri : Na có số hạt mucheon là (A)23 B. It C. 12. D. If Cin 5. Hat nhân (}_{89)^mU ob A. 143 proton. B. 92 proton C. 235 neutron D. 235 mucleon Câu 6. Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cing so mucleon và khác số neutron. B. cung so nucleon và khác số proton. C. cung so A và khác số Z. D. cung so Z và khác số A. vị khối lượng nguyên từ amu bằng (1)/(12) khói lượng A. khoi lurong cua một proton. B. khoi lurong cia một hạt nhân C. cua dong vi carbon (}_{6)^12C D. khoi lurong cua một nguyên tử. Câu 8. Hạt nhân Coban (}_{27)^infty Co có A. 33 protion va 27 notron. B. 60 proton và 27 notron. C. 27 proton và 60 notron D. 27 proton và 33 notron. Câu 9. Hạt nhân nào sau đây có 125 notron ? A. (}_{11)^23Na B. (}_{80)^238U C. (}_{86)^230Ra D. (}_{85)^209Po Câu 10. Hai hạt nhân (}_{1)^3Tvgrave (a)^3He có cùng A. diện tich. B. số neutron. C. số nucleon D. số proton. Câu 11. Cập nguyên từ của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị? A. (}_{2)^4He,_(17)^37Cl (}_{1)^1H_(1)^2D (}_{29)^63CU,_(29)^65CU. D. (}_{1)^1H,_(1)^3T A. How Use are to B.orange __