Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
II. PHÀN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mối ý a), b), c), d) ở mỗi câu , thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết về đặc điểm về sự tǎng nhiệt độ của các vật được làm từ các chất đó. a) Hai khối chất có cùng khối lượng và được cung cấp cùng một nhiệt lượng như nhau thì khối chất làm bằng vật liệu có nhiệt dung riêng nhỏ hơn sẽ có nhiệt độ tǎng lên ít hơn. b) Hai khối chất có cùng khôi lượng và đang có cùng nhiệt độ, khi chúng giảm nhiệt độ xuống đến cùng một nhiệt độ như nhau thì khối chất có nhiệt dung riêng nhỏ hơn sẽ tỏa ra nhiệt lượng ít hơn. c) Chất có nhiệt dung riêng lớn hơn luôn có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất có nhiệt dung riêng nhỏ hơn.
Câu 17 [213634]:Hai điện tích điểm q_(1)=2.10^-8C;q_(2)=-2.10^-8C đǎt tai hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=30cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q_(0)=2.10^-9C đặt tai điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là A. 4.10^-10N. B. 3,46cdot 10^-6N C 4.10^-6N D. 6,93cdot 10^-6N
A. tia tới song song trục chính thấu kinh. B. tia tới bắt kì qua quang tâm của thấu kinh. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kinh. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kinh) của thấu kinh. Câu 75: Chiếu một tia sáng qua quang tâm của một thấu kinh phân kì, theo phương không song song. trục chính. Tia sắng ló ra khỏi thấu kính sẽ đi theo A. phương bất kì. B. phương lệch raxa trục chính so với tia tới. C. phương lệch lại gần trục chính so với tia tới. D. phương cũ. Câu 76: Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì nhân định nào sau đây là sai? A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi. B. Thấu kinh có một mặt phẳng, một mặt cầu lõm. C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm. D. Thấu kính có một mặt cầu lồi một mặt cầu lõm độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lôm. Câu 77: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân ki thì A. chùm tia ló là chùm sáng song song B. chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. chùm tia ló là chùm sáng hội tu. D. không có chùm tia ló vi ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 79: Ánh ảo của một vật tạo bởi thấu kinh hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ A. đều cùng chiều với vật. B. đều ngược chiều với vật. C. đều lớn hơn vật. D. đều nhỏ hơn vât. Câu 80: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính phân kì có tiêu cụ f. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thì ảnh ào của vật sẽ A. càng lớn và càng gần thấu kính. B. càng nhỏ và càng gần thấu kính C. càng lớn và càng xa thấu kính. D. càng nhỏ và càng xa thấu kính. Câu 81: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì . Ảnh A'B' AB qua thấu kính phân kì là A. ảnh ảo, cùng chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 82: Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì . Anh A'B' AB qua thấu kính phân kì có độ cao như thế nào? A. Lớn hơn vật. B. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật. D. Chi bằng một nửa vật. Câu 84: Trong các thông tin dưới đây,, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kì? A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo. B. Ảnh luôn lớn hơn vật.
Câu 64: Anhiêu cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng chiều với vật và nhỏ hơn vật. A. cùng chiều với vật và lớn hơn vật. chiều với vật và lớn hơn vật. C. ngược chiều với vật độ lớn của ành so với vật tùy thuộc vào vị trí của vật so với thấu kinh. một vật đặt rất xa thấu kính hội tu.thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng B. nhỏ hơn tiêu cư. A. Vat AB dật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật C. lớn hơn tiêu cụ. D. gấp 2 lần tiêu cự. A'B' lớn Câu vat. Kết quá nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB? flt OAlt 2f OA=f. cách thấu kính một đoạn A. AB nằm cách thấu kính một B. AB nằm cách thấu kinh một đoạn OAgt 2f. D. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA=2f. đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A'B' nhỏ Câu 67: Kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB? nằm cách thấu kính một đoạn OAlt f. C. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA=f B. AB nằm cách thấu kính một đoạn OAgt 2f. D. AB nằm cách thấu kính một đoạn OA=2f Câu 68: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA=(f)/(2) cho ảnh là A'B' Ánh A'B' chiều, cao gấp 2 lần vật thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. B. ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. D. ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật. ni cho 69: Vật thật nằm trước thấu kính và cách thấu kính trong khoảng từ tiêu cự (f) đến hai lần tiêu cự cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. A. ảnh thât ngược chiều nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 70: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải được đặt ở vị trí A.đặt sát thấu kính. B. nằm cách thấu kính một đoạn f. C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f. D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm.Ảnh thu được là ảnh Câu 71: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm A. thật, cách thấu kính 40 cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. A. thật.cách thấu kính 20 cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. vật C. thật, cách thấu kính 40 cm, cùng chiều vật và bằng vật. D. ào, cách thấu kính 10 cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật. Câu 72: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. 73: Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính.
Câu 54: Ảnh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc một thấu kính hội tụ là B. ảnh áo cùng chiều vật. B. ảnh thật ngược chiều vật. A. ành áo ngược chiều vật. C. ành thật cùng chiều vật. Câu 55: Ánh A'B' của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu ... một thấu kính hội tu là B. Ánh thật, cùng chiều với vật. D. Ánh ảo, cùng chiều với vật. A. Ánh thật, ngược chiều với vật. C. Ánh ảo, ngược chiều với vật. Câu 56: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A'B' có độ cao bằng vật AB. Phát biểu nào sau đi đúng? A. Ảnh A'B'là ảnh áo. B. Vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính. C. Vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. Vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính. Câu 57: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh biểu nào sau đây là đúng? A'B' ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kinh. A. Ảnh là thật,ngược chiều với vật. B. Ảnh là thật.lớn hơn vật. C. Ảnh là ảo.cùng chiều với vật. D. Ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 58: Đối với thấu kính hội tụ Khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm sau A. ảnh là thật, ngược chiều với vật. B. ảnh là thật, lớn hơn vật. C. ảnh là ảo cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu 59: Đối với thấu kính hội tụ Khi vật đặt trong khoảng tiêu cự thì ảnh thu được là A. ảnh là thật, ngược chiều với vật. B. ảnh là thật,lớn hơn vật. C. ảnh là ảo , cùng chiều và lớn hơn vật. D. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 60: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thị kính một khoảng dgt 2f thì ảnh A'B' của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 61: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f và cách thể kính một khoảng d=2f thì ảnh A'B' của AB qua thấu kính là A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật. Câu 62: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A' ngược chiều cao bằng vật AB. Hệ thức nào sau đây là đúng nhất? A. OA=f B. OA=2f. C. OAgt f. D. OAlt f. Câu 63: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm trong kh iêu cự của thấu kính. Ánh A'B' của AB qua thấu kính có tính chất là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.