Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
D E/d C. qEd A. Ed B. qE điện là: Câu 15 Một tụ điện có điện dung 500(pF) được mắc vào hiệu điên thế 100(V) . Điện tích của tụ D. q=5cdot 10^-8(C) A. q=5.10^4(C) Câu 16. Có hai điên tích điểm B. 9-5.101 (nC).C. q=5.10^4(nC) q=5cdot 10^-2(C) và q2,cho chúng tương tác với nhau thì thấy Khẳng định nào sau đ.ây là đúng? A. q_(1)gt 0 và a q_(2)lt 0 B. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 Câu 17. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điệ tích điểm C. 91.92>0 .D. q_(1).q_(2)lt 0 q_(1),q_(2)gt 0 không khí A. tỉ lê vớ bình như mg khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tile nghịch với bìn ảng cách khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lê với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 18: Một điện tích đặt tại điểm điểm tích độ điện trường là 0,16(V/m) Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10^-4(N) . Độ lớn điệr tích đó là: C. q=8(mu C) leo thứ tự đặt vào 2 điểm A.B tron ơ điên trường Lực D. q=12,5(mu C) A. q q=8.10^-6(mu C) B. q=12,5cdot 10^-6(mu C) . (q_(1)=4q_(2))th Hai điện tích thử q1,92 ( E_(2) với tác dụng lên qi là F_(1) ,lực tác dụng lên q2 là F_(2)(F_(1)=3F_(2)) .Cường độ điện trường tai A và B là E_(1) và D. E_(2)=(4)/(3)E_(1) A. E_(2)=(3)/(4)E_(1) B. E_(2)=2E_(1) C. E_(2)=(1)/(2)E_(1) Câu 20: Hai điện tích điểm bằng nhau được : đặt trong nước (varepsilon =81) cách nhau 3(cm) Lực đẩy giữa chúng bǎng 0,2cdot 10^-5(N) bằng điên tích đó A. trái dấu , độ lớn là 1,272cdot 10^-8(C) B. trái dấu , độ lớn là 4,025cdot 10^-9(C) C. cùng dấu , độ lớn là 1,272cdot 10^-8(C) D. cùng dấu . đô lớn là 4,025cdot 10^-9(C) Câu 21 : Trong các hiện tượn g sau, hiện tượng nào không liên quan đết nhiễm điện? A. Chim thường xù lông về mù:a rét. B. Sét giữa các đám mây. C. Về mùa đông lược dính rất :nhiều tóc khi chải đầu. D. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xíc h kéo lê trên mǎt đường. Câu 22: Nếu đô lớn điên tích của hai vật mang điện giảm đi một nửa đồng thời khoảng cách giữa chúng : tǎng lên gấp đôi thì lực tương tác điện giữa hai v ât sẽ A. giản 16 lần. B. không đôi. C. giảm 8 lần. D. giảm 4 lần. Câu 23:Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyế t êlectron , một vật nhiễm điện dương là vật đã nhậ n thêm các ion dương. B. Theo thuyết êlectron,một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết electron,một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron.một vật nhiễm điện âm là vật có tổng điện tích âm lớn hơn tổng điện tích dương. Câu 24:Mối liên hệ giưa hiêu điên thế U_(MN) và hiệu điện thế U_(NM) là: A. U_(MN)=U_(NM) B. U_(MN)=-U_(NM) C. U_(MN)=(1)/(U_(NM)) D. U_(MN)=-(1)/(U_(NM)) Câu 25:Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U_(MN)=1(V) . Công của điên trường làm dịch chuyển điên tích q=-1(mu C) từ M đến N là: A. A=-1(mu J) B. A=+1(mu J) C. A=-1(J) D. A=+1(J) Câu 26:Khi một điện tích q=2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều thì lực điện sinh công là 10J. Hiệu điện thế UMN có giá trị là A. 12 V. B. 20V. C. 8V D. 5 V. Câu 27:Có bốn vật A, B,C、D kích thước nhỏ.nhiễm điên. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C.Vật C hút vật D.. Khẳng : đinh nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật B và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và C cùng dấu. C. Điên tích của vật A và D trái dấu. D. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
