Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Cho một Vôn mét có thang đo đều với các dải đo (0-10V),(0-100V) và (0-500V) Cấp chính xác của Vôn mét này là 2.5 thang đo chia thành 100 khoảng. Hãy cho biết ngưỡng đo của dụng cụ đo này là bao nhiêu? Select one a. 0.1V b. 1V c. 0,5V d. 2,5V
Câu 28: Cho một vật tích điện tích q_(1)=2cdot 10^-5C tiếp xúc một vật tích điện tích q_(2)=-6cdot 10^-5C sau đó tách chúng ra thì điện tích của hai vật sau khi tiếp xúc là: A. C. -3.10^-5C B. 2.10^-5 C. -2.10^-5C D. -8.10^-5C Câu 29. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không? A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích. tích B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích trái dấu D. là lực hút khi hai điện tích Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điên trường? A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó C. Điện trường : tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra D. Điện trường đều là điện trường r có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 31. Một điện tích điểm đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m Lực tác dụng lên điện tích đó 2.10^-6N . Độ lớn của điện tích là: B. 1,25cdot 10^-5mu C C. 1,25cdot 10^-5C D. 3,2cdot 10^-7C A. 3,2cdot 10^-7C Câu 32. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ A. di chuyển cùng chiều overrightarrow (E) nếu qlt 0 B. di chuyển ngược chiều overrightarrow (E) nếu q> 0. D. chuyển động theo chiều bất kỳ. C. di chuyển cùng chiều overrightarrow (E) nếu qgt 0 Câu 33. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điên tích Qgt 0 tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. E=9.10^9(Q)/(r^2) B. E=-9.10^9(Q)/(r) E=9.10^9(Q)/(r) D. E=-9.10^9(Q)/(r^2) Câu 34:Đơn vị của điện dung của tụ điện là C. V (vôn) D. F (fara) B. C (culông . vôn) A. V/m(vacute (o)n/macute (e)t) Câu 35. Tại điểm A trong một điện trường . véc tơ cường độ điên trường có hướng thẳng : đứng từ trên xuống, có đô lớn bằng 5V/m có đặt điện tích q=-4cdot 10^-6C Lực tác dụng lên điện tích q có A. độ lớn bằng 4.10^-6N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. B. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống. C. độ lớn bằng 2.10^-5N hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. độ lớn bằng 2.10^-5N hướng thẳng đứng từ dưới lên. Câu 36. Nếu truyền cho quả cầu trung hoà về điện 5.10^5 electron thì quả cầu mang một điện tích là B. 1,6cdot 10^-24C C. 8.10^-14C D. C. -1,6cdot 10^-24C Câu 37: Cho 2 điêm tích điểm Q_(1),Q_(2) chúng đẩy nhau . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -8.10^-14 D. Q_(1)gt 0 và Q_(2)lt 0 Q_(1)cdot Q_(2)gt 0 A. Q_(1)lt 0 và Q_(2)gt 0 B. Q_(1)cdot Q_(2)lt 0 Câu 38. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng : thời khoảng cách giữa chúng tǎng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ B. giảm 8 lần .C. giảm 4 lần. D. không đổi. A. giảm 2 lần Câu 39:Hai quả cầu nhỏ có điên tích 10^-7(C) và 4.10^-7(C) , tương tác với nhau một lực 0,1(N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: C. r=6(m) D. r=6(cm) A r=0,6(cm) B. r=0,6(m) Câu 40: Hai điện tích q_(1)=10^-9C,q_(2)=-2cdot 10^-9C chacute (i)nglgrave (a):A.4sqrt (2)cm B. hút nhau bằng lực 10^-5N khi đặt trong không D. 3sqrt (2) khí. Khoảng cách giữa chúng là: A. 4/2cm B. 3cm C. 4cm
tròn đến nǎng tròn Câu 3: Trong 10 giây đầu tiền, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t)=t^3-12t^2+5t+1 trong đó thời gian t được tính bằng giây,quãng đường s tính bằng mét. Hỏi sau khoảng thời gian bao nhiêu giây thì vận tốc tức thời của chất điểm bắt đầu tǎng lên? uos
Câu 1: Hai Biếu thức tính động nǎng của vật là: D. W_(d)=mv/2 A. W_(d)=mv B. W_(d)=mv^2 C W_(d)=mv^2/2 Câu 2: Động nǎng là một đại lượng A. có hương, luôn dương. B. có hương, không âm C.vô hương, không âm D. vô hướng, luôn dương Câu 3: Dộng nàng của một vật không có đạc điểm nào sau đây? A. Phu thuộc vào khối lượng của vật. B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. Là đại lượng vô hướng, không âm D. Phụ thuộc vào vận tốc cùa vật. Câu 4: Khẳng định nào sau đầy là đúng? A. Động nâng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vân tốc của vật. B. Động nàng là đại lượng vectơ và có giá trị bàng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. C. Dộng nang là đại lượng vô hưởng và có giá trị bằng một nửa tích của khối lượng và binh phương vận tốc cùa vật. D. Động nàng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. Câu 5: Động nǎng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không Câu 6: Động nǎng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây? A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động biến đôi đều. D. Vật đứng yên.
Dang 2: Trắc nghiêm đúng-sai Bài 4. Hãy khoanh vào từ "Đúng" hoặc "Sai" để đánh giá các câu dưới đây khi nói về sự nhiểm điện do cọ xát. STT & Nói về nhiễm điện do cọ xát & Dánh giá 1 & Thanh nam châm luôn bị nhiễm điện do nó hút được vụn sắt. & Đúng 2 & }(l) Khi cọ xát thanh thuỷ tinh vào mảnh vải lụa thi cả hai vật đều bị nhiễm điện. & Đúng 3 & Đưa một chiếc đũa nhựa sau khi cọ xát vào mảnh vải len lại gần các vụn giấy thi nó đầy các vụn giấy ra xa. & Đúng 4 & Muốn biết một vật có bị nhiễm điện hay không, ta đưa vật đó lại gần các mẩu giấy vụn thì nó hút hoặc đấy các vụn giấy. & Đúng Bài 5. Hãy khoanh vào từ "Đúng" hoặc "Sai" để đánh giá các câu dưới đây khi nói về dòng điện, nguồn điện. STT & Nói về dòng điện, nguồn điện & Dánh giá 1 & Dòng điện chỉ là dòng chuyển dời có hướng của các electron. & Dúng & Sai 2 & Muôn duy trì dòng điện trong các thiết bị tiêu thụ điện phải có nguồn điện. & Dúng & Sai 3 & }(l) Pin là nguồn điện, có thế tạo ra dòng điện làm sáng bóng đèn, làm quay quat điện. & Dúng & Sai