Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
25. Phân ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO(g) A 2C(graphite)+O_(2)(g)arrow 2CO(g) B. C(g)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) C. CO(g)+(1)/(2)O_(2)(g)xrightarrow (r)CO_(2)(g) D C(graphite)+(1)/(2)O_(2)(g)arrow CO 26. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phàn ứng nhiệt phân CaCO_(3) B. Phản ứng giữa Hệ và O; O_(2) trong hỗn B. Phan ứng gitra H_(2) và C. Phàn ứng giữa Zn và dung dịch H_(2)SO_(4) D. Phàn ứng đốt cháy acetone. 27. Nung KNO_(3) lên 550^circ C xây ra phàn ứng: 2KNO_(3)(s)xrightarrow (e)2KNO_(2)(s)+O_(2)(g)Delta nhiệt phân KNO_(3) là A. toả nhiệt, có Delta H_(208)lt 0 B. thu nhiét, có Delta _(1)H_(2)x_(2)gt 0 C. toả nhiệt, có Delta _(2)H_(208)^circ gt 0 D. thu nhiệt, có A.H. 28. Nung nóng hai ống nghiệm riêng biệt chứa NaHCO_(3) và P, xảy ra các phàn ứng sau: (1) 2NaHCO_(3)(s)xrightarrow (t^2)Na_(2)CO_(3)(s)+2CO_(2)(g)+H_(2)O(g) (2) 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(5)(s) Khi ngừng đun nóng phản ứng (1) dừng lại còn phàn ứng (2) tiếp tục xây 1. Điều đó ch A. phàn ứng (1)toá nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phàn ứng (1)thu nhiệt, phân ứn C. cả 2 phàn ứng đều toá nhiệt. D. cả 2 phàn img đều thu nhiệt.
Câu 21: 2g khí lý tưởng Hidro ban đầu ở nhiệt độ 400 K, áp suất 1at thực hiện quá trình làm lạnh đẳng tích về nhiệt độ 300 K. Tính nhiệt của quá trình A. 2078,5 J B. 4157 J C. 2910J D. 5820 J
Câu 71: Hitutes Born 6 mix... CO_(2) giảm, giải phóng O_(2) B. plating, phin hp CO_(2) O_(2) pCO_(2)15ng,g^115phacute (o)ngO_(2) D. pH Ling, phan to CO_(2) ung, giải phongO_(2)
Câu 3 ( Cho sơ đồ pin điện hóa ở 25^circ C Biết ở arrow )Znvert Zn(NO_(3))_(2)0,1MVert AgNO_(3)0,1Mvert Ag(+) 25^circ C có varepsilon _(Zn^2+/2n)^0=-0,76V và varepsilon _(Ag^+/Ag)^o=0,8V 1. Viết các quá trình xảy ra tai các điện cực và phương trình phàn ứng tổng cộng khi pin làm việc. 2. Tính suất điện động (E) của pin ở 25^circ C
Câu 2 (2,0 điểm) N_(2)O_(4) phân li theo phản ứng sau: N_(2)O_(4)(k)leftarrows 2NO_(2)(k)(^ast ) Cho I mol N_(2)O_(4)(a) vào bình chân không kín 27^circ C khi phản ứng (^ast ) đạt cân bằng đã có 20% N_(2)O_(4) bị phân li và áp suất của hệ là I atm. 1. Tính hầng số cân bằng K_(p) của phản ứng (^circ ) ở 27^circ C 2. Nếu giảm áp suất cân bằng của hệ thì sẽ tác động thế nào đến sự phân li của N_(2)O_(4) giải thích?