A. Ed B. qE C. qEd điện là: Câu 1:.Một tụ điện có điện dung 500(pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V) . Điện tích của tụ D. q=5.10-3 (C) A. q=5.10 (C) B. q=5.10 (nC). q=5.10^4(nC) chúng tương tác với D. q=5cdot 10^-2(C) q=5.10^4(C) q=5cdot 10^-8(C) g đầy nhau. Charles nào sau đây là đúng? A. q_(1)gt 0 và q_(2)lt 0 C.91.92>0.D q_(1)cdot q_(2)lt 0 B. qi<0 và q2>0. q_(1)lt 0 và q_(2)gt 0 Cân 17.Đo lớn của lực tượng q_(1)cdot q_(2)gt 0 không khí A. tỉ lệ với bình phư ơng khoảng cách gi ữa hai điệt tích. B. tỉ lệnghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệng)lịch với bình phương khoản g cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 18:Một điện tích đặt tai điểm có cườn g độ điện trường là 0,16(V/m) Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10^-4(N) . Độ lớn điệ n tíc h đó là: C. q=8(mu C) thứ tự đặt vào trong điện trườ ng .Lực D. q=12,5(mu C) q=8.10^-6(mu C) B. q=12,5cdot 10^-6(mu C) . Câu 19:Hai điện tích thử q_(1),q_(2)(q_(1)=4q_(2))thec tác dụng lên qi là F_(1) ,lực tác dụng lên q2 là F_(2)(F_(1)=3F_(2)) . Cường độ điện trường tai A và B là E_(1) và E_(2) với D. E_(2)=(4)/(3)E_(1) A. E_(2)=(3)/(4)E_(1) B. E_(2)=2E_(1) C. E_(2)=(1)/(2)E_(1) Câu 20: Hai điên tích điểm bằng nhau được đǎt trong nước (varepsilon =81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2cdot 10^-5(N) . Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 1,272cdot 10^-8(C) C . cùng dấu , độ lớn là B. trái dấu đô lớn là 4,025cdot 10^-9(C) D. cùng dấu. đô lớn là 4,025cdot 10^-9(C) 1,272cdot 10^-8(C) Câu 21: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Chim thường xù lông về mùa rét. B. Sét : giữa các đám mây. C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu. D. Ôtô ) chở nhiên liêu thường thả một sợi i dây xícl 1 kéo lê trên mặt đường. Câu 22 : Nếu độ lớn điện tích của hai vật mang : điên giảm đi mô t nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tǎng lên gấp đôi thì t lực tương tác điện giữa hai vật sẽ A. giảm 16 lần. B. khôi ng đôi. C. giảm 8 lần. D. giảm 4 lần. Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron,một vâi nhiễm điện dương là vật đã nhân thêm các ion dương. B. Theo thuyết êlectron,một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron.một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron,một vật :nhiễm điện âm là vật có tổng điện tích âm lớn hơn tổng điện tích dương. Câu 24 : Mối liên hệ giưa hiệu điện thế U_(MN) và hiệu điện thế U_(NM) là: A. U_(MN)=U_(NM) B. U_(MN)=-U_(NM) U_(MN)=(1)/(U_(NM)) D U_(MN)=-(1)/(U_(NM)) Câu 25:Hiêu điên thế giữa hai điểm M và N là U_(MN)=1(V) . Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=-1(mu C) từ M đến N là: D. A=+1(J) A. A=-1(mu J) C A=-1(J) B. A=+1(mu J) Câu 26:Khi một điện tích q=2C di chu yến từ điểm M đến điển a N trong điện trường đều thì lực điện sinh công là 10J. Hiệu điện thế UMN có giá trị là A. 12 V. B. 20V. C. 8 V D. 5V. Câu 27:Có bốn vật A, B,C,D kích thước nhỏ.nhiễm điên. Biết t rằng vật : A hút vật B nhưng lại đẩy C.Vật C hút vật D.. Khǎng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật B và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và C cùng dấu. C. Điên tích của vật A và D trái dấu. D. Điện tích của vật A và : D cùng dấu.
