Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
cau Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1:Cho 1 viên kẽm (Zn) vào ống nghiệm đựng 5 mL dung dịch H_(2)SO_(4) 1 M. Để yên khoảng 2 phút. - Bước 2:Sau bước 1 , nhỏ tiếp 5 giọt dung dịch CuSO_(4) 1 M vào ống nghiệm trên. (Nhấp vào ô màu vàng để chon dacute (u)ng / sai, a) Ở bước 1 , viên kẽm tan và có khí không màu thoát ra. b) Ở bước 2, xuất hiện chất rắn màu đỏ bám lên viên Zn. c) Sau bước 2, kẽm bi ǎn mòn điện hóa học. d) Nếu thay dung dịch CuSO_(4) bằng dung dịch MgSO_(4) thì hiện tượng không thay đổi.
Câu 17: Trong không khi ẩm, các vật dụng bằng thép bị oxi hoá tạo ra gi sắt: 4Fe+3O_(2)+xH_(2)Oarrow 2Fe_(2)O_(3)cdot xH_(2)O Phản ứng trên thuộc loại A. Phản ứng oxi hoá - khử. B. Phản ứng trao đối. C. Phàn ứng thể. D. Phản ứng nhiệt phân. Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng phân huỷ đá vôi. B. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím. C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thê. D. Phản ứng hòa tan NH_(4)Cl trong nướC.
Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng được với Na? A. CH_(4) B. CH_(3)-O-CH_(3) C. C_(2)H_(4) D. C. CH_(3)-CH_(2)-OH là
Câu 15. Công thức phân tử của benzene là A. C_(4)H_(4) B. C_(7)H_(8) C. C_(6)H_(6) D. C_(8)H_(10) Câu 16. Chất nào sau đây là acetylene? C_(2)H_(4) C_(6)H_(6) B. C_(2)H_(2) C. C_(2)H_(6) CMu 17. Trước những nǎm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là acetylene. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, ethylene trở thành nguyên liệu rẻ tiền,tiện lợi hơn nhiều so với acetylene . Công thức phân tử của ethylene là D. C_(2)H_(4) A. C_(2)H_(6) B. CH_(4) C) C_(2)H_(2) Câu 18. Các alkene không có các tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây? A. Tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn phân tử alkane có cùng số nguyên tử carbon. C. Không dẫn điện. D. Có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nướC. 122
Câu 35: Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K(25^circ C) B. áp suất 1 atm (đối với chất khi), nồng độ 1mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K(25^circ C) suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chon là 298K(25^circ C) D. áp suất 2 atm (đối với chất khí), nồng độ 2mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 208K 0500