Câu hỏi
Câu 1:The nu là nhiêt tao th ảnh cụ a 1 chất ? Kị hi çu?Don vị? NI met tao thành ! chuầ n cù a 1 chắ hiệu? Câu 12: P hãi 1 biệ t nhiệt tạo thành của mô ch it và n hiết của pl làn img?Lây vi dụ I mink hoa Câu 3:C ho pl lần ứng sau S(s)+O_(2)(g)arrow SO_(2)(g) Delta _(f)H_(208)^0(SO_(2),g)=-296.80kJ/mol (a) Cho biêt y ng hia của gi i trị Delta _(f)H_(298)^0(SO_(2),g) (b) Hop chất SO_(2)(g) bền hơn ha kém bên hơn về mặt nǎnp lượng zso với các đơn chất bên S(s) và O_(2)(g)
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.0(155 phiếu bầu)
Sươngthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
## Câu 1:<br /><br />* **Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất** là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất ở điều kiện chuẩn (298K, 1 atm). Kí hiệu là **Δ<sub>f</sub>H<sup>0</sup><sub>298</sub>**.<br /><br />## Câu 2:<br /><br />* **Nhiệt tạo thành chuẩn** là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất ở điều kiện chuẩn (298K, 1 atm).<br />* **Nhiệt của phản ứng** là biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện xác định.<br /><br />**Ví dụ minh họa:**<br /><br />* **Nhiệt tạo thành chuẩn của nước (H<sub>2</sub>O)** là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:<br /> H<sub>2</sub>(g) + 1/2 O<sub>2</sub>(g) → H<sub>2</sub>O(l) Δ<sub>f</sub>H<sup>0</sup><sub>298</sub> = -285,8 kJ/mol<br />* **Nhiệt của phản ứng đốt cháy methane (CH<sub>4</sub>)** là biến thiên enthalpy của phản ứng:<br /> CH<sub>4</sub>(g) + 2O<sub>2</sub>(g) → CO<sub>2</sub>(g) + 2H<sub>2</sub>O(l) ΔH = -890,3 kJ/mol<br /><br />**Sự khác biệt:**<br /><br />* Nhiệt tạo thành chuẩn là một đại lượng đặc trưng cho từng chất, được xác định ở điều kiện chuẩn.<br />* Nhiệt của phản ứng phụ thuộc vào phản ứng cụ thể, có thể thay đổi tùy theo điều kiện phản ứng.<br /><br />## Câu 3:<br /><br />**(a) Ý nghĩa của giá trị Δ<sub>f</sub>H<sup>0</sup><sub>298</sub>(SO<sub>2</sub>,g) = -296,80 kJ/mol:**<br /><br />* Giá trị âm của Δ<sub>f</sub>H<sup>0</sup><sub>298</sub>(SO<sub>2</sub>,g) cho biết phản ứng tạo thành 1 mol SO<sub>2</sub>(g) từ các đơn chất S(s) và O<sub>2</sub>(g) ở điều kiện chuẩn là phản ứng tỏa nhiệt. <br />* Cụ thể, phản ứng tỏa ra 296,80 kJ năng lượng cho mỗi mol SO<sub>2</sub>(g) được tạo thành.<br /><br />**(b) So sánh độ bền của SO<sub>2</sub>(g) với các đơn chất S(s) và O<sub>2</sub>(g):**<br /><br />* Do Δ<sub>f</sub>H<sup>0</sup><sub>298</sub>(SO<sub>2</sub>,g) < 0, phản ứng tạo thành SO<sub>2</sub>(g) từ các đơn chất là phản ứng tỏa nhiệt. Điều này có nghĩa là SO<sub>2</sub>(g) có năng lượng thấp hơn so với các đơn chất S(s) và O<sub>2</sub>(g).<br />* Năng lượng thấp hơn đồng nghĩa với độ bền cao hơn. Do đó, SO<sub>2</sub>(g) bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất S(s) và O<sub>2</sub>(g).<br /><br />**Kết luận:**<br /><br />* Phản ứng tạo thành SO<sub>2</sub>(g) từ các đơn chất là phản ứng tỏa nhiệt.<br />* SO<sub>2</sub>(g) bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất S(s) và O<sub>2</sub>(g).<br />