Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
rang thai co bàn các nguyên tư kim loại nhóm 14 có câu hình electron lớp ngoài cùng là ms^2 ns^1 ms^2no^2 ns^2np^1
Câu 3: Cho các kim loại sau: Ba , Al, Cu, Ag. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) khi cho tác dụng với a) H_(2)O ở nhiệt độ thường __ ................................................................................................ ................................................................................................................................ ......................imm ................................................................................................... b) HCl loãng __ .......IIII .."..".. ............iii ....................................................................................................... ................................................................................................................................................. c) Fe(NO_(3))_(3)
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phàn ứng Ni(g)+O_(2)(g)arrow 2NO(g) Phàn ứng trên là phàn ứng B. toa nhiet B. cosugial phone nhiệt lượng ra môi trung ra các phân (1) Câu 20: N A. thu nhiet C. không có sự thay đổi nǎng lượng 2 aNaHCO_(3)(s)arrow Na_(2)CO_(3)(s)+CO_(2)(g)+H_(2)O(g) (2) con phan img (2)tiếp tục xảy ra chứng nhiêt. phàn ứng (2) toa nhiét. Khi ngimg A. phan img mether, phàn ứng (2) thu nhiệt. 4P(s)+5O_(2)(g)arrow 2P_(2)O_(3)(s) D. cahai phan img Mu thu nhiet (I) C. ca hai phan ứng đều toa nhiệt. Câu 21: Cho các phản ứng sau (b) C(s)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g) 2Al(s)+32O_(2)(g)arrow Al2O_(3)(s) CH_(3)(g)+H_(2)O(l)arrow CO(g)+3H_(2)(g) ArH_(2a)^0-393,5kJ Delta rH_(0)^0=-1675,7kJ Delta rH_(0)^0=+249,9kJ Delta rH_(200)^0=+53kJ B. English technology in D. 5 Câu (a) (c) Day gom các phàn (b) và (c) B. (b) và (c) trinh nhiệt hóa học của các phàn ứng sau: A H_(118)^ast =-1110,21kJ H_(1+8)^ast =+280,00kJ CS_(2)(l)+3O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)+2SO_(2)(g) 2 CO_(2)(g)arrow CO(g)+1/2O_(2)(g) (3) Na(x)+2H_(2)O(l)arrow NaOH(aq)+H_(2)(g) H_(2)^ast =-367,50k H_(2)^ast =+235,21kJ (4) ZnSO_(4)(x)arrow ZnO(x)+SO_(3)(x) Cap phàn ứng thu nhiệt là (l) và (2). B. (3) và (4) D. (2) và (4) Câu 24: Cho phàn img N_(2)(g)+3H_(2)(g)arrow 2NH_(3)(g) điều kiện chuân cứ 1 mol N_(2) phản ứng hết sẽ tóa ra 91,8kJ Enthalpy tao thành chuân của NH_(3) Delta _(1)H_(29)^0=-91,8kJ/mol B. Delta _(1)H_(2)xK99,8kJ/mol A. C. Delta _(f)H_(258K)^circ =-45,9kJ/mol D Delta _(1)H_(2)x_(2)^circ -45,9kJ/mol Câu 25: Cho các phản ứng dưới đây: (2) (3) CO(g)+O_(2)(g)arrow CO_(2)(g)Delta _(2)H_(298K)^circ =-283kJ H_(2)(g)+F_(2)(g)arrow 2HF(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =-546kJ (4) C(s)+H_(2)O(g)arrow CO(g)+H_(2)(g)Delta _(1)H_(298K)^circ =+131,22 H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g)Delta _(1)H_(298x)^circ =- Phàn ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phàn ứng (l) C. Phàn ứng (3) D. Phàn ứng (4) Câu 26: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ: H_(2)(g)+Cl_(2)(g)arrow 2HCl(g) *) Những phát biểu nào dưới đây đúng? (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) lgrave (a)-184,62kJ/mol (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phân ứng (ast )lgrave (a)-184,62kJ (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g)là - 92,31 kJ/mol. 184,62kJ (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ast ) là C. (3) và (4) D.1) và (4) A. (1) và (2) B. (2) và (3) Câu 27: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: HCl(aq)+NaOH(aq)arrow NaCl(aq)+H_(2)O(l) Delta H=-57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ B. Cho HCl dư tác dụng với I mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ C. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ Câu 28. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nǎng lượng liên kết đúng là? Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum Delta _(f)H_(298)^O(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp) Delta _(r)H_(298)^0=2.sum E_(b)(sp)-sum E_(b)(cd) D. Delta _(r)H_(298)^0=sum E_(b)(cd)-sum E_(b)(sp). Câu 29. Công thức nào sau đây đúng? Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(sp)-sum Delta _(f)H_(298)^0(cd) B. Delta _(r)H_(298)^0=sum Delta _(f)H_(298)^0(cd)-2.Delta Delta _(f)H_(298)^0(sp) C. Delta _(r)H_(298)^0=2cdot sum E_(k)(sp)-sum E_(b)(cd) D. Delta _(r)H_(298)^circ =sum E_(b)(cd)-2.sum E_(b)(sp) Câu 30: Phương trình nhiệt hóa học là
Câu 4. a. Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các bình khí riêng biệt sau: CH_(4),C_(2)H_(4),C_(2)H_(2) b. Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các bình khí riêng biệt sau: C_(2)H_(5)OH,C_(6)H_(5)OH c. Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các bình khí riêng biệt sau: C_(6)H_(6);C_(7)H_(8) Câu 5. a. Cho 6.4 gam ancol metylic phản ứng với Na dư thu được V lít khí H_(2) (ở đktc). Giá trị của V là b. Cho m gam C_(2)H_(5)OH phản ứng hoàn toàn với Na thu được 336 lít khí H_(2) (đktc). Tính m gam c. Cho 18.8 gam C_(6)H_(5)OH phản ứng hoàn với dung dịch Br_(2) tạo m gam kết tủa trǎng. Tính khối lượng kêt tùa thu được. Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium (dư), thu được 2,479 lít khí H_(2) ở điêu kiện chuẩn.Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cân 100 ml dung dịch NaOH IM Hãy tính giá trị của m là Câu 7: Cho 25 gam hỗn hợp A gồm alcohol ethanol, phenol và nước tác dụng với potassium thi thu được 5.6 lit khí (đkc). Mặt khác, nếu cho 25 gam hỗn hợp A trên tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M thì vừa đủ..Xác định khối lượng từng chất trong A? Câu 8. Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14g hỗn hợp tác dụng với natri dư thây có 2,479 lít khí thoát ra ở điêu kiện chuân. a. Tinh % khôi lượng của các chất trong hỗn hợp. b. Nêu cho 14 g X tác dụng với dung dịch bromine thi có bao nhiêu gam kết tủa. Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm ethanol và phenol tác dụng với sodium (dư) thu được 3,7185 lít khí hydrogen (ở đkc). Nêu hỗn hợp X trên tác dụng với nước bromine vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trǎng 2,46-tribromophenol. Thành phần phân trǎm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
Câu 4.Hép chất X.có công thức đơn gian nhất. CH_(2)O Vậy công thức phân tử của X có thể là A. CH_(3)O B. C_(2)H_(4)O_(2) C. C_(3)H_(9)O_(3) D. C_(2)H_(6)O