Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 1. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452 m/s Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thi bước sóng của nó sẽ tǎng hay giảm bao nhiêu lần he
Bài 8 : (SBT CD) Ba điện tích được đặt ở ba đinh của một hình vuông có canh là 20:em. Tìm hợp lực do điện tích -3mu C và điện tích 5mu C tác dụng lên điện tích 4mu C
Câu 31: Sóng cơ lan truyền từ nguồn 0 dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t =0 , tại O có phương trình: u_(0)=Acosomega t(cm) . Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/2 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là A. 5 cm. B. 2,5 cm. 5sqrt (2)cm D. 10 cm. Câu 32: Trong thí nghiệm tạo sóng cơ trên mặt chất lỏng , cần rung dao động với tần số 50 Hz. Ở một thời điểm t, người ta đo được đường kính 5 gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt bằng: 12,4 cm;14,3 cm; 16,35 cm; 18 ,3 cm và 20,04 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước gần bằng A 50cm/s 25cm/s C 50m/s 100cm/s Câu 33: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc đô 360m/s trong không khí . Giữa hai điểm cách nhau 1 m trên cùng phương truyền thì chúng dao động A. lệch pha pi /4 . B. cùng pha. C. ngược pha D. vuông pha. Câu 34: Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350m/s . Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng pi /4 rad? A. 23,3 cm. B. 4,285 m. C. 47,6 cm. D. 11,6 cm Câu 35: Một nguồn dao động tạo ra tại O trên mặt nước phẳng lặng một dao động điều hoà theo phương vuông góc với mặt nướC. Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O cách nhau những khoảng 2 cm. Biết rằng nǎng lượng sóng truyền đi không mất mát do ma sát và sức cản của môi trường nhưng phân bố đều trên mặt sóng tròn . Tại M cách O một khoảng là 1 cm có phương trình dao động là u_(M)=2.cos(100pi t)cm . Phương trình dao động tại điểm N trên đường OM , cùng phía M so với nguồn 0, cách O một khoảng 2 cm là u_(N)=2cdot cos(100pi t-pi )cm B u_(N)=sqrt (2)cdot cos(100pi t+pi )cm C u_(N)=2.cos(100pi t-2pi )cm D u_(N)=sqrt (2)cdot cos(100pi t-pi )cm Câu 36: Một sóng cơ, với phương trình u=30cos(4.10^3t-50x)(cm) truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét (m) , thời gian t đo bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng 50m/s B. 125m/s 80m/s 100m/s Câu 37: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh . Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s 120cm/s 20cm/s D. 80cm/s Câu 38: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là 2,5m/s B 2,8m/s 40m/s D. 36m/s Câu 39: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng lambda =5m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90^circ là A. 5 m. B. 3,75 m. C. 1,25 m. D. 2,5 m. Câu 40: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m.
BÀI 8: TỐC ĐỌ CHUYÉN ĐỘNG Câu 1: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4km. Tính tốc độ chuyển động của người đó theo đơn vị km/h và m/s Câu 2: Bạn Mai đi từ nhà tới công viên mât 4 phút với tốc độ trung bình là 12 km/h Hỏi quãng đường từ nhà Mai tới công viên là bao nhiêu m? Câu 3: Tìm số thích hợp đê điên vào chô trông: a) 15m/s=ldots ldots km/h b) ldots ldots km/h=24m/s 3,6km/h=ldots ldots ldots cm/min 120cm/s=ldots ldots m/s=ldots ldots km/h e) 120km/h=ldots ldots m/s=ldots ldots cm/s
y, tia X, AS nhìn thấy,tia hồng ngoại. D. tia y, AS nhìn thấy tia X, tia hồng ngoại. 1: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng fừr 3.10^-9m đến 3.10^-7m là Rontgen. tử ngoại. sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. a Sóng Tia từ ngoại được dùng tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại ng y tế để chụp điện, chiếu điện tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh Sóng Khi nói về tia hồng ngoại và tia từ ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? a hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. a hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. in số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia từ ngoại. ột vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìr ngoại, tia X và tia gamma đều là 34: Với f1, f2, f, lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia Y) thì B. f_(3)gt f_(1)gt f_(2) gt f_(3)gt f_(2) f_(3)gt f_(2)gt f_(1) . D. f_(2)gt f_(1)gt f_(3) Với varepsilon _(1),varepsilon _(2),varepsilon _(3) lần lượt là nǎng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ từ ngoại và b ngoại thì gt varepsilon _(3) se y_(2)gt varepsilon _(1)gt varepsilon _(3) D. varepsilon _(3)gt varepsilon _(1)gt varepsilon _(2) Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: hg ngoại, ánh sáng tim , tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. đồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen tia tử ngoại. inh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. u 37: Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng? Tia từ ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tần số nhỏ hơn tần số sóng của AS tím. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hẳp thụ rất mạnh. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học . Với varepsilon _(1),varepsilon _(2),varepsilon _(3) lần lượt là nǎng lượng của phôtôn ứng với các bức ; tu vàng, bức xạ từ ngoại và bức xạ hồng ngoại thì iu 38: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: AS nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, AS thấy đượC. Tia từ ngoại, AS thấy được, tia hồng ngoại. AS thấy được, tia từ ngoại, tia hồng ngoại. âu 39: Nêu loại sóng điện từ ứng với tần số 10^18Hz B. tia hồng ngoại tia X C. Sóng Viba âu 40: Nêu loại sóng điện từ ứng với tần số 200 kHz D. ánh sáng nhìn thấy tia X B. tia hồng ngoại tia X Nêu tên sóng điện từ trong chân không ứng với mỗi bước sóng bằng 3 cm? C. Sóng Viba D. Sóng vô tuyến B. tia hồng ngoại C. Sóng Viba D. Sóng vô tuyến âu 42: Nêu tên sóng điện từ trong chân không ứng với mỗi bước sóng bằng 760 Nm? ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. Sóng Viba D. Sóng vô tuyến âu 43: (SBT-CTST)Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì tốc độ truyền sóng tǎng, bước sống giảm. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tǎng. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tǎng. :lóc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Trong quá trị... CTST) Phát biểu nào dưới đây là không chính xác khi nói về sóng điện từ? Sông điện trư nhiền sóng, vectơ cường trình độ điện trường và vectơ cảmứng từ luôn cùng từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. tốc độ ánh sáng. Trong chản không, sông điện từ lan truyền với tốc độ bằng âu 45: mặt phân cách giữa hai môi m thuỷ tinh (SBT-KNTT) Một sóng ánh có bước sóng lambda _(1) và tốc độ v_(1) khi truyền trong chân không. Khi đi vào trong v_(2)=(lambda _(2))/(lambda _(1))cdot v_(1) v_(2)=(lambda _(1)lambda _(2))/(v_(1)) D. v_(2)=lambda _(1)cdot lambda _(2)cdot v_(1) a trục Oz (H.(SBT. CTST Một sóng điện từ truyền theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên theo chiều dương =ctơ cường độ từ trường