Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
đông phân và gọi tên theo danh pháp thay the C_(4)H_(10),C_(5)H_(12),C_(5)H_(8),C_(5)H_(10),C_(4)H_(6),C_(5)H_(8),C_(8)H_(10) Dạng2: Viết công thức cấu tạo thu gọn từ các tên gọi sau - 2-methylbut-1-ene - propene - but-2-yne - trans-but-2-ene - but-2-ene - 2-methylpropene Dạng 3: Nhận biết khi không màu: C_(2)H_(6),C_(2)H_(4),C_(2)H_(2) 2) các khi không màu: C_(3)H_(8),C_(3)H_(6),C_(3)H_(4) 3) các chất lòng benzene, toluene, hex -1-yne Dạng 4: Viết phương trình hóa học 1) methane + chlorine ( as, ti lệ mol 1:1) 18 ethylene+H_(2)O(xacute (a)ctacute (a)c:H_(3)PO_(4)/t^circ ) 2) 2-methylbutane chlorine ( as. ti lệ mol 1:1) etylene(ethyne)+H_(2)O(xic tacute (a)c:HgSO_(4) H_(2)SO_(4)/t^circ ) 3) neopentane chlorine ( as. ti lệ mol 1:1) 4) pentane + chlorine ( as. ti lệ mol 1:1) 20) propyne+H_(2)O(xacute (u)ctacute (a)c:HgSO_(4),H_(2)SO_(4)/t^circ ) 5) Viết 3 phương trình cracking decane 21) Tring hop ethylene, propene 22) ethylene+dungdunderset (.)(i)chKMnO_(4) 6) Đốt cháy methane propane. 23 propene+dungdunderset (.)(i)chKMnO_(4) ethylene+H_(2)(Ni,200^circ C) 24) acetylene+thuacute (hat (o))cthur tollens 8) propyne+H_(2)(Ni,200^circ C) 25) propyne+thuacute (o)cthacute (u)rtollens 9) acetylene(ethyne)+H_(2)(LindLar,t^circ C 26 but-1-yne+thuacute (o)cthacute (u)rtollens 10) Đun nóng cồn 90^circ ( ethanol ) với xúc tác H_(2)SO_(4) đǎc 27) 2-methylbut-2-ene+Hydrogen chloride II ) Dất đèn ( Calcium carbide) +H_(2)O 28) but-l-yne+H_(2)O(xacute (u)ctacute (a)c:HgSO_(4),H_(2)SO_(4)/t^circ ) 12 ethylene+Br_(2)1CH_(2)-(+) 29) benzene+Br_(2)(FeBr_(3)/t^circ ) 30) toluene+Br_(2)(FeBr_(3)/t^circ ) 13) 31) benzene+HNO_(3)(xt:H_(2)SO_(4)dunderset (.)(hat (a))c/t^0) 15 acetylene(ethyne)+HBrdu(xictacute (a)c:Hg^2+) 16) PEpene+HBr 30 toluene+HNO_(3)(xt:H_(2)SO_(4)dunderset (.)(a)c/t^0) 32) benzene+Cl_(2)(acute (a)nh sacute (a)ng) 17) propyne +HBr ( xúc tác: Hg^2+ ) ( tỉ lệ mol 1:1) 33) benzene+H_(2)(Ni,t^circ C) 34) toluene+KMnO_(4)+H_(2)SO_(4) cis-but-2-ene
ON TAPKIEM TRA THUONG XUYEN A. TU LUAN (7 diem ) Dang 1: Viét dòng phain a và goi tên theo danh phap thay the C.tin C.tin. C.tin. C. C.tin. C.tin. C.tin. Dang 2: Viét câng thức cấu tạo thuọn gọn tứ các tên gọn sau - propene - 2-methylbut-1-ene - but?-2-ene - 2-methylpropene - but?-2-ene - 2-methylpropene - 2-methylpropene - 2-methylpropene Dang 2: Nhận biếu 1) Chi kich thóng màu mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) 2) các khi không ban: mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) mathrm(C)_(2) mathrm(H)_(2) mathrm(CH)_(4) mathrm(CH)_(2) 3) các chât đẹp benzene, toluene, hex-1-yne Dang 4: Viêt phương trinh bào họe 1) methane + chlorine + (a, 18, II) c.11,1) 1) methane + chlorine + (a, 18, II) c.11,1) 2) 2-methylbutane + chlorine + (a, 18, II) c.11.1) 3) neopentane + chlorine + (a, 18, II) c.11,1) 4) pentane + chlorine (a, 18, II) c.11 mol 1-1) 5) Viét 3 phương trinh cirah trong decane 6) Dót cháy methanin 7) ethylene + mathrm(H)_(2) mathrm(~N) , N2O'C 8) propyene + mathrm(H)_(2) mathrm(~N) ; mathrm(NO)_(2) mathrm(O) 9) acetylene tethyne +mathrm(H)_(2) mathrm(~N) ( 1 lind mathrm(ar), mathrm(t) mathrm(C) ) 10) Bun nóng cọn 90^circ ( ethanol ) vói xúc tác H.SO. đat 11) Dât đạt C (calpkarin carbide) mathrm(H)_(2) mathrm(O) 12) chuyên tich mathrm(Br)_(2) 13) cacylene (clyne (mathrm(B)_(2) mathrm(O)) 14) ethylene + Hap 15) acetylene (clyne (mathrm(B)_(2) mathrm(O)) 16) nglene + HBr 17) phopene + HBr ( .mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu) mathrm(Cu)
Câu 1. Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên alkene C_(5)H_(10) Câu 2. Cho các chất : 2-methylbut -1-ene (1); 3,3 -dimethylbut-1-ene (2); 3-methylpent-1- ene (3);3-methylpent-2-ene (4); 3-methylbut-2-ene (5). Viết CTCT của các chất . Những chất nào là đồng phân của nhau ? Câu 3. Viết CTCT của các chất sau:(1) But-1-ene, (2)3-methylbut-1-ene (3) 3,4- dimethylpent-1-yne. Câu 4. Viết các đồng phân alkyne của C_(4)H_(6) và gọi tên. Cho các đồng phân đó phản ứng với nước bromine dư; hydrogen dư (xúc tác Ni) và AgNO_(3) trong dung dịch NH_(3) . Viết các PTHH xảy ra. Câu 5. Viết CTCT các alkyne có tên sau: (1)4-methylbut-1-yne (2) 3-methylpen-1-yne, (3)2,2,5,5-tetramethylhex -3-yne.
Câu 1. Alkene là: A. Hydrocarbon không no , mạch hở, có 1 liên kết đôi. B. Hydrocarbon no, mạch hở, có 1 liên kết đôi. C. Hydrocarbon không no , mạch vòng, có 1 liên kết đôi. D. Hydrocarbon không no , mạch hở, có 1 liên kết ba. Câu 2. Alkene còn được gọi là: A. Alkane B. Alkyne C. Olefiant D. Olefin Câu 3. Hydrocarbon không no, mạch hở, phân tử có một liên kết ba được gọi là: A. Alkane B. Alkene C. Alkyne D. Olefin Câu 4. Những alkene và alkyne đơn giản nhất là: A. Ethene và ethyne. B. Methane và ethyne. C. Ethane và ethene. D. Ethane và ethyne. Câu 5. Những chất nào sau đây thuộc alkene: A. Methane, ethene, propane. B. Ethane, propyne, butyne C. Acetylene, propene,butene. D. Ethene, propene, butene. Câu 6. Trong phân từ alkene hay akyne.mạch chính là: A. Mạch dài nhất chị chứa liên kết đơn. B. Mạch dài nhất chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba. C. Mạch ngǎn nhất chỉ chứa liên kết đơn. D. Mạch ngǎn nhất chứa liên kết đôi hoặc liên kết ba. Câu 7. Alkene có đồng phân nào mà alkyne không có? A. Đồng phân cấu tạo. B. Đồng phân về mạch carbon. C. Đồng phân hình họC. D. Đồng phân về vi trí liên kết bội. Câu 8. Công thức chung của alkene là? A. C_(n)H_(2n+2) B. C_(n)H_(2n-2) C. C_(n)H_(n-2) D. C_(n)H_(2n) Câu 9. Công thức chung của alkyne là? A. C_(n)H_(2n+2) B. C_(n)H_(2n-2) C. C_(n)H_(n-2) D. C_(n)H_(2n) Câu 10. Tên riêng của ethyne là: A. Ethylene B.Ethyl. C. Ethane. D. Acetylene
