Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 8. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào acid H_(2)SO_(4) là acid loãng A H_(2)SO_(4)+Fc(OH)_(2)arrow FeSO_(4)+2H_(2)O B H_(2)SO_(4)+Carrow SO_(2)+CO_(2)+H_(2)O C. H_(2)SO_(4)+Fearrow Fe_(2)(SO_(2))_(3)+SO_(2)+H_(2)O D H_(2)SO_(4)+FeOarrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+H_(2)O+SO_(2) Câu 9. Pha loãng H_(2)SO_(4) đặc bằng cách (7)cho từ từ acid vào nước và khuấy đều. B.cho nhanh nước vào acid rồi khuấy đều. C.cho từ từ nước vào acid rồi khuấy đều. D.cho nhanh acid vào nước và khuấy đều. Câu 10. Cho sơ đổ chuyển hóa sau: H_(2)Sarrow xrightarrow (1)SO_(2)xrightarrow (2)Sxrightarrow (1)SO_(2)xrightarrow (-)SO_(3)xrightarrow (5)H_(2)SO_(4)xrightarrow (5)SS Số phàn ứng oxi hóa - khử trong chuỗi trên là A.6 B.3 C.4 D.5 Câu 11. Trong phản ứng nào chất tham gia phải là sulfuric acid đặc? A H_(2)SO_(4)+Fe(OH)_(2)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+SO_(2)+H_(2)O B H_(2)SO_(4)+Fe_(3)O_(4)arrow FeSO_(4)+Fe_(2)(SO_(4))_(3)+H_(2)O c H_(2)SO_(4)+Fe_(2)O_(3)arrow Fe_(2)(SO_(4))_(3)+H_(2)O D H_(2)SO_(4)+Na_(2)SO_(3)arrow Na_(2)SO_(4)+SO_(2)+H_(2)O Câu 12. Đê phân biệt 2 dung dịch mất nhãn chứa Na_(2)S và Na_(2)SO_(4) , ta không thể dùng dung dịch nào A H_(2)SO_(4) loãng B. BaCl_(2) C. CuSO_(4) D.KCI Câu 13. Cho vụn đông vào dd H_(2)SO_(4) đặc, nóng. Hiện tượng quan sát được đầy đủ nhất là A.Dung dịch màu xanh, có khí thoát ra B.Vụn đồng tan dần, dung dịch có màu xanh C.Vụn đồng tan dần, có khí không màu thoát ra D.Vụn đồng tan dần, dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra Câu 14. Đề phân biệt ddHCl và H_(2)SO_(4) loãng không thể dùng A.Qui tím B.dd Ba(NO_(3))_(2) C.dd BaCl_(2) D.dd Ba(OH)_(2) Câu 15. Muôn pha loãng dung dịch H_(2)SO_(4) đặc, cần phải làm thế nào? A. Rót từ từ dung dịch acid đặc vào nướC. B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch acid đặC. C. Rót từ từ nước vào dung dịch acid đặC. D. Rót nhanh dung dịch acid đặc vào nướC. Câu 16. Oleum là sản phâm tạo thành khi cho B. H_(2)SO_(4) loãng hấp thụ SO_(2) A. H_(2)SO_(4)98% hấp thụ SO_(3)
Câu 1. O diều kiện chuẩn, Fe khứ được ion kim loại nào sau đây trong dung dịch? All D. Ag^ast C. Mg^2+ Mã Đề 602. Phin 1. 18 câu 4,5 điểm trắc nghiệm I lựa chon A. B. Na^ast Cân 2. Trong pin điện hoá Cu-Ag phàn ứng hòa học xây ra giữa hai dạng nào của các cặp oxi hóa -khứ trong ting? D. Ag và Cu. A. Ag va Cu^2+ C. Delta g^ast và Cu^2+ Câu 3. O diều kiện chuẩn, Zn khử được ion kim loại nào sau đây trong dung dịch? A. Mg^2+ D. Na^+ Fe^2ast B. K^+ Câu 4. Trong nướC.the diện cực chuẩn của kim loại M^nast /M càng lớn thì dạng khử có tính khứ ldots (1) ... và dạng oxi hoá có tinh oxi hoá __ Cụm từ cần điền vào (1) và (2) lần lượt là A. càng mạnh và càng yếu. B. càng mạnh và càng mạnh. C. càng yếu và càng mạnh. D. càng yếu và càng yếu. Câu 5. Trong số các ion: Ag^+,Al^3+,Fe^2+,Cu^2+ ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ở điều kiện chuẩn? D. Al^3+ B. Cu^2+ Fe^2+ A. Ag^+ Câu 6. Trong quá trình hoạt động của pin điện hóa Zn-Cu nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của cầu muối? A. Trung hòa điện ở mỗi dung dịch điện li. B. Ngǎn cách hai dung dịch chất điện li. C. Đóng kin mạch điện. D. Cho dòng electron chạy qua. Câu 7. Trong quá trình hoạt động của pin điện Cu-Ag điện cực đồng B. là cathode. A. là nơi xảy ra quá trình khừ. C. là điện cực bị giảm dần khối lượng. D. là điện cực dương. Câu 8. Cho phản ứng hóa học: Cu+2Ag^+arrow Cu^2++2Ag Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng? B. Cu^2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag^+ A. Cu có tính khử yếu hơn Ag. C. Cu là chất khử, Ag^+ là chất oxi hóa. D. Ag^+ khử Cu thành Cu^2+ Câu 9. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Zn-Cu thì A. nồng độ của ion Zn^2+ trong dung dịch tǎng. B. khối lượng của điện cực Zn tǎng. C. nồng độ của ion Cu^2+ trong dung dịch tǎng. D. khối lượng của điện cực Cu giảm. Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO_(4) với anode bằng graphite , ở anode xảy ra quá trình A. 2H_(2)O+2earrow H_(2)+2OH^- B Cuarrow Cu^2++2e C. Cu^2++2earrow Cu D. 2H_(2)Oarrow 4H^++O_(2)+4e Câu 11. Điện phân dung dịch chất nào sau đây(dùng điện cực trơ), thu được dung dịch có khả nǎng làm quỳ tím chuyển sang mau đỏ D. NaCl. A. CuSO_(4) B. NaBr. C. CuCl_(2) Câu 12. Trong quá trình hoạt động của pin điện Zn-Cu điện cực đồng B. là nơi xảy ra quá trình khử. A. là anode. C. là điện cực bị giảm dần khối lượng. D. là điện cực âm. Câu 13. Trong pin điện hoá Cu-Ag , ở cathode (cực dương)xảy ra quá trình A. khử ion Ag^+ thành Ag. B. oxi hoá Cu thành ion Cu^2+ C. khử Cu thành ion Cu^2+ D. oxi hoá ion Ag^+ thành Ag. Câu 14. Trong pin điện hóa Zn-Cu , quá trình khử trong pin là A. Zn^2++2earrow Zn B. Cu^2++2earrow Cu C. Znarrow Zn^2++2e D. Cuarrow Cu^2++2e
PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Từ câu 1 đến câu 6) (1,5 điểm) Câu 1. Phân lớp 3p có số electron tối đa là bao nhiêu? Câu 2. X được dùng làm chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến điện, chế tạo pin mặt trời Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài củng có 4 electron . Nguyên tử X có tổng số electron s là bao nhiêu? Câu 3. Trong tự nhiên, neon có tỉ lệ phần trǎm số nguyên tử của các đồng vị lần lượt là (}_{10)^20Ne(1,0% );_(10)^20Ne(90,0% );_(10)^22Ne(9,0% ) . Nguyên tử khối trung bình của ncon là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phản mười). Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số neutron của nguyên tử Y bǎng bao nhiêu? Câu 5. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s^22s^22p^63s^23p^5 Trong bảng tuần hoàn , X được xếp vào ô nguyên tố thứ bao nhiêu? Câu 6. Nguyên tố Al(Z=13) thuộc chu kì 3 , nguyên tử Al có bao nhiêu lớp electron? - HÉT
Câu 3 Các lip electron được đánh số từ trong na ngoài bằng các số nguyên dương : n=1,2,3, __ với tên gọi là các chữ cái in hos là ? Chonreit tipinding A K,L,N,N. A K,M,N,O, C K,L,M,Q, C D L,M,N_(2)O_(2) Câu 4 Phát biếu nào sau đây không đúng ? Chọn một tập in đồng A của thành từ các hat A thành từ các hạt cobin là protes, reatron vi electres C tức dịc khi, gien số nguyên từ D We newenti câu thành từ các hytelection cus Nguyên 15 X có z=17 Electron lớp ngoài cùng của nguyên từ nguyên tố X thuộc lớp ? Chọn một tip in đúng A i K A C D M.
A. Trong phân tử chứa 12 nguyên tử C C. Hòa tan được Cu(OH)_(2) điều kiện thường D. Tham gia phản ứng t Câu 21: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng về glucose là (1) Có trong thân cây mía , củ cải đường, __ (2) Có công thức phân tử là C_(6)H_(12)O_(6) (3) Là chất kết tinh, không màu vị ngọt, tan tốt trong nướC. (4) Có phản ứng tráng bạC. (5) Có phản ứng lên men tạo thành ethylic alcohol. (6) Dùng để pha chế thuốC. A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 22: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng về saccharose là (1) Có trong thân cây mía , củ cải đường, __ (2) Có công thức phân tử là C_(12)H_(22)O_(11) (3) Là chất kết tinh, không màu vị ngọt, tan tốt trong nướC. (4) Có phản ứng tráng bạC. (5) Có phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) đun nóng. (6) Dùng để pha chế thuốC. A. 6. B. 3. C. 4. D Câu 23: Lên men hoàn toàn dung dịch chứa m gam glucose thu được d Ciá tri của m là