Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
không thay đổi ve up ron. Câu 2: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thǎng nhanh dần đều v=v_(0)+at thì A. v luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 3: Chọn câu trả lời SAI . Chuyển động thǎng nhanh dần đều là chuyển động có: A. quỹ đạo là đường thẳng. B. vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số C. độ dịch chuyển đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. D. vận tốc có độ lớn tǎng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 4: Chuyển động thẳng chậm dân đều là chuyển động có A.vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đêu B.vận tốc giảm đều., gia tốc không đổi
Câu 23: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s^2 , thời gian rơi là 10s. Tính: a) Thời gian vật rơi một mét đầu tiên. b) Thời gian vật rơi một mét cuối cùng. Câu 24: Từ độ cao 20m một vật được thả rơi tự do. Lấy g=10m/s^2 Tính: a) Vận tốc của vật lúc chạm đất. b) Thời gian rơi. c) Vận tốc của vật trước khi chạm đất 15. Câu 25: Một vật rơi tự do, thời gian rơi là 10s . Lấy g=10m/s^2 Tính: a) Thời gian rơi 90m đầu tiên. b) Thời gian vật rơi 180m cuối cùng. Đáp số: 2s
đen l chữ so sau đau pháy thập phân) Câu 49.. Một xilanh có pit-tông , cách nhiệt đặt nǎm ngang . Pit-tông ở vị trí chia xilanh thành hai phần bằng nhau, chiều dài của môi phần là 30 cm . Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 17^circ C và áp suất 2 atm . Muốn pit-tông dịch chuyển 2 cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu độ K?
Câu 1: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tắc dung của các lực có hợp lực bằng O thì vật đó A. se giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều. B. luôn dimg yen. C. dang roi tur do 1). co the chuyen dong châm dần đều DINII Câu 2: Hop luc tic dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều hàng hợp lực tác dụng vào vật A. chuyen dong tron đều. động chuyển động nhanh dần đều D. dong yen Câu 3: Phát biếu nào sau đây là đúng? A. Khi khong có lực tác dụng thì các vật se ding yen B. Vật chiu tác dụng của một lực có độ lớn tǎng dần thì chuyển động chậm dần. C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều. D. Vật không thể chuyên động ngược chiều với lực tác dụng lên no Câu 4: Cho các phát biểu sau Định luật | Niu- ton còn được gọi là định luật quản tính Mọi vật đều có xu hướng bào toàn vận tốc của mình. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quản tính. Quan tinh là tinh chất của mọi vật có xu hướng bào toàn vận tốc cả về hướng và độ km Số phát biểu đủng là B. 4. C.3 D. 2 A. 1 Câu 5: Một xe khách tǎng tốc độ đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe se A. ngà nguòi sang ben trái. B. nga nguroi ve phia sau C. đồ người vé phía trướC. D. ngh nguorisang bên phải Câu 6: Trường hợp nào sau đây vật chuyển động theo quản tinh? B. Vật chuyển động trên một đường thẳng. A. Vật chuyển động tròn đều C. Vật roi tư do từ trên cao xuống khong ma sát D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật Câu 7: Khoi lượng được định nghĩa là đại lượng B. đặc trưng cho mức quản tính của vật. A. đặc trung cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốC. C. đặc trung cho sự nặng hay nhẹ của vật. D. tùy thuộc vào lượng vật chất chứa trong vật. Câu 8: Quan tinh của một vật phụ thuộc vào B. the tich của vật. A. lực tác dụng lên vật. C. mật độ khối lượng vật. D. khoi lượng vật Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động đượC. C. Vật luôn chuyển động theo hướng tác dụng của lựC. B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại. D. Vận tốc của vật chi thay đổi khi có lực tác dụng vào vật. Câu 10: Trong chuyên động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật A. cùng chiều với chuyển động. C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ đần. B. cùng chiếu với chuyển động và có độ lóm không đối. D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đối Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là C. vận tốc D. lure. A. trọng lượng C. các lực tác dụng vào vật có độ lớn không đồi. Câu 14: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dung thi B. vật chuyển động chậm dẫn rồi dừng lại. A. vật lập tức dừng lai. C. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian.sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển động thǎng đều. Câu 12: Một vật sẽ đứng yên hay chuyển động thẳng đều khí A. chi chịu tác dụng của một lựC. B. các lực tác dụng vào vật cần bằng nhau. D. chịu tác dụng của hai lực bằng nhau về độ lớm. Câu 15: Khi đang đi xe đạp trên đường nǎm ngang.nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chữ chưa dùng ngay Do là nhờ B. lực ma sát. A. trọng lượng của xe D. phân lực của mặt đường. C. quán tính của xe. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động đượC. B. Nếu thội không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đồi. 18: Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe Câu 17: Theo định luật 1 Newton thi nguyên nhân duy trì chuyển động. vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của lực nào. C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0. D. moi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quản tính.
Câu 4: Một qua bóng khối lượng m=500g bay với tốc độ v=20m/s đập vuông góc vào bức tương và ngược lại với tốc độ v'=20m/s Thời gian va đập là 0,02s Lực do bóng tác dụng vào tương có A. F=1000N cùng hướng chuyên động ban đầu của bóng. B. F=500N cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng. F=1000. ngược hướng chuyên động ban đâu của bóng. F=200N ngược hướng chuyên động ban đâu của bóng.