Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
hom goc khue xa. Câu 12: Một ngunvi nhìn thấy viên soi dưới đây một châu chứa đầy nướC. Phát biểu nào sau đây là sai? Aluie xa A. Tia sang từ vien sai toi mắt truyền theo đường gấp khue 13. Tia sang to viên sởi tới mắt truyền theo during thang C. Anh cua vien soi nam tren vi tri thực của viên soli D. Tia saing truyen từ viên sói đến mát có góc toi nhỏ hơn góc khue xa Câu 13: Một đồng tiền xu được đạt trong chậu. Đạt mắt cách miệng chậu một khoảng h. Khi chưa có nurve thì không thấy đồng xu nhung khi cho nước vào lại trong thầy đồng xu vi xạ anh sang. C. cosuphan xa ảnh sáng. B. co surphan xa toàn phàn. D. cosur truyen thẳng ảnh sàng. Câu 14: Một tia sing phat ra tir một bóng đèn trong một bé cà cành.chiếu lên trên, xiên góc vào một nước và ló ra ngodi không khí thì A. goc khuic xa se lòn hơn góc toi. C. góc khue xa sẽ nhỏ hơn góc tới. B. goe khue xa sẽ bằng góc tới D. ca ba trurong hợp A, B, C đều có thể xây ra Câu 15: Một con cả vàng đang bơi trong một bể cà cành có thành bằng thủy tinh trong suốt.Mot ngurol ngam con ca qua thành bề. Hỏi tia sáng truyền từ con ca đến mắt người đồ đã chịu bao nhiêu lần khue xu? A. Không lần nào B. Một lần C. Hai lần D. Ba lần Câu 16: Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước Phát biểu nào sau đây là sai? A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khue xa B. Khi góc tới tầng thì góc khúc xạ cũng tǎng. C. Khi góc tới bằng 0^circ thì góc khúc xạ cũng bằng 0^0 D. Khi góc tới bàng 45^circ thì góc khúc xạ cũng bằng 45^circ Câu 17: Khi ta tầng góc tới lên.góc khúc xạ biển đối như thế nào? A. Góc tới tàng, góc khúc xạ giàm. C. Góc tới tǎng, góc khúc xạ không đổi. B. Góc tới tǎng.góc khùc xạ tǎng. D. Cà B và C đều đủng. Câu 19: Để có thể bắt chính xác con cá dưới nước ta phài A. bắt thẳng đứng từ trên xuống. B. không sử dụng phương pháp nào. C. nhìn theo phương nghiêng đề bắt cá cho gần hơn. D. cà A và C. Câu 20: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 21: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tǎng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tǎng bấy nhiêu lần.
Câu 3: Pháp tuyến là đường thǎng A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường góc vuông tại điểm tới. C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 4: Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thị có thể ... tượng nào dưới đây? A. Chi có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ. B. Chi có thể xảy ra hiện tượng phản xạ. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xa. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ. Câu 5: Khi ánh sáng đi từ nước vào không khí thì A. tia tới và tia khúc xạ không nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. B. tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ. C. thì tia tới và tia khúc xạ nằm cùng trong mặt phẳng tới. Góc tới bằng góc khúc xạ. Câu 6: Dùng kẹp gắp một viên bi dưới đáy chậu lúc không có nước và lúc chậu đầy nước Phát biểu đây chính xác? A. Chậu có nước khó gắp hơn vì ánh sáng từ viên bi truyền đến mắt bị khúc xạ nên khó xác ở của viên bi. B. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Chậu có nước khó gắp hơn vì bị có nước làm giảm ma sát. D. Chậu có nước khó gắp hơn vì có hiện tượng tán xạ ánh sáng. Câu 7: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 30^circ B. tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyế D. góc khúc xạ vẫn nằm trong môi trường Câu Câu 8: Tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ khi ta A. ngắm một bông hoa trước mắt. B. soi gương. C. quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể cá cảnh. D. xem chiếu bóng. Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. B. tia khúc xạ và tia tới. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 10: Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong. Tại đâu sẽ xảy ra hiệ khúc xạ ánh sáng? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nướ. C. Trên đường truyền trong nướC. D. Tại đáy xô nướC. Câu 11: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi A. góc tới bằng 0. B. góc tới bằng góc khúc xạ. Câ góc
gian thực hiện. d. Công cơ học và công suất luôn luôn ti lệ theo 13 Khi thực hiện công.nǎng lượng được truyền từ người thực hiện công sang vật. a. Nǎng lượng được truyền từ người sang vật khi nâng vật lên cao. b. Khi đấy xe đầy, nǎng lượng được truyền từ người đầy sang xe đấy. square c. Nǎng lượng không bao giờ bị mất khi thực hiện công. d. Công được thực hiện càng lớn thì nǎng lượng truyền cảng nhiều. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công, được tính bằng có square hiện trong một đơn vị thời gian. công thự square 14 a. Công suất càng lớn thì tốc độ thực hiện công càng chậm. square b. Công suất được đo bằng đơn vị att (At) c. Công suất có thể được tính bằng cách chia công thực hiện cho thời gian thực hiện. square square d. Công suất và công cơ học là hai khái niệm giống nhau. Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công, được tính bằng công square g thực 15 hiện trong một đơn vị thời gian. square a. Công suất được đo bằng đơn vị watt (W) b. Một công suất là 1 watt khi 1 jun công thực hiện trong 1 giây. c. Công suất càng lớn thì công thực hiện trong cùng một khoảng thời gian càng nhiều. D d. Công suất là tỷ lệ giữa công thực hiện và quãng đường di chuyển. 16 Công cơ học có đơn vị đo là jun (J). a. 1 jun là công thực hiện khi lực 1 niutơn làm vật dịch chuyển 1 mét theo hướng của lực. square b. Công cơ học có thể được đo bằng đơn vị niutơn (N) square c. 1 calo tương đương với 4,2 jun. square d. Công cơ học chi được thực hiện khi có sự thay đối vị trí của vật dưới tác động của lực. square 17 Công cơ học được xác định bằng tích của lực và khoảng cách dịch chuyển của vật theo hướng của lực. a. Công cơ học được xác định bằng công thức A=Fs b. Nếu lực tác dụng lên vật theo phương vuông góc với phương dịch chuyển của vật, công cơ học bằng không. square c. Công cơ học phụ thuộc vào hướng của lực tác dụng và hướng dịch chuyển của vật. d. Công cơ học chi xảy ra khi lực tác dụng và khoảng cách dịch chuyển đều không đổi. 18 Khi vật dịch chuyển theo hướng của lực tác dụng, công cơ học được xác định bằng tich của lực và khoảng cách dịch chuyển của vật. a. Công cơ học càng lớn khi lực tác dụng càng lớn và khoảng cách dịch chuyển càng dài. 2
Câu: 28 #144994 A Báo lỗi Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 5cmtimes 4cm gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều, véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Ban đầu cảm ứng từ có giá trị bằng B sau đó tǎng đều lên gấp đôi trong khoảng thời gian 0,04s . Khi đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là 0,125V. Độ lớn cảm ứng từ B là A 0,02 T. B 0,04 T. C 0,05 T. D 0,03 T.
Một khung dây hình vuông có diện tích là 9cm^2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10^-5T Biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc : bằng 60^0 . Từ thông qua mặt phẳng khung dây là A 0,9cdot 10^-9Wb B 9.10^-9Wb C 18.10^-8Wb D 18.10^-9Wb