Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 6. Một nhóm sinh viên làm thí nghiệm xác định hiệu ứng nhiệt hòa tan của CuSO_(4) khan theo phương pháp nhiệt lượng kể thu được các số liệu sau: Khối lượng CuSO_(4) khan là 8 gam; Nhiệt độ ban đầu là 24,5^circ C nhiệt độ cao nhất của quá trình hòa tan là 27^circ C Biết C_(K)=1,18KJ/K Hiệu ứng nhiệt của quá trình hòa tan CuSO_(4) khan là: A. 2,95kJ/mol B. 59kJ/mol C. -59kJ/mol D. -2,95kJ/mol
12. Dịch vị dạ dày cửa con người có chứa acid HCl với pH dao động khoảng 1,5 đến 3,5. Khi nồng độ acid trong dạ dày tǎng cao con người sẽ bị đau dạ dày Thuốc nào sau đây giúp làm giảm nồng độ HCl trong dạ dày, làm giảm cơn đau dạ dày? A. NaCl. B. CaCO_(3). D. NaNO_(3) NaHCO_(3) E. CuSO_(4)
Câu 3. Liệt kê các phản ứng tỏa nhiệt theo thứ thự từ bé đến lớn? 2Fe(s)+O_(2)(g)(2)eF(O)s(s) Delta _(r)H_(2)^circ =-544kJ (2) CO_(2)(g) (R) CO(g)+^(1)/(2)O_(2)(g) Delta _(r)H_(298)^o=+280kJ ) N_(2)(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) (}_{r)H_(298K)^o=+180kJ (4) 2H_(2)(g)+ O_(2)(g)arrow 2H_(2)O(l) Delta _(r)H_(298)^circ =-571,6kJ IV. PHÀN TỰ LUẬN Câu 1. Thực hiện các nhiệm vụ sau - Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ứng. Xác định chất khử,chất oxi hóa. - Viết quá trình khử và quá trình oxi hóa. theo phương pháp thǎng bằng electron. a H_(2)S+Cl_(2)+H_(2)O(H)H_(2)SO_(4)+HCl H_(2)SO_(4)+HBr b. SO_(2)+Br_(2)+H_(2)O (R) c. NH_(3)+O_(2)@N_(2)+H_(2)O NH_(3)+CuOotimes N_(2)+Cu+H_(2)O Fe+HNO_(3)(Fe(NO_(3))_(3) Cu+HNO_(3)(B)Cu(NO_(3))_(2)+NO+H_(2)O +NO_(2)+H_(2)O Câu 2. Cho phản ứng: Fe_(2)O_(3(s))+3CO_((g))(2)2Fe_((s))+3CO_(2(g)). Xác định biến thiên enthalpy chuẩn (^Delta H_(2)^circ 9) của phản ứng dựa vào bảng số liệu nhiệt tạo thành sau: Chất Fe_(2)O_(3(s))CO_((s))CO_(2(s))Fe_((s)) Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) -825,5-110,5-393,50 Câu 3. Cho phản ứng: CH_(4(g))+2O_(2(g))otimes CO_(2(g))+2H_(2)O_((l)) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn (Delta _(r)H_(2)^circ 9) của phản ứng dựa vào bảng số liệu nǎng lượng liên kết sau: Liên kết C-HO=OC=OO-H E_(b)(kJ/mol) 418 494 732 459 Câu 4. Xét quá trình đốt cháy khí propane C_(3)H_(8)(g) C_(3)H_(8)(g)+5O_(2)(g)arrow 3CO_(2)(g)+4H_(2)O(g) a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào bảng nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào dựa vào bảng nǎng lượng liên kết. Biết nhiệt tạo thành của C_(3)H_(8)(g);CO_(2)(g) và H_(2)O(g) lần lượt là : -105,00;- 393,50 và -241,82kJ/mol . Biết E_(C-H)=418kJ/mol;E_(C-C)=346kJ/mol;E_(O-O)= 494kJ/mol;E_(C=O)=732kJ/mol và E_(O-H)=459kJ/mol Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, thu được V lít SO_(2) (ở nhiệt độ 25^circ C và áp suất 1 bar). Tính giá trị của V? Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 1,95g Zn bằng dung dịch HNO_(3) thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N^+5 ). Gía trị của x là bao nhiêu? Câu 7. Cho 184 gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng với lượng dư dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, nóng thu được 12,395 lít khí SO_(2) (ở đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Có bao nhiêu phần trǎm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu? Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1 ) bằng acid HNO_(3) , thu được V lít (ở đkc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO_(2) ) và dung dịch Y (chi chứa hai muối và acid dư). Tỉ khối của X đối với H_(2) bằng 19. Giá trị của
Câu 5. Trong thí nghiệm xác định khối lượng phân tử khí CO_(2) (sơ đồ dưới đây), bình (1) gọi là bình gì, chi dung dịch gì và vai trò của nó?
Câu 4. Thí nghiệm xác định khối lượng phân tử khí CO_(2) thu được các kết quả sau: Khối lượng m_(l)(bgrave (i)nh+nuit+khhat (o)ngkhi)=69,736gam Khối lượng m_(2)(binh+nacute (u)t+CO_(-2))=69,925gam Thể tích khí chiếm chỗ trong bình V=325ml nhiệt độ phòng 21^circ C áp suất khí quyển 763 mmHg. Biết R=62400mmHg.ml/mol.K;M_(KK)=29gam/mol Khối lượng phân tử khí CO_(2) theo các số liệu thực nghiệm thu được ở trên là: A. 44,34 B. 44,00 C. 43,33 D. 42,98