Trợ giúp bài tập về nhà môn Vật lý
Vật lý là môn học rất quan trọng trong số tất cả các môn học tự nhiên, dùng để giải thích những điều kỳ diệu của cuộc sống và cũng là một trong những môn học khó học nhất.
QuestionAI là một công cụ giải quyết vấn đề vật lý phong phú và dễ dàng dành cho người mới bắt đầu học môn vật lý, nhờ đó bạn có thể tìm hiểu về từng nguyên tử và tính chất của nó, cùng với quỹ đạo đi kèm của các phân tử dưới tác dụng của lực tương tác. Tất nhiên, bạn cũng có thể khám phá những bí mật ẩn giấu giữa các thiên hà cùng với những người đam mê vật lý khác. Hãy mạnh dạn đưa ra những phỏng đoán và câu hỏi của bạn cho AI và bạn sẽ dễ dàng tìm thấy những câu trả lời có căn cứ và uy tín nhất .
A. 12,8cm^3 B) 128cm^3 C. 1.280cm^3 D 12.800cm^3 Câu 19: 1kg kem giặt VISO có thể tích 900cm^2 . Tính khối lượng riêng của kem giặt VISO và so sánh với khối lượng riêng của nướC. A 1240kg/m^3 B. 1200kg/m^3 C 1111,1kg/m^3 D. 1000kg/m^3 Câu 20: Khối lượng riêng cửa nhôm là bao nhiều? A 1300,6kg/m^3 B. 2700N ( C. 2700kg/m^3 D. 2700N/m^3 Câu 21: Cho hai khối kim loại chì và sǎt. Sắt có Khối lượng gấp đôi chi. Biết khối lượng riêng của sắt và chì lần lượt là D_(1)=7800kg/m^3,D_(2)=11300kg/m^3 Tỉ lệ thể tích giữa sắt và chi gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0.69 (B) 2.9 C. 1,38. D. 3.2 Câu 22: Cho biết 1kg nước có thể tích 1 lit còn lKỹ dầu hòa có thể tích 5/4 lit Phát biểu nào sau đây là đúng? A.1 lít nước có thể tích lớn hơn 1 lít dầu hỏa B.1 lit dầu hòa có khối lượng lớn hơn 1 lít nước C.Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hòa D,Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hòa. Câu 23: Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính thể tích của 1 tấn cát. A. 0,667m^3 B 0,667m^4 C. 0,778m^3 D 0,778m^4 Câu 24: Có một vật làm bằng kim loại, khi treo vật đó vào một lực kế và nhúng chìm trong một bình tràn đựng nước thì lực kế chỉ 8 ,5 N đồng thời lượng nước tràn ra có thể tích 0,5 lít. Hỏi vật đó có khối
(15: Một chất điểm dao động có phương trinh x=10cos(15t+pi ) (x tính bằng cm; t tính bằng giây). a. Hãy mô tá dao động điều hòa của con lắc đơn. b. Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời điểm t=0,t=7s Bài 6: Dồ thị li đô của một vật dao động điều
: Hai bạn Phong và Khang cùng hẹn nhau đạp xe đến một vị trí cách vị trí bạn Phong 6km và cách vị trí bạn Khang 7km. Hai bạn cùng xuất phát và đến địa điểm đã hẹn cùng một lúc. Tính tốc độ của mỗi bạn , biết tốc độ của bạn Khang hơn tốc độ của bạn Phong là 6km/h/
Bài 12 Một còi báo động có kích thước nhỏ phát sóng âm trong môi trường đồng chất, đǎng hướng. Ở vị trí cách còi một đoạn 15 m, cường độ sóng âm là 0,25W/m^2 Xem gần đúng sóng âm không bị môi trường hấp thụ. Ở khoảng cách nào từ vị tri của còi thi sóng âm có cường độ bằng 0,010W/m^2
Cau 18. Một vật dao động cường bức dưới tác dụng cùa ngoại lực F=F_(0)cos(pi f_(1)t) (với f_(1) không đổi. t tính bằng s). Tần số dao động của lực cường bức là A. pi t_(1) . B. 2pi t_(1) C. 0,5f_(1) D. f_(1) Câu 19. Một con lắc đơm có chiều dài 70 cm đang đạo động cường bức với biên độ nhỏ.tại nơi có g=10m/s^2 Khi có cộng hướng.con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 104s. B 0,60 s. C. 1,66 s. D. 0.76 s. Câu 20. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F= 20cos10pi t(N) (t tinh bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy pi ^2=10 Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250g. D. 0,4 kg. Câu 21. Một vật dao động cường bức do tác dụng của ngoại lực F=0,5cos10pi t (F tính bằng N , t tính bằng s).Vật dao động với A. biên độ 0,5 m. B. chu ki 2s. C. tần số góc 10rad/s D. tần số 5 Hz Câu 22. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 160N/m Con lắc dao động cường bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không đôi . Khi thay đổi f thi biên độ dao động của viên bi thay đói và khí f=2pi Hz thì biên độ dao động của viên bi đạt cực đại. Khối lượng của viên bi là A. 100 g. Câu 23. Một con lắc lò xo có độ cứng B. 200 g. C. 300 g. D. 400 g. k=50N/m và vật nhỏ có khối lượng m=200g đang thực hiện dao động cường bức dưới tác dụng của ngoại lực cường bức với phương trình F=2cos(4pi t)(N) (t tính bằng s)Biết biên độ của vật là A=4cm Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 8pi cm/s B. 10pi cm/s C. 16pi cm/s D. 20pi cm/s Câu 24. Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng omega _(0)=10rad/s Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo. một ngoại lực biến thiên F_(2)=F_(c)cos(20t)N Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li đô x=3cm thì tốc độ của vật làA. 40cm/s B. 60cm/s C. 80cm/s D. 30cm/s. Câu 25. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 100N/m Con lắc dao động cuống bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F=F_(0)cos10pi t Sau một thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A=6cm Laypi ^2=10 Gia tốc cực đại của vật có giá trị bằng A. 6m/s^2 B. 60m/s^2 D. 6pi cm/s^2 C. 60cm/s^2