Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 3. Cho phản ứng sau: Zn+CuSO_(4)arrow ZnSO_(4)+Cu xáo hợp a. Trong phàn ứng trên, Zn là chất khử, CuSO_(4) là chất oxi hóa. b. Trong phản ứng trên, một nguyên,tử Zn đã nhường 2 electron. c. Trong phản ứng trên xảy ra sự khử nguyên tử Zn thành Zn^2+ d. Trong phản ứng trên xảy ra quá trình khứ ion Cu^2+ thành Cu. Câu 4. Hàm lượng iron (II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa -khử với potassium permanganate theo FeSO_(4)+KMnO_(4)+H_(2)SO_(4)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+MnSO_(4)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O a. Trong phản ứmg trên, FeSO_(4) là chất khử, H_(2)SO_(4) là chất oxi hóa. b. Trong phản ứng trên, tỉ lệ số mol của chất oxi hoá và chất khử tương ứng là 1:5 c. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tôi giản) của các chât trong phản ứng trên là 36. d. Thể tích dung dịch KMnO_(4) 0,02M để phản ứng vửa đủ với 20 mL dung dịch FeSO_(4) 0,10M là 40 mL
Câu 1: Trình bày phản ứng oxi hóa -khử? Chất khử, chất oxi hóa là gì? Quá trình oxi hóa , quá trình khử? Lấy ví dụ về phản ứng oxi hóa - khử có lợi và có hai? Câu 2: a. Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt lấy ví dụ cụ thể?Ý nghĩa của biến thiên b. Trình bày biến thiên Ethalpy, biến thiên ethalpy chuẩn và kí hiệu;Nhiệt tạo thành và nhiệt tạo thành chuẩn và kí hiệu?
1/ Khi chuẩn độ 5ml dung dịch Na_(2)CO_(3) bằng HCl 0,12N thì hết 22ml acid . Nồng độ mol/1 của dung dịch Na_(2)CO_(3) bằng bao nhiêu?
13/ Hãy tính nồng độ đương lượng và độ chuẩn T_(KMnO_(4)/Fe) của dung dịch KMn O_(4) 0,02M; biết rằng dung dịch KMnO_(4) dùng để chuẩn độ Fe^2+ theo phương trình: MnO_(4)^-+5Fe^2++8H^+arrow Mn^2++5Fe^3++4H_(2)O
12/ Khối lượng của sắt thu được bao nhiêu gam khi thực hiện phép chuẩn độ với 12,25ml dung dịch KMnO_(4) có độ chuẩn T_(KMnO_(4)),0,05N/Fe=0,0028g/ml