Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Bài 1. Một con lắc đơn có khối lượng 0,5 kg, chiều dài dây 40 cm, được cố định ở một đầu dây. Người ta kéo con lắc đơn lệch đi 1 góc 60^circ theo phương thẳng đứng và thả tay ra người ta tính được tại vị trí cân bằng thì con lắc đơn đạt vận tốc lớn nhất 0,5m/s Tính động nǎng của con lắc đơn tại vị trí cân bằng? Biết công thức tính động nǎng là W_(d)=(1)/(2)mv^2(J) , trong đó m (kg)là khối lượng, v(m/s) là vận tốc.
Bài 2 (1 điểm). Trong cơ thể sống , có nhiều loại tế bảo, mảng tế bào có nhiệm vụ kiểm soát các chất và ion ra vào tế bảo đảm bảo cho quá trình trao đôi chất và bảo vệ tế bào trước các tác nhân có hại của môi trường. Một tế bào có mảng dày khoảng 8.10^-9m mặt trong của màng tế bào mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V a. Hãy tính cường độ điện trường trong màng tê bảo trên b. Một ion âm có điện tích -3,2cdot 10^-19C đi vào trong mảng tế bào. Hãy xác định xem ion âm sẽ bị đầy ra khỏi tế bào hay đây vào trong tế bảo và lực điện tác dụng lên ion âm bằng bao nhiêu.
Câu 5: Quy tắc mômen lực A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chi được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vât nào cả. D) Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. B. N/m. A) Kh. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách ti trục quay đến giá của lựC. C. J.m. cách từ trục quay đến điểm đặt của lựC. D. m/N C cách từ vật đến giá của lựC. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 6: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: "Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng,thì tổng. __ tông cáC. __ có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. ....có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng A. mômen lựC. B. hợp lựC. D. phản lựC. Câu 7: Mô men lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5 ,5 N và C. trọng lựC. cánh tay đòn là 2 mét? A. 10 N. B. 10-Nm. Câu 8: Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là A. khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F. B. khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lực F. C. khoảng cách từ O đến giá của lực F. (D. Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay. Câu 9 .Một vật có trục quay cố định, chịu tác dụng của 1 lực F thì A. vật chuyển động quay. B. vật đứng yên. C, vật vừa quay vừa tịnh tiến. (D.)yật chuyển động quay khi giá của lực không đi qua trục quay. Câu 10: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lựC. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 11: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N . Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào đê đòn gánh cân bằng? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. Cách thùng ngô 30cm. B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N. C. Cách thùng ngô 50 cm, D. Cách thùng ngô 60 cm Câu 12: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng A. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m) C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lựC. D. luôn có giá trị âm.
Câu 6. Hai dây dân thǎng song song dài vô hạn và đồng phẳng cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có cường độ I_(1)=10A I_(2)=20A . Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là B=2,0cdot 10^-7cdot ((I)/(r)) , với B tính bằng tesla (T), ,r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A) a) Vecto cảm ứng từ do hai dòng điện I_(1) và I_(2) ngược chiều nhau b) Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện I_(1) gây ra tại điểm M cách đó 5 cm là 2cdot 10^-5T c) Lực tương tác giữa hai dây dẫn là lực đẩy d) Độ lớn lực tương tác giữa hai dây dẫn là 4cdot 10^-4N
D. glam di. Câu 21. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cà các lực tác dụng vào nó bông nhiên ngừng ( dụng thì vật A. chuyển động chậm dần rồi dừng lai B. lập tức dừng lai. C. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. Câu 22. Dước tác dụng của lực overrightarrow (F)=moverrightarrow (a) có độ lớn và hướng không đổi,một vật có khối lượng n chuyền động nhanh dần đều với giá tốc a. Khi thay đổi khối lượng của vật thì A. gia tốc a của vật không đôi. B. vận tốc v của vật không đổi. C. gia tốc của vật có đô lớn thay đổi. D. tính chất chuyển động của vật thay đối. Câu 23. Một vật đang chuyền động với vận tốc 5m/s dưới tác dụng của các lựC. Nếu bỗng n các lực này mắt đi thi A. vật dừng lai ngay. B. vật đôi hướng chuyển động. C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lai D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5m/s Câu 24. Chọn phát biểu sai trong các kết luận sau: Một vật chuyển động đều thì A. quãng đường vật đi được tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động. B. quãng đường vật đi được sau những khoảng thời gian bất kì bằng nhau thì bằng nhau. C. vật chịu tác dụng của một lực không đổi. D. vật chịu tác dụng của các lực cân bằng khi đang chuyển động. Câu 25. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hc bằng 0 thi vật đó A. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. B. luôn đứng yên. C. đang roi tự do D. có thé chuyển động chậm dần đều. âu 26. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng v: A. chuyển động tròn đều. C. chuyên động nhanh dần đều B. tự do. D. đứng yên. âu 27. Trong chu én động thǎng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. củng chiều với chuyển động.