Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
cause CD - SBT Phát biêu nào sau đây là đúng? A. Những hợp chất mà trong phân từ chỉ chứa liên kết đơn là hydrocarbon no. B. Hydrocarbon chi chứa liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no. C. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no. D. Hydrocarbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no. D. Pentane. Câu 32. |CD - SBT] Nhỏ 1 mL nước bromine vào ống đựng 1 mL hexane, chiếu sáng và lắc đều. Hiện tượng quan sát được là a/s A. trong ống nghiệm có chất lòng đồng nhất. B. màu của nước bromine bị mất. C. màu của nước bromine không thay đổi. D. trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa. Câu 33. |KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử alkane chi chứa các liên kết ơ bền vững. B. Các phân tử alkane hầu như không phân cựC. C. Ở điều kiện thường các alkane tương đối trơ về mǎt hoá họC. D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C-H hướng về bốn đỉnh hình vuông. Câu 34. [KN TT - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)? A. Các alkane từ C_(1) đến C_(4) và neopentane ở trạng thái khí. B. Các alkane từ C_(5) đến C_(17) (trừ neopentane) ở trạng thái lòng. C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nướC. C. Các alkane không tan hoǎc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
Câu 7. Phân trǎm khối lượng carbon trong C_(4)H_(10) là 28,57% B 82.76% C. 17,24% 12.11 100 .69.12 D. 96.77% Câu 20. Hàm lượng nguyên to hydrogen trong alkane X là 82.76% Số đồng phân cấu tạo của X là C. 3. Callie Công thức phân tử của X là A. 1 (B.) 2 Câu 21. Phần trâm khối lượng carbon trong alkane X là 83,33% CH_(4) B. C_(3)H_(8) C. C_(5)H_(12) D. C_(10)H_(22) Câu 22 |KNTT - SBT]Cho các chất sau (X) 1-chloropropane và (Y) 2-chloropropane. Sản phẩm của phàn ứng monochloro hoá propane là A. (X) B. (Y) C. cà hai chất. D. chất khác X , Y Câu 23. [CD - SBT]Hydrocarbon Y có công thức cấu tạo như sau: (CH_(3))_(2)CHCH_(2)CH_(3) Khi cho Y phàn ứng với bromine có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monobromo là đồng phân cấu tạo cùa nhau? A. 3. B. 4. C. 5 D. 6. Cau 24. Khi cho 2,2-dimethylpropane phản ứng với chlorine (ti lệ mol 1:1 , chiếu sáng thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm thế monochloro? A. 1. B) 2. C.3 D. 5. Câu 25. [CTST - SBT] Khi cho 2.2-dimethylbutane tác dụng với chlorine thu được tối đa bao nhiêu dần xuất monochloro? A. 3. B.) 2. C. 5 D. 4. Cầu 26. Khi cho 2.3.4-trimethylpentane phản ứng với chlorine (ti lệ mol 1:1 ), chiều sáng thì có thể tạo ra tối da bao-nhiêu sản phẩm thể monochloro? A) 4. B. 5 C.8. D. 6. Câu 27. |CTST - SBT] Alkane A có công thức phân tử C_(5)H_(12) A tác dụng với chlorine khi đun nóng chi tạo mộ dẫn xuất monochloro duy nhất. Tên gọi của A là A. pentane. B. 2-methylbutane c 2,2-dimethylpropane. D. 3-methylbutane. Câu 28. [CD - SBT]. Cho butane phản ứng với chlorine thu được sản phẩm chính là A. 2-chlorobutane. B. I-chloributane. D. -cholorobutane. C. 3-chlorobutane. 28h ICTST - SBTI Alkane (A) có công thức phân tử C_(8)H_(18) (A) tác dụng với chlorine dun nóng chi tạo n
Câu 15. (A.13): Tên thay thế của (CH_(3))_(3)C-CH_(2)-CH(CH_(3))_(2) là A. 2,2,4,4-tetrameth lbutane. C. 2,2,4-trimethy lpentane. (B) 2,4,4 -trimethylpentane. D. 2,4,44-tetramethylbutane. Câu 16. |CTST - SBT] Cho alkane sau: Danh pháp thay thế của alkane trên là CH_(3)-CH-CH-CH_(3) CH_(2)CH_(3) CH_(3) A. 2-ethyl-3 -methylbutane. B. 2-methyl-3 -ethylbutane. C. 3.4 -dimethylpentane. D. 2,3-dimethy lpentane. Câu 17. Công thức cầu tạo thu gọn của 2,2 -dimethylpropane là A (CH_(3))_(2)CHCH_(2)CH_(3) B) (CH_(3))_(4)C. c CH_(3)CH_(2)CH_(2)CH_(2)CH_(3) D CH_(3)CH_(2)CH(CH_(3))_(2) Câu 18. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ,3-dimethylbutane là A (CH_(3))_(2)CH-CH(CH_(3))_(2). B (CH_(3))_(3)C-C(CH_(3))_(3) (CH_(3))_(2)C-CH(CH_(3))_(2) D CH_(3)CH_(2)C(CH_(3))_(3)
Câu 3(2,5 điểm). Cho sơ đồ pin điện hóa ở 25^circ C (-) Znvert Zn(NO_(3))_(2) 0,1M II AgNO_(3) 0,1Mvert Ag(+) Biết E Zn2+/Zn=-0,76V;E_(Ag+/Ag)=0,8V Viết haibán phản ứng (nửa phản ứng) diễn ra tại hai điện cực và phương trình phản ứng tổng cộng khi pin làm việc. Tính suất điện động (E) của pin.
Câu 5. Ở điều kiện thường hydrocarbon nào sau đây ở thể lòng? A. C_(4)H_(10) B. C_(2)H_(6) C. C_(3)H_(8) C_(5)H_(12) D. CH_(3)[CH_(2)]_(5)CH_(3). Câu 6. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Butane. B. Ethane. C. Methane. D. Propane. Câu 7. Phàn ứng đặc trưng của hy drocarbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa Câu 8. Các alkane không tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phàn ứng cháy. Câu 9. (QG.19 - 201). Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thái trong chân nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dẻ cháy trong khí biogas là A. Cl_(2) B. CH_(4) C. CO_(2) D. N_(2) Ciu 10. ICTST - SBT] Theo ước tính trung bình mỗi ngày một con bò "ơ"vào bầu khi quyền khoảng 250 L - 300 L một chất khí có khả nǎng gây hiệu ứng nhà kính Khí đó là A. O_(2) B. CO_(2) C. CH_(4) D. NH_(3) Câu 11. vert CD-SBTvert Trong công nghiệp.các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây? A. Sodium acetate B. Dầu mỏ và khí dầu mò. C. Aluminium carbide (Al_(4)C_(3)) D. Khi biogas.