Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
nhau. Câu 28: Sóng cơ học là quá trình (I) truyền pha. (II)truyền nǎng lượng. (III)truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động. A. (I), (II) và (IV) B. (I), (II) và (III) . C. (I), (III) và (IV) và (IV) D. (II), (III) Hướng dẫn giải - Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong môi trường vật chất. - Lan truyền dao động là sự truyền pha dao động, trạng thái dao động, nǎng lượng dao động. Câu 29: Gọi v_(t),v_(1),v_(k) lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là A. v_(r)lt v_(1)lt v_(k) B. v_(r)lt v_(k)lt v_(1) C. v_(r)gt v_(1)gt v_(k) D. v_(r)gt v_(k)gt v_(1) Hướng dẫn giải - Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường. - Môi trường mật độ càng lớn sóng truyền càng nhanh Longrightarrow v_(r)gt v_(1)gt v_(k)
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos(40pi t-2pi x)(mm) Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. pi mm D. 40pi mm. Câu 3: Một sóng cơ truyền đọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần từ tại một điểm trên phương truyền sóng là u=4cos(20pi t-pi ) (u tính bằng mm.t tinh bằng s)Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Câu 4: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là (00.... Ki) A. 2,85 . B. 2,7 s. C. 2,45 s. D. 35 Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nở nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoàng cách giữa hai đinh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2m/s. B. 1m/s C. 1,5m/s D. 0,5m/s Câu 6: Người ta đặt chim trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoàng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. I m. Câu 7: Trong khoảng thời gian 12 s một người quan sắt thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt minh. Tốc độ truyen sóng là 2m/s. Khoàng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất có giá trị là A. 4,8 m. B. 6 m. C. 4 m D. 0,48 m Câu 8: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2m/s B. 0,8m/s. C. 1,6m/s D. 0,6m/s Câu 9: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s. B. 120cm/s C. 20cm/s D. 80cm/s Câu 10: Một người quan sắt một chiếc phao trên mặt biển.thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa hai đinh sóng lãn cận là 10 m.Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,5m/s B. 2,8m/s. C. 40m/s. D. 36m/s
Câu 1: [TTN] [THPTQG 2017] Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng dừng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng 2. Cực tiểu giao thoa nǎm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kh với k=0,pm 1,pm 2,ldots B. (2k+1)^2 với k=0,pm 1,pm 2,ldots D. (k+0,5) với k=0,pm 1,pm 2,ldots C. kì với k=0,pm 1,pm 2,ldots Câu 2: [TTN] |THPTQG 2017] Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tân sô và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 3: [TTN] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giao thoa sóng? A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng. B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp. C. Hai sóng xuất phát từ cùng một nguồn sóng là hai sóng kết hợp. D. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, cùng phương, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. Câu 4: [TTN] Tại hai điểm A, Btrên mặt nước người ta gây ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng cùng phương trình dao động u_(A)=u_(B)=acos(omega t) với bước sóng là lambda Điểm M trên mặt nước cách A một khoáng d_(1) và B một khoàng d_(2) Biên độ sóng a_(M) tại M có biểu thức A. a_(n)=2acos(pi (d_(1)-d_(2)))/(lambda ) B. a_(M)=2avert sin(pi (d_(1)-d_(2)))/(lambda )vert c a_(n)=acos(pi (d_(1)-d_(2)))/(lambda ) D a_(M)=avert sin(pi (d_(1)-d_(2)))/(lambda )vert mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
PHAN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hệ thức đúng của áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. p=(2)/(3)mmu bar (v)^2 B. p=(1)/(3)mmu bar (v)^2 p=(3)/(2)mmu bar (v)^2 D. p=mmu bar (v)^2 Câu 2. Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127^circ C thì áp suất
Câu 11. Cho một xe ô tô chay trên một quãng đường trong 5 giờ. Biết 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h và 3 giờ sau xe chay với tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 60km/h. B. 40km/h. C. 20km/h 48km/h.