Câu 22. (}_(92)^235U là đồng vị phóng xạ alpha có chu kỳ bán rã T. Ban đầu có 50g ()_{92)^235U nguyên chất. Thể tích khí heli (ở đktc) được tạo thành sau 3T là : A. 4,17 lit B. 8,34 lít D. 7,57 lít C. 5,34 lít Câu 23. (}_(11)^24Na là đồng vị phóng xạ beta ^- và tạo thành ()_{12)^24Mg Ban đầu có 300g_(11)^24Na , sau 75 giờ độ phóng xạ của nó giảm đi 32 lần.Khối lượng (}_{12)^24Mg sinh ra sau 45 giờ (kề từ thời điểm ban đầu) là : A. 100g B. 37,5g C. 262,5g D. 200g mẫu chất phóng xạ trên bị phân rã trong bao Câu 24. (}_{27)^60Co là chất phóng xạ beta ^- với chu kỳ bán rã là 5,3 nǎm Hỏi 75% lâu : A. 2,65 nǎm B. 3,53 nǎm C. 21,2 nǎm D. 10,6 nǎm Câu 25. Đề đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ người ta dùng phương pháp đếm xung Ban đầu trong 1 phút có 250 xung nhưng sau đó 1 giờ kể từ lần đo thứ nhất thì cũng trong 1 phút chỉ còn đếm được 92 xung. Chu kỳ bán rã của chât đó là : B A. 28'31s C. 35'28s D 45'21s Câu 26. Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày và có số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số độ phóng xạ của hai mẫu là H_(B)/H_(A)=5,6. tuổi của mẫu A nhiều hơn tuổi của mầu B là : A. 343 ngày B. 199 ,5 ngày C. 543 ngày D. 371 ngày Câu 27. Hai chất phóng xạ X, Y ban đầu có số hạt nhân như nhau.Chu kỳ bán rã của chúng là T_(X)=1h,T_(Y)=4h Sau 2h ti số giữa độ phóng xạ của chất X và Y là : A. 2:1 C. 1:4 D. sqrt (2):1 B 1:2sqrt (2) Câu 28. Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ 5Ci. Sau 2 ngày độ phóng xạ còn lại là 3Ci. Hằng số phóng xạ của chất đó là : A . 0.6 giờ B 0,6gigrave (o)^-1 C. C,011 giờ D 0,011gigrave (o)^-1 Câu 29. Sau một giờ số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi 3,8% . Hằng số phóng xạ của chất ấy là : D 3,54cdot 10^-5s^1- 2,1cdot 10^-5s^1- B 1,1cdot 10^-5s^1- C 2,39cdot 10^-5s^1- Câu 30. Hạt nhân (}_{88)^226Ra có chu kỳ bán rã là 1570 nǎm, phát ra phóng xạ a và biến đổi thành hạt nhân X. Lúc đầu có 2,26gam rađi. Cho N_(A)=6,02cdot 10^26kmol^-1 . Số hạt nhân X được tạo thành trong nǎm thứ 786 là : 6,02cdot 10^17 B 4,255cdot 10^21 C 4,255cdot 10^24 D. 6,02cdot 10^20 Câu 31. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ lambda =1,44cdot 10^-3h^-1 . Hỏi 75% khối lượng ban đầu của chất ấy bị phân rã trong bao lâu? B. 37,4 ngày D. 40,1 ngày A. 36 ngày C. 41 ngày Câu 32. Thời gian đề số hạt nhân nguyên tử của một chất phóng xạ giảm đi e lần là tau =1/lambda ( λ là hằng số phóng xạ của chất ấy). Số phần trǎm nguyên tố phóng xạ bị phân rã trong thời gian tau là : A. 50% B. 63% C. 60% D. 55%