Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
14. Cho một vật đang chuyến động thẳng đều với vận tốc bǎng 108(km/h) thì đi vào vùng có lực cản gây ra cho vật một gia tốc a=-0,5v(m/s^2) với V là vận tốc của vật và tính bằng m/s Trong bài toán ta có vận tốc vgt 0 và gốc thời gian tính từ lúc vật bắt đầu đi vào vùng có lực cản. a. In vert v(t)vert đạo hàm theo biến thời gian t cho ta biếu thức là: (v'(t))/(v(t)) D b. Biếu thức vận tốc của vật là: v(t)=e^-0,5t(m/s) D c. Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu tiên trong vùng lực cản là 37.9m D d. theo mét (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vi) là 60 m Với giả thiết vận tốc nhỏ hơn 0,1(m/s) thì vật dừng lại. Tổng quãng đường vật đi được trong vùng lực cản tính D
Câu 2. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm. Lực đầy giữa chúng là 9.10^-5N a/Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó. b/Để lực tương tác giữa hai điện tích đó tǎng 3 lần thì phải tǎng hay giảm khoảng cách giữa hai điện tích bao nhiêu lần?
TAI LIQU HKII- KHÓI 11 mặt của hạt nhân (hiện tượng phóng xạ) a. Tính cường độ điện trường tại bề mặt hạt nhân trước khi giải phóng hạt alpha 2.42cdot 10^21V/m,2.37cdot 10^21V/m b. Tính lực điện tác dụng lên hạt alpha tai bề mạt hạt nhân Đs: 758N BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: (SBT KN)Điện trường được tạo ra bời điện tích,là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và B. tác dung lực điện lên mọi vật đặt trong nó. A. tác dung lực lên mọi vật đặt trong nó. C. truyền lực cho các điện tích. D. truyền tương tác giữa các điện tích. PHÀNI: CÂU TRÁC NGHIỆM NHIÊU PHƯƠNG ÁN LƯA CHON Câu 2: (SBT KN)Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về A. phương của vectơ cường độ điện trường.C. phương diện tác dung lựC. B. chiều của vectơ cường độ điện trường. D. độ lớn của lực điện. Câu 3: (SBT KN)Đơn vị của cường độ điện trường là A. N. B. N/m Câu 4: (SBT KN)Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích đie C. V/m D. V m tại một điểm trong chân không? A. Khoảng cách r từ Q đến điểm quan sát. B. Hằng sổ điện của chân không. C. Độ lớn của điện tích Q. D. Độ lớn của điện tích Q đặt tại điểm quan sát. Câu 5: (SBT KN)Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng A. vectơ, có phương.chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. B. vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M. C. vô hướng, có giá trị luôn dương. D. vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương. Câu 6: (SBT KN)Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm A. những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q. Qlt 0 có dạng là A B. những đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q. C. những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q. D. những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q. Câu 7: (SBT KN)Đường sức điện cho chúng ta biết về A. độ lớn của cường độ điện trường của các điểm trên đường sức điện. B. phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện. C. độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử q D. độ mạnh yếu của điện trường. Câu 8: (SBT CTST) Đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m;C/N B. V.m; N/C V/m;N/C D. V.m; C/N Câu 9: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E=F/q thì F và q là gì? tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, g là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử,q là độ lớn của điện tích thử. tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử. âu 10: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Qtạim êm? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q. C. Khoảng cách r từ Q đến q. u 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? 1. Niuton. D. Hǎng số điện môi của môi trường B. Culong. C. Vôn kế mét. D. Vôn trên mét. 12: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều? TRUONG THPT TRÁ N TÓ VÁTI ý uranium tập trung tại tâm của quá cầu.Hạt nhân uranium sau đó giải phóng một hạt alpha (a) chứa hai
Câu 1.. Xác định độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm q_(1)=3mu C và q_(2)=-3mu C cách nhau một khoảng r=3cm trong hai trường hợp sau: a. Đặt trong chân không. b. Đặt trong điện môi có hằng số điện môi varepsilon =4
Câu 4 Biết lực cǎng hai dây treo bằng 0 . Tính cường độ dòng điện qua MN ( đơn vị A )? Nhập đáp án Đáp án của bạn