Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 10: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toá ra hay thu vào) phân ứng tại B. enthalpy tao thành của mot chất điều kiện chuân gọi là D. biến thiên enthalpy của phàn ứng A. enthalpy tao thành chuẩn của một chất. C. biển thiên enthalpy chuan của phản ứng hoá họC. Cau 11: Enthalpy too thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí C. AsH_(298)^0 D. Delta _(G)H_(298)^0 B. ofH_(298)^0 ArH_(298)^0 Câu 12: Biến thiên Enthalpy chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của phản ứng, ki hiệu là D Delta _(G)H_(298)^0 A. Ar H_(298)^0 B. Delta fH_(298)^0 AsH_(298)^0 Câu 13: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng B. tba nhiệt càng nhiều. A. toa nhiet cang it. C. thu nhiệt càng nhiều D. thu nhiệt càng it. Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không? C. SO_(2)(g) D. CH_(4)(g) A CaCO_(3)(s) B. O_(2)(g) Câu 15: Dom vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? C. mol/kJ D. J. A. kJ B. kJ/mol. Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện img với A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1molL^-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chon là 298K (25^circ C) B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1molL^-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chon là 298K (25^circ C) C. áp suất 1 bar (đối với chất khi), nồng độ 2molL^-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chon là 298K (25^circ C) D. áp suất 2 bar (đối với chất khí).nồng độ 2molL^-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25^circ C) Câu 17: Enthalpy tao thành chuẩn của các đơn chất bền bằng A. +1kJ/mol B. -1kJ/mol c +2kJ/mol D. 0kJ/mol Câu 18: Cho phương trình nhiệt hóa học của phàn ứng: 2H_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(298)^circ =-571,68kJ Phàn ứng trên là phàn ứng A. thu nhiệt. B. tóa nhiệt. C. không có sự thay đổi nǎng lượng D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh
Câu 3: Phương phá 3 để tách chất: A. có nhiệt độ sôi khác nhau. . có độ tan khác nhau. C. có khối lượng riêng khác nhau D. có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
c Câu 2: Quá trình pha loãng dung dịcl n đận n đặc của acid nào sau đây toả rất nhi eunr liệt nên kh ông được tự ý pl ha l oãng? A. HCl. B. H_(2)SO_(4) C. CH_(3)COOH D. HNO_(3)
Câu 2: Cho các kim loại sau: W , Cr, Li, Au, Cu., Ag. a) Kim loại cứng nhất là __ .... b) Kim loại nhẹ nhất là __ .... c) Kim loại dẻo nhất là __ . d) Kim loại dẫn điện tốt thứ hai là __ e) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là __
Câu 2:Quá trình pha l oãng dung dịch đậm đặc của acid nào sau đây toá rất nhiều nhiệt nên khe ng được tự ý pha loãng? A. HCl. B. H_(2)SO_(4) C. CH_(3)COOH D. HNO_(3) Câu 3:Phươn 2 pháp chưng cất dùng để tách các chất: A. có nhiệt đô sôi khác nhau. B. có đô tan khá nhau. C. có khối lượng riêng khác nhau. D. có nhiê t đô nóng ch ảy khá c nhau. Câu 4 : Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH_(2)O . Vậy công ; thức phân t r của X có thể là A. CH_(3)O B. C_(2)H_(4)O_(2) C. C_(3)H_(9)O_(3) D. C_(2)H_(6)O Câu 5: Dãy chế it nào sau đây là hc yp chất hữu cơ ? A. C_(2)H_(4),CH_(4),C_(2)H_(6)O,C_(3)H_(9)N B. NH_(4)HCO_(3),CH_(3)OH,CH_(4),CCl_(4) (NH_(4))_(2)CO_(3),CO_(2),CH_(4),C_(2)H_(6) D. CO_(2),K_(2)CO_(3),NaHCO_(3),C_(2)H_(5)Cl Câu 6:Trong thành phần phá ìn tử hợ p chất h ữu cơ ph dải luôn có ng uyên tố A.carbon. B.carbon.hydrog en và oxygen. C.carbo n và nitrogen. D. c rbon và hyc lrogen. Câu 7:Nhỏ vài giọt qùy tím vào dung dịch NH_(3) thì dung 3 dịch chuyển thành A. màu 1 vàng. B. màu hồng. C. màu đỏ. D. màu xanh. Câu 8:Số oxi hóa thấp nhấ t có thể có của sulfu r trong các hợp chất là? A. +8 B. +5 -2 D. +4