Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
Câu 3. Một tô máy trộn bê tông phải sản xuất 450m^3 cho một đập thuỷ lợi trong một thời gian quy định. Nhờ tǎng nǎng suất mỗi ngày 4,5m^3 nên 4 ngày trước thời hạn quy định tổ đã sản xuất được 96% công việc. Hỏi thời gian quy định là bao nhiêu ngày. Câu 4. Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100m. Quãng đường chuyển động S (đơn vị tính bǎng mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (đơn vị tính bằng giây) được cho bời công thức S=4t^2 a) Hỏi sau các khoảng thời gian lần lượt là 3 giây và 5 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu
Câu 38: Tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt có cùng chiết suất. B. tia tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. tia tới có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về hiện tượng khúc xạ ánh sáng? A. Tia khúc xạ luôn luôn lệch lại gần pháp tuyến hơn so với tia tới và ở bên kia pháp tuyến xo Câu khi có hiện tượng khúc xạ. B. Khi tia sáng truyền theo phương vuông góc của vật phân cách 2 môi trường trong suốt khá ruất truyền thẳng. C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn nếu môi trường chứa tia khúc xạ có chiết suất nhỏ hond của môi trường chứa tia tới. D. Ti số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa đối với môi trường chứa tia tới. Câu 40: Chiết suất ti đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trun D. bằng ti số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường tới và chiết suất tuyệt đối của môi trường kh Câu 41: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n_(1) tới mặt phân cách với môi trườ suốt có chiết suất n_(2)(vacute (o)in_(2)gt n_(1) ), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng không bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n_(2) C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n_(1) D. một phần tia sáng bị khúc xạ,một phần bị phản xạ. Câu 42: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0 Câu 43: Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng là A. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới. Giáo viên: Nguyễn Thị Hanh Câu 44: Ánh s zóc khúc xạ là A. ilt r Câu 45: Ánh sóc khúc xạ A. ilt r A. (sin)/(sin) A.
Tong mon trong khúc A. khi goc to tang. 11. khi góc tol I lang thi góc khác Ko r giam. C. goc khue xa lệ thuộn với nhau. D. góc khác xi lệ nghịch với nhau. Câu 321 Phat biêu nào sau day la sai khi đề cộp đến định luột khúc xu ánh sáng? A. Tia khue xa ở bên khi pháp tuyen so voi tin tới II. Goc toi va góc khue xa phu thuộc bàn chất của 2 môi trường truyền tis sang. C. Goc toi luon lớn hơn góc khúc xo D. Tia khue xa va tin toi cunp thuộc 1 một phàng. Câu 33: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước la n_(1), chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n_(2) đối với một tia nang don she thi chiết nuất ti đôi khi tia sáng dó truyền tứ nưoc sang thuy tinh la A. n_(21)=(n_(1))/(n_(2)) B. n_(21)=(n_(2))/(n_(1)) C. n_(21)=n_(2)-n_(1) D n_(21)=(n_(2))/(n_(1))-1 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất 11 đối của môi trường chiết quang nhiều no với môi trường chiết quang it thi nhó hon don vị B. Moi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị bằng chiết suất tỷ đối của môi trường đó. C. Chiết suất ti đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng t số chiết suất tuyệt đối n_(2) của môi trường 2 với chiết nuất tuyệt đối n_(1) của môi trường 1. D. Chiết suất ti đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vi vận tốc ánh sáng trong chân không là vệ tốc lớn nhất. Câu 35: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n_(1) lới mặt phân cách với môi trường trong suốt n,( n_(2)gt n_(1)) , tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thi A. tia sáng bí gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tht cá các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n_(2) C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n_(1) D. một phần lớn tia sáng bị khúc xạ, một phần nhỏ bị phàn xạ lại môi trường tới. Câu 36: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khí A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất. B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. Câu 37: Chiết suất ti đối giữa hai môi trường
D. tùy thuộc góc tới của tia sáng. Câu 31: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng A. khi góc tới i tầng thì góc khúc xạ r cũng tǎng. B. khi góc tới i tǎng thì góc khúc xa r giám. C. góc khúc xo và góc tới ti lệ thuận với nhau. D. góc khúc xo và góc tới tỉ lệ nghịch với nhau. Câu 32: Phát biểu nào sau dây là sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng? A. Tia khúc xạ ở bên khi pháp tuyến so với tia tới. B. Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng. C. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. D. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng. Câu 33: Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n_(1) chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n_(2) đối với một tia sáng đơn sắc thì chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nươc sang thuỷ tinh là A. n_(21)=(n_(1))/(n_(2)) B. n_(21)=(n_(2))/(n_(1)) C. n_(21)=n_(2)-n_(1) D n_(21)=(n_(2))/(n_(1))-1 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị bằng chiết suất tỷ đối của môi trường đó. C. Chiết suất ti đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n_(2) của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n_(1) của môi trường 1. D. Chiết suất ti đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất. Câu 35: Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n_(1) tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n_(2)(vacute (o) n_(2)gt n_(1)) tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n_(2) C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n_(1) D. một phần lớn tia sáng bị khúc xạ, một phần nhỏ bị phản xạ lại môi trường tới. Câu 36: Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất. B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. Câu 37: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất? A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi đường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi ngường không nhỏ hơn 1. Câu 23: Người ta tǎng góc tới cùa một tia sáng chiếu lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 lần. C. của tia sáng đó sẽ D. tǎng lên. B. tǎng sqrt (2) lần. C. tǎng 4 lần. A. tǎng 2 lần. Câu 24: Chiết suất ti đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. D. tùy thuộc góc tới của tia sáng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng? A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. Câu 26: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nướC. Câu 27: Với một tia sáng đơn sắc,chiết suất tuyệt đối của nước là n_(1) ,của thuỷ tinh là n_(2) Chiết. khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là A. n_(21)=(n_(1))/(n_(2)) B. n_(21)=(n_(2))/(n_(1)) C. n_(21)=n_(2)-n_(1) D. n_(21)=n_(2)cdot n_(1) Câu 28: Một tia sáng đi từ nước ra không khí thì tia khúc xạ A. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. B. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần mặt phân cách hơn tia tới. C. ở phía bên kia của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. D. ở cùng phía của pháp tuyến so với tia tới và gần pháp tuyến hơn tia tới. Câu 29: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền sáng A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tùy thuộc vận tốc của ánh sáng trong hai môi trường. Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh Câu 31: T A. khi C. góc Câu 32: A. Ti B. G C. D. 7 Câu