Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
25. Các chi ue PHÀN III : CÂU HỎI TỰ LUẬN (4.0 point) Một ôtô tải có trọng lượng toàn bộ G=9525(kG) , sử dụng động cơ có M_(emax)=41(kG.m) tại n_(M)=1800(rpm) ; tỷ số truyền của của hộp sô tại sô 1i_(h1)=7,44 ; tỷ số truyền của truyền lực chính i_(0)=6,32 không có hộp số phụ, không truyền lực cuối cùng; hiệu suất của hệ thống truyền lực n_(tl)=0,85 . Bánh xe chủ động của ôtô có bán kính trung bình r_(b)=0,5(m) . Chiều cao của toàn bộ xe H=2,4(m) ; chiều rộng c B=1,8(m) . Hệ số cản không khí K=0,3(Ns^2/m^4) ; xe đang đi lên dốc với độ dốc của đường alpha =10% Xác định hệ sô cản lǎn của đường biết khi tốc độ của động cơ là nM ở tay số 1 thì ôtô đang tǎng tốc y gia tốc là 0,3m/s^2 . Cho gia tốc trọng trường g=10(m/s^2) __ HET __ (Đề kiểm tra không sử dụng tài liệu, cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Câu 23. Đồ thị quãng đường - thời gian biểu diễn A. sự thay đổi quãng đường theo thời gian của một vật chuyển động. B. sự thay đổi thời gian theo quãng đường chuyển động của một vật. C. sự phụ thuộc tốc độ theo thời gian của một vật chuyển động. D. sự phụ thuộc của tốc độ theo quãng đường của một vật chuyển động. Câu 24. Ta không thể so sánh vật này chuyển động nhanh hay chậm so với vật kia khi chỉ so sánh A. độ dài quãng đường mà hai vật đi đượC. B. thời gian đi được cùng một quãng đường của hai vật. C. độ dài quãng đường mà hai vật đi được trong một đơn vị thời gian. D. tốc độ của hai vật. Câu 25. Đơn vị tốc độ của ô tô chuyển động thường dùng là A. m/min B. km/h C. km/s D. m/h Câu 26. Trong 2 h máy bay chuyển động được 1440 km , tốc độ của máy bay là A. 1440 km .h B 1440km/h C 720km/h D. 720 km.h Câu 27. Khi trên quỹ đạo, tàu con thoi có tốc độ 28800km/h . Tính tốc độ này bằng A 8000m/s B. 1600m/s C. 8000 m.s D. 1600 m.s Câu 28. Một hành khách đứng trên sân ga, quan sát đoàn tàu chạy qua trước mặt mình trong thời gian 6 s. Đoàn tàu chuyển động với tốc độ 15m/s . Chiều dài của đoàn tàu là A. 10 m B. 2,5 m C. 150 m D. 90 m Câu 29. Một học sinh đi xe đạp tới trường với tốc độ 12km/h thời gian đi là 15 phút. Khoảng cách từ nhà tới trường là A. 180 km B. 9 km C. 3 km D. 6 km Câu 30. Trong các thí nghiệm thực hành đo tốc dộ của vật, ta phải tiến hành đo ít nhất ba lần để A. kiểm tra các dụng cụ đo. B. luyện tập thực hành với các phép đo. C. có kết quả chính xáC. D. tǎng kĩ nǎng sử dụng các dụng cụ. Câu 31. Dụng cụ thời dùng để đo tốc độ trên các phương tiện giao thông là A. đồng hồ bấm giây. B. thước đo chiều dài và đồng hồ bấm giây. C. tốc kế. D. đồng hồ đo thời gian hiện số.
VD 1 áp dụng: (a) Cường độ trường hấp dần ở độ cao h=400km giảm bao nhiêu % so với cường độ trường hấp dẫn tại mặt đất? Biết bán kính trái đất R=6370km (b) Khôi lượng trái đất gấp 81 lần khối lượng mặt trǎng và đường kính mặt trǎng bǎng 27% đường kính trái đất . Hỏi cường độ trường hấp dẫn trên mặt trǎng bǎng bao nhiêu o/o cường độ trường hập dân trên mặt đât?
Câu 6: Đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=25cm , khối lượng 15g được treo nằm ngang bằng hai dây mảnh AM, BN. Thanh MN đặt trong từ trường đều B thẳng đứng hướng lên với B=0,5T Khi cho dòng điện I chạy qua , đoạn dây MN dịch chuyển đến vị trí cân bằng mới, lúc đó hai dây treo AM, BN hợp với phương đứng một góc alpha . Xác định giá trị của I và góc alpha , biết lực cǎng dây treo là 0,18N. Lấy g=10m/s^2 A. Cường độ dòng điện I=0,80A , góc alpha approx 33,56^circ B. Cường độ dòng điện I=0,32A , góc alpha approx 65,37^circ C. Cường độ dòng điện I=0,80A , góc alpha approx 65,37^circ D. Cường độ dòng điện I=0,32A , góc alpha approx 33,56^circ
Bài 5: Một người thả vật rơi tự do, vật chạm đất có v=30m/s,g=10m/s^2 a/ Tìm độ cao thả vật. ĐS :45m b/ Vận tốc vật khi rơi được 2 Om. ĐS :20m/s