Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương dao động và phương truyền sóng .B. nǎng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. C. phương truyền sóng và tần số sóng D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 11: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng B. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Hướng dẫn giải Tốc độ truyền sóng v là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Câu 12: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đối là A. tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Hướng dẫn giải Tần số sóng không thay đồi. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào 3 yếu tố: Nhiệt độ đặc tính đàn hồi của môi trường và mật độ phân tử Bước sóng thay đổi vì vận tốc thay đồi trong khi tần số không đổi Câu 13: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. rắn, lỏng, khí. C. rắn, khí và chân không. D. lỏng, khí và chân không. Hướng dẫn giãi Sóng cơ không truyền được trong chân không Sóng dọc truyền được cả trong chất rắn.chất lỏng, chất khí. Câu 14: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường . Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. Hướng dẫn giải Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. Câu 15: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 4: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có bậc nhất đôi với thời gian. A.vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều B.vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi
3. Cơ học Newton ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của vật lí (những lí thuyết mới nào được tìm ra?bởi ai?). I
Câu 16: Một sóng cơ học Ian truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u=3cos(2pi t-0,01pi x)cm , trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đó cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25 m là A. pi /2 B. pi /4 C. pi /8 Câu 17: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình sóng tại O là u_(0)=4cos(0,5pi t)cm . Tại thời điểm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t'=t+4(s) điểm M có li độ bằng A. 4 cm. B. -2cm C. 3 cm. D. -3cm Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình u=3sin((pi t)/(6)+(pi d)/(24)-(pi )/(6))cm __ Trong đó d tính bằng mét (m) , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là A. B. C. 400cm/s 5cm/s 5m/s 4cm/s Câu 19: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50 Hz . Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tai hai điểm M , N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng , tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 72cm/s 75cm/s 80cm/s 70cm/s Câu 20: Một nguồn 0 dao động với tần số 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm . Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn 0 đoạn bằng 5 cm . Chọn t=0la l lúc phần tử nước tai O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t_(2)= (t_(1)+2,01) s bằng bao nhiêu? A. 2 cm. B. -1,5cm C. -2 cm. D. 0 cm. Câu 21: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: u=Acdot cos(5pi t+pi /2)(cm) . Trong đó t đo bằng giây . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 3Tt/2 : là 0,75 m . Bước sóng và tốc độ truyền sóng lần lượt là B. 2,5m;1,0m/s 1,5m;5,0m/s 1,0m;2,5m/s 0,75m;1,5m/s Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng u=4cos((pi )/(3)t-(2pi )/(3)x)cm . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là B. 2m/s 0,5m/s D. 1m/s Câu 23: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d=20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s . Tốc độ truyền sóng bằng A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 3,2m/s D. 5m/s Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tǎng theo cường độ sóng. Câu 25: Một dây đàn hồi dài có đầu O dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây , tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s . Xét điểm M trên dây và cách A một đoan 28 cm , người ta thấy M luôn dao động lệch pha với O một góc Delta Phi =(kpi +pi /2) với k=0,pm 1, ...Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26 Hz.Bước sóng bằng A. 40 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 20 cm. Câu 26: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s B. 0,8m/s 1,6m/s D. 0,6m/s Câu 27: Chọn câu trả lời không đúng . Nǎng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ A. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng , khi truyền trong không gian. B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng., khi môi trường truyền là một đường thẳng. C. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng , khi truyền trên mặt thoáng của chất lỏng. D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng. Câu 28: Tai điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động 5 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước của nguồn là A. 64 Hz. B. 60 Hz. C. 48 Hz. D. 56 Hz Câu 29: Sóng cơ ngang truyền được trong các môi trường là A. chất rắn, chất lỏng và chất khí. B. chất rắn và chất lỏng. C. chất rắn và chất khí. D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 30: Xét một sóng cơ truyền trong một môi trường nhất định. Nếu tǎng chu kì sóng thì A. tốc độ truyền sóng tǎng. B. tốc độ truyền sóng giảm. C. tốc độ truyền sóng không đổi. D. tốc độ truyền sóng có thể tǎng hoặc giảm.
Câu 10: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2m/s B. 1m/s C. 1,5m/s D 0,5m/s Câu 11: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u=Acospi (0,02x-2t) trong đó x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là A. 50 cm. B. 100 cm. C. 200 cm. D. 5 cm. Câu 12: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450m/s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là A. 0,5 m. B. 0,25 m. C.1cm. D.1 m. Câu 13: Một sóng âm có tần số 660 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 330m/s độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 20 cm là A. (3pi )/(2)rad B. (2pi )/(3)rad C. (4pi )/(5)rad D. (5pi )/(4)rad Câu 14: Trong khoảng thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2m/s . Khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất có giá trị là A. 4,8 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 0,48 m. Câu 15: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s độ lệch pha của sóng tại hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm là A. (pi )/(3)rad B. (3pi )/(2)rad C. (2pi )/(3)rad D. (pi )/(2)rad