Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy
Vecto cường độ điện trường E có: A. Phương trùng với phương của lực điện tác dụng lên điện tích. B. Chiếu cùng chiêu với lực điện (nếu qgt 0 vả ngược chiều với lực điện (nếu qlt 0 C. Chiều củng chiều với lực diện F D. Độ lớn của vector cường độ điện trường E bằng độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích 1C tại điểm ta xét. Câu 12: Cho một điện tích điểm -Q(Qgt 0) điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều: A. hướng ra xa nó. B. hướng về phía nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai? A. Các đường sức điện có chiều hướng ra từ điện tích dương B. Các đường sức điện có chiều hướng vào điện tích âm C. Qua mỗi điểm của điện trường chi có một đường sức diện D. Đường sức điện của một điện trưởng tĩnh là những đường cong khép kin. Câu 8: Phát biều nào sau đây không đúng khi nói về cường độ điện trường? 1. Cuong do dien trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. B. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh, yêu của điện trường tại một điểm. C. Véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q có chiều: hướng ra xa Q nếu Q âm, hướng về phía Q nếu Q dương. 1). Đon vi cua cường độ điện trường là V/m Câu 9: Độ lớn của cường độ diện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc: A. Độ lón diện tích thử. B. Độ lớn điện tích đó. C. Khoang cách tử điểm đang xét đến điện tích đó. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 10: Chon phát biêu sai về điện trường: A. Diện trường tôn tại xung quanh điện tích. 3. Điện trường truyền tương tác giữa các điện tích.
Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s thì người lái đạp phanh;từ thời điểm đô ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-6t+12(m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn,ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 24m B. 12m C. 6m. D. 0,4m . Câu 4. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tǎng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a(t)=1+(t)/(3)(m/s^2) tính quãng đường ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tǎng tốC. A. S=90m. B. S=246m C. S=58m D S=100m
Câu 41. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v(t) phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số v(t)=-t^4+8t^2+500 . Trong khoảng thời gian t=0 đến t=5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm nào? A. t=1 B. t=4 C. t=2 D. t=0 Câu 42. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s=t^3-3t^2+5t+2 trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khí t=3 là: A. 12m/s^2 B. 17m/s^2 C. 24m/s^2 D. 14m/s^2 Câu 43. Một vật chuyển động theo quy luật s=-(1)/(2)t^3+9t^2 với t (giây) là khoảng thời gian tính tử lúc bắt đầu chuyển động và , (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 216(m/s) B. 30(m/s) C. 400(m/s) D. 54(m/s) Câu 44. Trong hình hộp ABCD. A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. BB'bot BD B. A'C'bot BD C. A'Bbot DC' D. BC'bot A'D Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA=SC,SB=SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. ACbot SD B. BDbot AC C. BDbot SA D. ACbot SA Câu 46. Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A'B. D. 90^circ A. 60^circ B. 45^circ 75^circ Câu 47. Cho hình lập phương ABCD A'B'C'D' . Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng: D. 90^circ A. 45^circ B. 60^circ C. 30^circ Câu 48. Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết MN=sqrt (3)a , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng D. 30^circ A. 45^circ B. 90^circ C. 60^circ Câu 49. Cho hình lǎng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có AB=a và AA'=asqrt (2) . Góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng A. 90^circ B. 30^circ C. 60^circ D. 45^circ Câu 50. Cho lǎng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau.Gọi I là trung điểm cạnh AC . Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và IB bằng A. (sqrt (6))/(2) B. (sqrt (10))/(4) C. (sqrt (6))/(4) D. (sqrt (15))/(5)