Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1. Một ô tô đang chạy với tốc độ 30m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần với tốc độ vt=30-2t(m/s) Gọi St là phương trình quãng đường theo thời gian t. a) St=int atdt b) v0=30 c) St=30t-t2+C d) Kể từ khi hãm phanh, quãng đường ô tô đi được sau 2 giây bằng 56 Câu 2. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau? int x9dx=x1111+C b) int 2sinx-7cosxdx=-2sinx-7cosx+C int 1x10dx=-19times 9+C d) int x9dx=14times 4+C
A. đường thẳng. B. elip. C. đường tròn. Câu 14.4. Ứng dụng của hạt điện tích chuyển động trong điện trường đều có trong A. máy phát điện. B. máy hút ấm. C. máy lọc nướC. D. máy giặt. Câu 15.1. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 15.2. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trưởng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. 4. Alantenn không có vận tốc đầu trong một điện trường. Electron đó có chuyển
F3 thích hợp vào chỗ trống (ldots .) trong khái niệm sau đây: " __ là những vật thể phương 5 điện do con người làm ra hoặc cài tạo để làm chậm hoặc ngǎn cản cơ động, gây khó khǎn cho các hoạt động khác và gây thiệt hại cho đối phương"? A. Vật cản. B . Thuốc nổ. C. Súng bộ binh. D. Vũ khí tự tạo. Câu 13. Các đối tượng như: rừng, núi , sông, hồ __ là A. vật cản nhân tạo. B. vật cản tự nhiên. C. vật cản nổ. Câu 14. Đối tượng nào dưới đây là vật cản nô? D. vật cản không nổ. A. Hàng rào điện B. Mìn chống tǎng . C. Hàng rào thép gai. D. Vách đứng vách hut. Câu 15. Các loại vũ khí như: dao mã tấu, giáo, mác gây tầm vông, tổ ong __ được xếp vào nhóm A. vũ khí tự tạo.B. vũ khí thể thao. C. vũ khí quân dụng. D. công cụ hỗ trợ. Câu 16. Súng trang bị cho cá nhân và phân đội bộ binh được gọi là A. súng bộ binh B. súng thần công C. súng thần cơ D. súng hỏa mai. Câu 17. Súng trường CKC và súng tiểu liên AK có điểm gì giống nhau? A. Chi bắn được phát một. B. Dùng hòa lực tiêu diệt địch. C. Bắn được liên thanh và phát một. D. Là loại súng tự động và bán tự động. Câu 18. So với súng trường CKC, súng tiểu liên AK có điểm gì khác biệt? A. Súng bắn được liên thanh và phát một. B. Có thể dùng lê và báng súng để đánh gần. C. Loại súng bán tự động, chỉ bắn được phát một. D . Là súng bộ binh được trang bị cho từng người. Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của súng trường CKC? A. Dùng hỏa lực để tiêu diệt sinh lực địch. B. Có thể dùng lê, báng súng đề đánh gần. C. Súng bắn được liên thanh và phát một. D. Súng bán tự động, chi bắn được phát một. Câu 20. Hộp tiếp đạn của súng tiểu liên AK có thể chứa được bao nhiêu viên đan? A. 30 viên đạn B. 40 viên đạn. C . 50 viên đạn. D.60 viên đạn. Câu 21. Tầm bắn hiệu quả của súng tiểu liên AK khi bắn máy bay bay thấp, quân nhảy dù là bao nhiêu n A A.200m B B.400m C C.500m D D.600m Câu 22. Tầm bắn thǎng của súng tiểu liên AK khi mục tiêu cao 0,5m là bao nhiêu m? A A.250m B B.350m C C.400m D.500m D Câu 23. Tầm bắn thẳng của súng AK khi mục tiêu cao 1,5m là bao nhiêu m? A.325m B B.525m C.625m D D.725m Câu 24. Tốc độ đầu của đầu đạn súng tiểu liên AK là bao nhiêu m/s ? A 710m/s B 735m/s C 725m/s D D 715m/s Câu 25. Tốc độ đầu của đầu đạn súng tiểu t liên AKM là bao nhiêu nư/s? A 715m/s B 745m/s C 710m/s D D 755m/s Câu 26. Súng tiều liên AK khi bắn liên thanh, trong một phút có thể bǎn được bao nhiêu viên đạn? A A.100 viên B B.150 viên C C.200 viên D D.300 viên
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có tốc độ là 40cm/s Khi ở vị trí biên thì gia tốc có độ lớn 400cm/s^2 Chu kỳ và biên độ của chúng là A. pi /5(s) và 4cm B. pi /10(s) và 4cm C. pi /5(s) và 5cm D. pi /10(s) và 5cm Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m=100g, lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m . Dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x=5cm và đang tǎng. Phương trình dao động của vật là A. x=10cos(5pi t+(pi )/(3))(cm) B. x=5cos(5t-(pi )/(2))(cm) C. x=10cos(5pi t-(pi )/(3))(cm) D. x=5cos(5t+(pi )/(2))(cm) Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có động nǎng bằng 2 lần thế nǎng khi qua li độ x= 4cm. Biên độ dao động là A 4sqrt (3)cm B. 8cm C 4/sqrt (3)cm D. 4sqrt (2)cm Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ là A_(1)=A_(2)=10cm và lệch pha nhau 6-p0^0 Biên độ của dao động tông hợp có giá trị A. 10cm B A=10sqrt (3)cm C. 20cm D. 10sqrt (2)cm Câu 34: Trong dao động điều hòa thì đồ thị biến đổi của li độ theo thời gian có dạng là A. một đường thǎng qua gốc tọa độ. B. một đoạn thǎng qua gốc tọa độ. C. một đường tròn. D. một đường hình sin Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ của các dao động thành phần là A_(1)=10cm và A_(2)=6cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị A. 18cm B. 5cm C. 12cm D. 8cm Câu 36: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, biên độ của các dao động thành phần là A_(1)=6cm và A_(2)=8cm Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là A=10cm Điều này cho thấy hai dao động thành phân là hai dao động
c) d) y=2x y=ln(1-2x)coy^-(-3)=(-4)/(49) Câu 6: Chuyển động của một vật có phương trình s(t)=4cos(2pi t-(pi )/(12))(m) với r là thời gian tính bằng gily. Khi đó: a) s'(t)=-8pi sin(2pi t-(pi )/(12)) b) s'(t)=16pi ^2cos(2pi t-(pi )/(12)) c) Vận tốc cùa vật tại thời điểm khí t=5(s)lgrave (a)approx 6,505(m/s). d) Gia tốc của vật tại thời điểm khi t=5(s)lgrave (a)approx 152,533(m/s^2)