Câu 13. Đặt ngọn nến và vật cản sáng trước một màn chắn sáng sao cho tạo bóng nửa tối trên màn. Để mắt trong vùng nửa tối, ta quan sát thấy ngọn nền có gì khác so với khi không có màn chắn? A. Ngọn nến sáng yếu hơn. B. Ngọn nến sáng mạnh hơn. C. Không có gì kháC. D. Chỉ thấy một phần của ngọn nến. Câu 14. Khi người nghệ sĩ thổi sáo, ta nghe được âm thanh tiếng sáo, nguồn âm đó là tao ra bởi sự dao động của A. cột không khí trong ống sáo. B. thành ống sáo. C. các ngón tay của người nghệ sĩ thổi sáo. D. đôi tay của người nghệ sĩ thổi sáo. Câu 15. Trong các môi trường sau, môi trường nào không thể truyền được âm:nước sôi, tấm nhựa, chân không.cao su? A. Tấm nhưa. B. Chân không. C. Nước sôi. D. Cao su. Câu 16. Nguồn âm là A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra nǎng lượng nhiệt. Câu 17. Kéo cǎng sợi dây cao su. Dùng tay bật sợi dây cao su đó. Ta nghe âm thanh . Nguồn âm là A. sợi dây cao su. B. bàn tay. C. không khí. D. tất cả các vật nêu trên. Câu 18. Ta nghe được tiếng hát của ca sĩ trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm? A. Người ca sĩ phát ra âm. B. Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc ti vi. C. Màn hình tivi dao động phát ra âm. D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm. Câu 19. Biên độ dao động là A. số dao động trong một giây. B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây. C. độ lệch lớn nhất so với trí cân bằng khi vật dao động. D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện đượC. a vật dao độn đúng khi I hói về tần số của dao động?
Câu 26: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho; A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ nǎng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 27: Một điện tích khối lượng 0,2g lầm cân bằng trong vùng điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường 100V/m hướng thẳng đứng từ trên hướng xuống, lấy g=10m/ss . Điện tích là. A. -20mu C B. 20mu C C. 2mu C D. -2mu C Câu 28: Một điện tích -0,3mu C, khối lượng 0,2g chuyển động trong vùng điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường 10^4V/m hướng thẳng đứng từ trên hướng xuống, lấy g=10m/ss Điện tích chuyển động với gia tốc có độ lớn là A. 30m/ss B. 15m/ss C. 10m/ss D. 5m/ss Câu 29: Tại một điểm có hai véc tơ cường độ điện trường cùng phương. Véc tơ cường độ điện tường thứ nhất hướng sang phải với độ lớn 5V/m véc tơ cường độ điện trường thứ hai hướng sang trái với độ lớn 3V/m Véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó A. Có độ lớn 8V/m hướng sang trái. B. Có độ lớn 8V/m hướng sang phải. C. Có độ lớn 2V/m hướng sang trái. D. Có độ lớn 2V/m hướng sang phải. Câu 30: Tại một điểm có hai véc tơ cường độ điện trường độ lớn lần lượt là 2V/m và 3V/m và lầm lệch nhau một góc 60^circ Véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn là. A. sqrt (19)V/m B. sqrt (17)V/m C. sqrt (15)V/m D. sqrt (26)V/m Câu 31: Tại một điểm có hai véc tơ cường độ điện trường độ lớn lần lượt là 4V/m và 9V/m Một điện tích có độ lớn 2C tại điểm đó sẽ chịu một lực điện có độ lớn có thể có là. A. 12N B. 8N C. 28N D. 30N Câu 32: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều. A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 33: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộC. A. độ lớn điện tích thử B. độ lớn điện tích đó. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường. Câu 34: Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng nên một điện tích đặt trên đường sức ấy.
Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng? A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội nǎng của vật. B. Trong truyền nhiệt có sự truyền động nâng từ phân tử này sang phân tử kháC. C. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá từ cơ nǎng sang nội nǎng và ngược lại. D. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá từ nội nǎng thành cơ nǎng và ngược lại. Cho một khối lượng khí li tưởng xác định biến đối tr_{3g thái Phương trình trạng thái về môi liên hệ giữa ba thông sổ trạng thái: thể tích (V) , áp suất (p) nhiệt độ Kelvin (T)của khối khí (pT)/(V)=hgrave (hat (a))ngsacute (hat (o)) (VT)/(p)=hgrave (a)ngsacute (o) (p)/(VT)=hgrave (check (a))ngsacute (hat (o)) (pV)/(T)=hgrave (a)ngsacute (hat (o))