Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
PHAN II. Câu trắc nghiệm dùng sai. Thí sinh trả lời từ âu 1 đến (âu 4. Trong mỗi a),b),c),d) a mối B. emench. Câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1, Nǎng lượng liên kết của liên kết C-C (trong phân tử ethang)là 368kJmol^-1 và nǎng lượng liên kết của liên kết C=C (trong phân tử ethene) là 636 kJ a) Nǎng lượng liên kết a trong ethene là 268 kJ mol b) Liên kết =kém bền hơn liên kết a nên dê bị bê gây hơm. c) Ethene dễ tham gia phản ứng hóa học hơn shane. d) O điều kiện thường ethene tác dụng với hydrogen 199 thành shane. Câu 2. Ethene và ethyne là những alkene và alkyene đơn giản nhất. Trung tâm phàn ứng của alkene và alkyene là liên kết π trong liên kết đôi C=C và liên kết ba C=C a) Hydrate hóa ethene và ethyne nhận được sản phẩm hữu co giống nhau. b) Liên kết ba C=C kém bền hơn liền kết đôi C=C, c) Khi sục hai dòng khí như nhau của ethene và ethyne vào dung dịch KMnO_(4) thấy enthyne làm nhạt mâu dung dịch nhanh hơn ethyne. d) Góc liên kết HCC trong phân từ ethene và ethyne bằng nhau. Câu 3. Ethyl chloride hóa lòng được sử dụng làm thuốc xít có tác dụng giảm đau tam thời khi chơi the phương trình nhiệt hóa hoc: C_(2)H_(5)Cl(l)leftharpoons C_(2)H_(5)Cl(g)Delta _(1)H_(298)^0=24,7kJ a) Tên gọi thay thế của C_(2)H_(5)Cl là chloroethane. b) Khi xịt thuộc ethyl chloride vào chỗ đau thì người ta sẽ cảm giác lạnh. c) Ethyl chloride có thể được điều chế trực tiếp từ methane. d) Nếu đun nóng ethyl chloride trong NaOH có mặt C_(2)H_(5)OH thì xảy ra phản ứng the Cl bàng Câu 4. Cho các hydrocarbon sau; ethane ethylene, acetylene , butane, benzene, styrene và naphthalene. a. Ethane, ethylene acetylene và butane là những chất khí. b. benzene, styrene và naphtalene là những chất long. C. Có 2 chất có thể làm mắt màu dung dịch KMnO_(4) ở nhiệt độ thường. d. Có 1 chất tác dụng với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) ở điều kiện thường.
Câu 1. Nǎng lượng liên kết của liên kết C-C (trong phân tử ethane) là 368kJmol^-1 và nǎng lượng liên kê liên kết C=C (trong phân tử ethene) là 636kJmol^-1 a) Nǎng lượng liên kết pi trong ethene là 268kJmol^-1 b) Liên kết pi kém bền hơn liên kết ơ nên dễ bị bẽ gãy hơn. c) Ethene dễ tham gia phản ứng hóa học hơn ethane. d) Ở điều kiện thường ethene tác dụng với hydrogen tạo thành ethane. Câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 2. Ethene và ethyne là những alkene và alkyene đơn giản nhất. Trung tâm phản ứng của alkene và a là liên kết pi trong liên kết đôi C=C và liên kết ba Cequiv C. a) Hydrate hóa ethene và ethyne nhận được sản phẩm hữu cơ giống nhau. b) Liên kết ba Cequiv C kém bền hơn liên kết đôi C=C. c) Khi sục hai dòng khí như nhau của ethene và ethyne vào dung dịch KMnO_(4) thấy enthyne làm nh dung dịch nhanh hơn ethyne. d) Góc liên kết HCC trong phân tử ethene và ethyne bằng nhau. Câu 3. Ethyl chloride hóa lỏng được sử dụng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể th: phương trình nhiệt hóa học: C_(2)H_(5)Cl(l)leftharpoons C_(2)H_(5)Cl(g)Delta _(r)H_(298)^0=24,7kJ a) Tên gọi thay thế của C_(2)H_(5)Cl là chloroethane. b) Khi xịt thuộc ethyl chloride vào chỗ đau thì người ta sẽ cảm giác lạnh. c) Ethyl chloride có thể được điều chế trực tiếp từ methane. d) Nếu đun nóng ethyl chloride trong NaOH có mặt C_(2)H_(5)OH thì xảy ra phản ứng thế Cl bằng nh Câu 4. Cho các hydrocarbon sau:ethane, ethylene,, acetylene, butane,, benzene, styrene và naphthalene. a. Ethane, ethylene,, acetylene và butane là những chất khí. b. benzene, styrene và naphtalene là những chất lỏng. C. Có 2 chất có thể làm mất màu dung dịch KMnO_(4) ở nhiệt độ thường. d. Có 1 chất tác dụng với dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) ở điều kiện thường.
KIEM TH AND Ho và tên __ Cho 1. Acid tartari chn có tên gol A. Acid chanh B. Acid nho (C) Acid tan D. Acid man
DẠNG THỨC 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (16 câu -8,0 điểm) Câu 1. Công thức điện trở là: A. R=(I)/(Srho ) B. R=1.(S)/(rho ) C R=rho cdot (S)/(l) D. R=rho cdot (1)/(S) Câu 2. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả nǎng làm cho qui tim đối màu đó? A. HCI B. NaCl C. Ca(OH)_(2) D. NaOH Câu 3. Theo quan niệm của Mendel, mỗi tính trạng của cơ thế do A. một cặp nhân tô di truyền quy định. B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định. C. một nhân tố di truyền quy định. D. hai cặp nhân tô di truyền quy định. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bǎng dung dịch H_(2)SO_(4) loãng, thu được V lit H_(2) (đkc). Giá trị của V là A. 2,479 . B. 7,7185 . C. 4,958 . D. 9.916 .
Câu 8. Độ tan của NaHCO_(3) ở 20^circ C và ở 40^circ C lần lượt là 9,6g/100g nước và 12,7g/100g nước. Khi giảm nhiệt độ của 112,7 gam dung dịch NaHCO_(3) bão hoà từ 40^circ C về 20^circ C thì khối lượng muối NaHCO_(3) kết tinh là bao nhiêu gam? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trǎm)